ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1098/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 13 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất
quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 239/TTr-STNMT ngày 18/5/2022 và của UBND
huyện Bù Gia Mập tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 18/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, huyện Bù Gia Mập không còn
đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Bù Gia Mập được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Bù Gia Mập triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND
huyện Bù Gia Mập có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
- Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên
trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện
trên và các quy định có liên quan.
- Đối với những tuyến đường giao
thông đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021, chỉ được triển khai thực hiện khi Bản đồ địa
chính, quy hoạch giao thông, quy hoạch nông thôn mới của địa phương được phê
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử
dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị
chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Gia Mập và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-57-QĐ-02/6).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2022 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Bình Thắng
|
xã
Bù Gia Mập
|
xã
Đa Kia
|
xã
Đắk Ơ
|
xã
Đức Hạnh
|
xã
Phú Nghĩa
|
xã
Phú Văn
|
xã
Phước Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
106.428,15
|
5.827,54
|
34.251,75
|
6.739,65
|
24.693,37
|
4.799,44
|
14.806,92
|
8.318,42
|
6.991,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
96.516,10
|
5.125,29
|
33.265,71
|
6.306,70
|
23.778,27
|
3.262,66
|
12.504,17
|
6.641,77
|
5.631,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
969,10
|
239,66
|
-
|
162,82
|
-
|
54,41
|
239,27
|
43,60
|
229,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
200,00
|
50,00
|
-
|
90,00
|
-
|
-
|
60,00
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
769,10
|
189,66
|
-
|
72,82
|
-
|
54,41
|
179,27
|
43,60
|
229,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,83
|
-
|
-
|
11,97
|
1,30
|
9,54
|
7,46
|
14,21
|
9,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45.973,99
|
4.877,81
|
3.448,88
|
6.127,71
|
11.321,00
|
3.192,17
|
8.847,04
|
2.772,40
|
5.386,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.458,56
|
-
|
4.588,76
|
-
|
3.168,87
|
-
|
2.287,09
|
1.413,84
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
25.540,37
|
-
|
22.565,62
|
-
|
2.974,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.424,77
|
-
|
2.662,45
|
-
|
6.249,61
|
-
|
1.114,99
|
2.397,72
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
35,50
|
7,82
|
-
|
4,20
|
6,77
|
6,54
|
4,32
|
-
|
5,85
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
59,97
|
-
|
-
|
-
|
55,97
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.912,05
|
702,25
|
986,03
|
432,95
|
915,11
|
1.536,79
|
2.302,75
|
1.676,65
|
1.359,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
475,52
|
-
|
60,85
|
-
|
167,03
|
-
|
234,33
|
13,31
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,43
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
93,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,60
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,77
|
1,00
|
1,00
|
2,51
|
4,30
|
1,33
|
6,10
|
1,50
|
2,03
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,78
|
1,13
|
0,66
|
11,43
|
3,93
|
4,85
|
1,99
|
0,03
|
11,76
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,12
|
0,34
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
59,21
|
-
|
-
|
-
|
20,17
|
-
|
3,20
|
-
|
35,84
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7.029,71
|
462,32
|
485,14
|
212,19
|
293,82
|
1.439,59
|
1.463,46
|
1.552,91
|
1.120,28
|
|
Trong đó
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1.203,34
|
139,51
|
151,60
|
158,66
|
205,93
|
94,91
|
224,50
|
85,37
|
142,86
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
207,13
|
9,27
|
1,77
|
0,04
|
2,50
|
-
|
114,13
|
71,69
|
7,73
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,82
|
-
|
0,22
|
-
|
0,50
