ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 977/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 25 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG
XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2022 và
hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn
tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND
ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày
24/5/2022 và của UBND thành phố Đồng Xoài tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày
27/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, thành phố Đồng Xoài không
còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành
phố Đồng Xoài được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra
thành phố Đồng Xoài triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND
thành phố Đồng Xoài có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật
có liên quan.
Đối với các khu vực đấu giá thuộc trường
hợp sắp xếp lại theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP
ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công: UBND thành phố Đồng Xoài tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử
lý cơ sở nhà đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, Nghị định 67/2021/NĐ-CP và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu
giá quyền sử dụng đất theo quy định.
d) Chịu trách nhiệm và giải quyết các
khiếu nại của người dân liên quan đến các trường hợp đã được phê duyệt đất ở và
đã chuyển mục đích sử dụng sang đất ở theo bản đồ Kế hoạch năm 2021 mà bản đồ Kế
hoạch năm 2022 đã lược bỏ. Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và
chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định
kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất,
phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên
trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện
trên và các quy định có liên quan.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
g) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở
Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh,
Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin
và Truyền thông; Chủ tịch UBND thành phố Đồng Xoài và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-54-QĐ-19/5)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 CỦA
THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Tân Phú
|
Phường Tân Thiện
|
Phường
Tân Đồng
|
Phường
Tân Xuân
|
Phường
Tân Bình
|
Phường
Tiến Thành
|
Xã
Tiến Hưng
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
16.771,21
|
958,99
|
358,24
|
788,06
|
1.006,17
|
522,12
|
2.571,33
|
5.005,25
|
5.561,04
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
11.701,37
|
126,40
|
108,86
|
548,78
|
706,64
|
180,21
|
1.790,96
|
3.689,86
|
4.549,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
42,97
|
2,30
|
5,00
|
1,00
|
6,40
|
15,90
|
3,70
|
5,50
|
3,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
54,12
|
|
1 1,89
|
4,38
|
14,28
|
0,88
|
3,97
|
18,71
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.423,64
|
123,90
|
82,94
|
540,53
|
663,47
|
149,72
|
1.748,15
|
3.627,97
|
4.486,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
125,42
|
0,20
|
9,03
|
2,88
|
22,49
|
13,71
|
35,14
|
37,68
|
4,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,23
|
|
|
|
|
|
|
|
55,23
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.069,84
|
832,59
|
249,38
|
239,28
|
299,53
|
341,91
|
780,38
|
1.315,39
|
1.011,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
173,33
|
10,49
|
|
3,23
|
3,78
|
|
65,62
|
75,42
|
14,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,46
|
11,89
|
5,02
|
3,48
|
0,20
|
4,87
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
542,38
|
|
|
|
|
|
84,87
|
318,97
|
138,54
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
59,30
|
|
|
|
|
|
|
59,30
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
105,27
|
19,88
|
4,92
|
9,30
|
12,47
|
5,84
|
7,11
|
21,74
|
24,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,17
|
6,92
|
0,90
|
8,82
|
1,32
|
|
5,89
|
16,77
|
5,55
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
89,57
|
|
|
|
|
|
|
89,16
|
0,41
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.360,81
|
323,68
|
1
18,35
|
1
12,05
|
156,33
|
176,91
|
444,64
|
447,52
|
581,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.589,35
|
275,64
|
96,93
|
75,38
|
121,68
|
126,00
|
268,19
|
368,19
|
257,35
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
514,22
|
5,55
|
14,05
|
10,50
|
23,48
|
2,52
|
152,79
|
17,96
|
287,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,19
|
12,20
|
0,21
|
|
|
|
0,33
|
0,45
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
23,10
|
0,37
|
3,42
|
0,20
|
0,28
|
0,16
|
10,08
|
8,15
|
0,45
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
120,63
|
24,62
|
3,40
|
23,68
|
3,93
|
