ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 665/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 14 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa
thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 06/4/2022 và của UBND
huyện Phú Riềng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày
05/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Phú Riềng, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022 huyện Phú Riềng không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Phú Riềng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Phú Riềng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND
huyện Phú Riềng có trách nhiệm:
- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
- Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên
trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện
trên và các quy định có liên quan.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử
dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở
Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Phú
Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực
Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-44-QĐ-12/4).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bù Nho
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Hà
|
Xã Long Hưng
|
Xã Long Tân
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Phú Trung
|
Xã Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
67.376,42
|
2.508,71
|
5.290,20
|
3.961,86
|
9.495,42
|
9.378,85
|
4.304,11
|
7.459,40
|
7.775,23
|
4.964,92
|
12.237,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
59.436,73
|
2.340,59
|
4.774,43
|
3.128,88
|
8.594,63
|
8.242,23
|
3.847,20
|
6.539,61
|
6.613,85
|
4.657,11
|
10.698,21
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
73,54
|
-
|
-
|
-
|
18,98
|
41,74
|
6,60
|
3,59
|
-
|
-
|
2,64
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
182,78
|
-
|
9,79
|
44,06
|
0,89
|
25,65
|
9,00
|
10,06
|
11,28
|
14,99
|
57,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57.337,40
|
2.340,59
|
4.714,64
|
3.038,50
|
8.556,70
|
7.609,85
|
3.567,54
|
5.657,88
|
6.574,27
|
4.638,90
|
10.638,52
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- -
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
347,86
|
-
|
-
|
44,22
|
12,72
|
104,05
|
111,37
|
43,99
|
28,30
|
3,21
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.495,15
|
-
|
50,00
|
2,11
|
5,34
|
460,93
|
152,69
|
824,09
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.939,69
|
168,12
|
515,77
|
832,98
|
900,79
|
1.136,63
|
456,91
|
919,79
|
1.161,38
|
307,81
|
1.539,53
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
154,95
|
-
|
120,00
|
4,95
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
7,82
|
-
|
-
|
7,42
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
966,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
524,70
|
-
|
282,75
|
158,67
|
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
150,00
|
-
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,32
|
0,21
|
0,89
|
9,14
|
2,85
|
3,30
|
3,35
|
1,03
|
5,81
|
1,29
|
0,43
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
295,55
|
2,12
|
37,71
|
105,62
|
3,65
|
23,65
|
78,82
|
5,91
|
20,00
|
1,34
|
16,73
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
39,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,85
|
17,11
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.312,60
|
83,44
|
156,33
|
281,54
|
630,88
|
203,62
|
134,68
|
229,00
|
208,72
|
106,44
|
1.277,95
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1.456,88
|
68,31
|
106,53
|
229,08
|
156,97
|
169,24
|
119,28
|
177,43
|
182,94
|
94,49
|
152,63
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,46
|
1,93
|
-
|
0,50
|
-
|
2,96
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,00
|
0,45
|
-
|
9,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
0,06
|
0,15
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,91
|
0,30
|
0,11
|
1,26
|
0,32
|
0,52
|
0,26
|
0,34
|
2,18
|
0,31
|
0,30
|
|
- Đất xây
dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
52,94
|
4,17
|
2,24
|
8,78
|
3,42
|
8,75
|
6.25
|
3,18
|
8,38
|
3,80
|
3,97
|
|
- Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13,80
|
0,07
|
2,31
|
1,75
|
-
|
1,18
|
1,63
|
2,37
|
2,82
|
-
|
1,67
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.626,39
|
-
|
1,26
|
11,28
|
464,40
|
2,63
|
0,13
|
35,74
|
0,10
|
1,00
|
1.109,86
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,52
|
-
|
0,02
|
0,10
|
0,06
|
0,03
|
0,06
|
0,12
|
0,04
|
0,10
|
-
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất di tích lịch sử
-văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất bãi thải
xử lý chất thải
|
DRA
|
40,07
|
-
|
35,75
|
1,55
|
-
|
0,57
|
0,45
|
-
|
1,75
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,44
|
4,31
|
1,29
|
1,36
|
0,29
|
1,08
|
0,47
|
0,85
|
1,73
|
0,53
|
2,53
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
80,15
|
3,88
|
6,81
|
16,26
|
4,50
|
16,37
|
6,09
|
7,37
|
5,87
|
6,16
|
6,84
|
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây
dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
4,03
|
-
|
-
|
0,38
|
0,94
|
0,28
|
-
|
1,62
|
0,81
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,07
|
0,59
|
0,82
|
0,60
|
0,98
|
1,97
|
0,65
|
1,28
|
0,99
|
0,55
|
0,64
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,59
|
3,24
|
-
|
7,65
|
-
|
-
|
3,35
|
0,05
|
3,30
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.293,01
|
54,37
|
88,49
|
204,84
|
85,97
|
89,82
|
99,54
|
79,13
|
484,86
|
55,22
|
50,76
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,11
|
0,62
|
0,45
|
16,11
|
0,42
|
0,40
|
1,39
|
0,50
|
2,02
|
0,26
|
0,94
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,32
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.136,96
|
23,53
|
55,06
|
65,37
|
144,86
|
171,12
|
35,62
|
189,73
|
174,46
|
118,42
|
158,78
|
2.20
|
Đất
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
493,71
|
-
|
56,00
|
54,73
|
31,18
|
110,69
|
99,11
|
98,12
|
26,25
|
1,44
|
16,18
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,10
|
-
|
2,27
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên)
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
1.266,39
|
|
52,00
|
-
|
-
|
344,23
|
155,64
|
714,52
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
47.316,05
|
1.918,81
|
3.896,95
|
2.634,94
|
6.978,57
|
6.311,54
|
3.030,74
|
4.739,76
|
5.404,58
|
3.773,98
|
8.626,21
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.266,12
|
9,63
|
30,27
|
82,98
|
13,76
|
575,15
|
3,15
|
294,03
|
254,48
|
2,67
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
28,32
|
0,21
|
0,89
|
9,14
|
2,85
|
3,30
|
3,35
|
1,03
|
5,81
|
1,29
|
0,43
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
193,20
|
29,80
|
|
98,30
|
|
|
45,95
|
0,00
|
19,15
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.326,11
|
152,01
|
258,50
|
|
380,49
|
366,43
|
244,49
|
294,65
|
|
218,89
|
410,66
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
335,51
|
2,12
|
37,71
|
105,62
|
3,65
|
23,65
|
78,82
|
5,91
|
20,00
|
24,19
|
33,84
|