|
0,08
|
-
|
0,02
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,76
|
0,08
|
0,32
|
0,14
|
0,31
|
0,44
|
4,16
|
0,17
|
1,14
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
51,39
|
4,69
|
8,03
|
4,82
|
8,25
|
5,83
|
9,41
|
4,99
|
5,37
|
|
- Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
15,18
|
0,91
|
1,65
|
3,91
|
1,03
|
-
|
7,68
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4.646,89
|
297,61
|
309,66
|
35,00
|
53,95
|
1.281,10
|
983,57
|
740,17
|
945,83
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,84
|
0,05
|
0,11
|
0,08
|
0,23
|
-
|
0,29
|
0,08
|
-
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,65
|
-
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,5
|
1,30
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
3,17
|
5,00
|
3,00
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,2
|
1,30
|
1,38
|
3,31
|
2,87
|
2,01
|
4,68
|
1,69
|
1,00
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
66,1
|
6,73
|
8,46
|
3,81
|
17,95
|
3,63
|
6,56
|
5,56
|
13,35
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
791,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,30
|
104,80
|
635,23
|
-
|
|
- Đất
chợ
|
DCH
|
5,62
|
0,87
|
0,29
|
0,42
|
0,30
|
0,29
|
0,51
|
2,94
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,5
|
0,31
|
1,53
|
1,11
|
1,85
|
0,22
|
2,89
|
1,95
|
0,65
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
686,2
|
80,31
|
55,06
|
81,30
|
87,43
|
58,58
|
203,42
|
51,14
|
68,97
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,81
|
0,13
|
4,95
|
0,46
|
0,38
|
0,96
|
22,72
|
0,74
|
2,47
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.310,28
|
156,71
|
357,94
|
92,23
|
332,48
|
31,26
|
218,78
|
50,45
|
70,43
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
150,75
|
-
|
18,12
|
31,73
|
3,72
|
-
|
45,47
|
4,62
|
47,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
46.943,09
|
5.117,47
|
3.448,88
|
6.290,53
|
11.321,00
|
3.246,58
|
9.086,31
|
2.816,00
|
5.616,33
|
2
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
49.423,71
|
-
|
4.588,76
|
-
|
3.168,87
|
-
|
2.287,09
|
1.413,84
|
-
|
3
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
93,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
19,77
|
1,00
|
1,00
|
2,51
|
4,30
|
1,33
|
6,10
|
1,50
|
2,03
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
686,20
|
80,31
|
55,06
|
81,30
|
87,43
|
58,58
|
203,42
|
51,14
|
68,97
|
6
|
Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
721,98
|
81,44
|
55,72
|
92,72
|
91,36
|
63,43
|
205,41
|
51,17
|
80,73
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
BÙ GIA MẬP
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Bình Thắng
|
xã
Bù Gia Mập
|
xã
Đa Kia
|
xã
Đắk Ơ
|
xã
Đức Hạnh
|
xã
Phú Nghĩa
|
xã
Phú Văn
|
xã
Phước Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
1.055,64
|
41,00
|
354,47
|
27,45
|
199,81
|
35,95
|
354,34
|
18,85
|
23,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.049,04
|
39,80
|
353,44
|
26,53
|
198,91
|
34,00
|
354,14
|
18,85
|
23,37
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
854,80
|
39,80
|
352,74
|
26,53
|
18,72
|
34,00
|
344,14
|
15,50
|
23,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,58
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
183,66
|
-
|
0,12
|
-
|
180,19
|
-
|
-
|
3,35
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,60
|
1,20
|
1,03
|
0,92
|
0,90
|
1,95
|
0,20
|
-
|
0,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,32
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,32
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,17
|
1,20
|
0,02
|
0,60
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
0,40
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,21
|
-
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Bình Thắng
|
xã
Bù Gia Mập
|
xã
Đa Kia
|
xã
Đắk Ơ
|
xã
Đức Hạnh
|
xã
Phú Nghĩa
|
xã
Phú Văn
|
xã
Phước Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
735,00
|
55,93
|
34,74
|
46,87
|
44,31
|
50,00
|
417,72
|
31,60
|
53,83
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
735,00
|
55,93
|
34,74
|
46,87
|
44,31
|
50,00
|
417,72
|
31,60
|
53,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,29
|
-
|
-
|
0,32
|
1,00
|
-
|
1,97
|
-
|
-
|