26,37
|
11,09
|
16,61
|
10,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
28,00
|
2,98
|
|
|
0,41
|
21,03
|
|
2,04
|
1,54
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
2,65
|
|
0,34
|
0,14
|
0,81
|
|
0,46
|
0,66
|
0,24
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
0,70
|
|
|
0,12
|
0,22
|
0,02
|
0,04
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,63
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,49
|
|
|
|
|
|
|
10,49
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,46
|
|
|
1,83
|
1,68
|
0,13
|
0,84
|
4,71
|
1,28
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,60
|
|
|
|
2,88
|
|
0,85
|
18,22
|
18,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,06
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
0,74
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,24
|
|
|
|
1,05
|
0,48
|
|
|
2,71
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSU
|
6,32
|
0,36
|
1,42
|
0,83
|
0,36
|
0,52
|
0,89
|
1,07
|
0,88
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
144,88
|
84,39
|
10,34
|
0,69
|
0,00
|
12,93
|
9,38
|
27,15
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
325,94
|
|
|
|
|
|
|
196,13
|
129,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
767,93
|
228,08
|
91,31
|
84,02
|
100,86
|
126,76
|
136,88
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
61,79
|
39,95
|
2,00
|
5,40
|
0,23
|
7,32
|
2,09
|
0,40
|
4,40
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8,89
|
4,62
|
|
0,13
|
0,70
|
2,29
|
0,26
|
0,36
|
0,54
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,42
|
0,14
|
0,26
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
237,55
|
3,77
|
7,74
|
1 1,28
|
23,29
|
2,52
|
17,60
|
60,24
|
111,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
104,05
|
93,61
|
5,56
|
|
|
|
4,88
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
9,79
|
4,83
|
1,57
|
0,05
|
|
1,95
|
0,25
|
1,15
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.204,92
|
958,99
|
358,24
|
788,06
|
1.006,17
|
522,12
|
2.571,33
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
11.608,32
|
126,40
|
96,97
|
544,40
|
692,36
|
179,33
|
1.786,99
|
3.680,95
|
4.500,92
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
454,57
|
47,95
|
|
|
|
|
128,57
|
|
278,05
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
601,68
|
|
|
|
|
|
84,87
|
378,27
|
138,54
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
6.204,92
|
958,99
|
358,24
|
788,06
|
1.006,17
|
522,12
|
2.571,33
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
151,44
|
26,80
|
5,82
|
18,12
|
13,79
|
5,84
|
13,01
|
38,51
|
29,57
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
851,29
|
254,88
|
97,13
|
102,14
|
114,65
|
132,60
|
149,89
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
362,89
|
|
|
|
|
|
|
192,77
|
170,12
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Tân Phú
|
Phường
Tân Thiện
|
Phường
Tân Đồng
|
Phường
Tân Xuân
|
Phường
Tân Bình
|
Phường Tiến Thành
|
Xã
Tiến Hưng
|
Xã
Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
1.514,16
|
239,00
|
118,94
|
21,58
|
77,83
|
114,25
|
351,51
|
345,93
|
245,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.455,73
|
216,94
|
114
72
|
20,15
|
76,63
|
108,90
|
337,81
|
344,78
|
235,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,99
|
|
0,55
|
0,14
|
|
0,30
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.450,49
|
216,94
|
111,97
|
20,01
|
76,63
|
108,60
|
335,76
|
344,78
|
235,82
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,25
|
|
2,20
|
|
|
|
2,05
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,43
|
22,07
|
4,22
|
1,43
|
1,20
|
5,36
|
13,70
|
1,15
|
9,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,33
|
3,98
|
|
|
|
|
3,35
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1,35
|
|
|
|
|
|
1,35
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
3,98
|
3,98
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
10,45
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
9,30
|
2.4
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
37,95
|
15,39
|
4,22
|
1,43
|
1,20
|
5,36
|
10,35
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022 của UBND
tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phú
|
Phường
Tân Thiện
|
Phường
Tân Đồng
|
Phường Tân Xuân
|
Phường
Tân Bình
|
Phường
Tiến Thành
|
Xã
Tiến Hưng
|
Xã
Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.766,97
|
248,71
|
137,50
|
56,24
|
110,03
|
116,44
|
350,81
|
457,37
|
289,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,99
|
|
0,55
|
0,14
|
|
0,30
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.761,73
|
248,71
|
134,75
|
56,09
|
110,03
|
116,14
|
348,76
|
457,37
|
289,89
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,25
|
|
2,20
|
|
|
|
2,05
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|