Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2025 của tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 977/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2024
Ngày có hiệu lực 31/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Trần Song Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 977/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2025; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 về việc quyết định phân bổ dự toán ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4053/STC-NS ngày 27/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu kèm chi tiết kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Công báo tỉnh;
- Lưu:VT, các VP
PTT_VP5_QĐUB

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20.242.974

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

15.061.964

1

Thu NSĐP hưởng 100%

5.335.510

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

9.726.454

II

Thu bổ sung từ NSTW

3.600.727

-

Thu bổ sung cân đối

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.600.727

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.580.283

B

TỔNG CHI NSĐP

20.287.374

I

Tổng chi cân đối NSĐP

19.665.947

1

Chi đầu tư phát triển

7.692.070

2

Chi thường xuyên

11.459.807

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

510.970

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

621.427

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

621.427

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

44.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

28.600

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

28.600

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

44.400

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

17.336.421

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

12.280.841

2

Thu bổ sung từ NSTW

3.600.727

-

Thu bổ sung cân đối

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.600.727

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.454.853

II

Chi ngân sách

17.380.821

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

9.860.611

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

7.520.210

-

Chi bổ sung cân đối

4.875.306

-

Chi bổ sung có mục tiêu

2.644.904

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

44.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.426.763

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.781.123

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

7.520.210

-

Thu bổ sung cân đối

4.875.306

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.644.904

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

125.430

II

Chi ngân sách

10.426.763

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]
16