Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 17/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Thị Hằng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Hủy 70 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 932,48 há đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cân thu hôi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Hủy 70 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 932,48 há đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cân thu hôi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại Đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp) |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) |
||||||||
6.487,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
6.111,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất TMDV dân cư Becamex |
2.208,27 |
CLN |
Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, thị trấn Chơn Thành |
1.908.875 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
2 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
2.425,00 |
CLN |
Minh Thành, TT. Chơn Thành |
2.138.782 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
458,47 |
CLN |
Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích |
320.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex |
40,00 |
CLN |
Nha Bích, Minh Thành |
40.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
5 |
Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (4 mạch) |
0,80 |
CLN |
Nha Bích, Minh Thành |
112.033 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
6 |
Mở rộng TTHC huyện Chơn Thành |
22,05 |
ODT, CLN, DGT, SON |
TT.Chơn Thành |
14.567 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
7 |
Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước |
0,35 |
CLN |
Minh Thành, thị trấn Chơn Thành |
140 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
8 |
Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành |
0,61 |
CLN |
Minh Thành |
24 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
9 |
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
6,96 |
ONT, CLN, DGT |
Minh Hưng, Minh Long |
22.040 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
10 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
3,50 |
ONT, CLN, DGT |
Minh Lập |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
11 |
Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (2 mạch) |
0,44 |
CLN |
Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Lập |
176 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
12 |
Đường dây HOkV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành |
0,56 |
CLN |
Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành |
252 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
13 |
Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đầu nối trạm 110kV |
0,54 |
CLN |
Nha Bích |
216 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
14 |
Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành |
25,05 |
CLN |
Minh Lập |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
15 |
Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch) |
19,84 |
ODT + CLN |
TT. Chơn Thành |
14.512 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
16 |
Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy |
20,00 |
CLN |
Minh Hưng |
10.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
17 |
Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III |
577,53 |
CLN |
Minh Hưng |
231.012 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
18 |
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc |
4,16 |
CLN |
Minh Hưng |
1.664 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
19 |
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa |
15,00 |
CLN |
Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành |
5.250 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
20 |
Trạm biến áp 500KV |
20,07 |
CLN |
Minh Thành |
8.028 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
21 |
Móng trụ đường dây 500KV đấu nối |
0,09 |
CLN |
Minh Thành |
34 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
22 |
Móng trụ đường dây 220KV đấu nối |
1,11 |
CLN |
Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, thị trấn Chơn Thành |
444 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
23 |
Đường Đồng Hưu - Bàu Nàm |
12,08 |
ONT, CLN, NTS, DTL, DGT |
Minh Thành |
13.190 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
24 |
Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn |
11,60 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
13.954 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
25 |
Nâng cấp MR QL 14 và ĐT.751 đoạn qua Đồng Xoài - Chơn Thành |
92,80 |
CLN, ONT, ODT |
Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, thị trấn Chơn Thành |
450.000 |
450.000 |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
26 |
Dự án Xây dựng đường phía Tây QL 13 kết nối Bàu Bàng |
44,00 |
CLN, DGT, ONT, TSN, DTL |
Minh Long, Thành Tâm |
22.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
27 |
Đường kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành |
18,00 |
CLN, DGT, ONT, TSN, DTL |
Minh Hưng, Minh Thành |
50.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
28 |
Dự án GPMB cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành |
64,00 |
CLN, DGT, ONT, ODT, TSN, DTL |
Thành Tâm, TT Chơn Thành |
64.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021) |
|
29 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB) |
6,00 |
CLN, DGT, ONT |
Minh Long |
7.000 |
X |
|
4.000 |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
30 |
Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II) |
12,27 |
DGD, CLN, ODT, TMD, RSX, SON, DGT |
Minh Thành |
17.400 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
376,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 500kV Bình Dương 1 - Chơn Thành |
0,50 |
CLN, ONT |
Huyện Chơn Thành |
700 |
|
|
X |
Công văn số 182/UBND- TH ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh |
|
2 |
Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản |
72,45 |
ONT, CLN, DGT, SON |
Minh Lập, Quang Minh |
108.675 |
X |
|
|
Công văn số 806/BQLDA-TCKT ngày 27/8/2021 |
|
3 |
Xây dựng đường TTHC xã Thành Tâm nối dài |
12,32 |
ONT, CLN, DGT, SON |
Thành Tâm |
3.000 |
X |
|
|
Công văn số 806/BQLDA-TCKT ngày 27/8/2021 |
|
4 |
Xây dựng mương thoát mưu và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc |
5,00 |
ONT, CLN, DGT, LUA |
Minh Hưng |
8.000 |
X |
|
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 23/04/2021 |
|
5 |
Xây dựng mương thoát mưu và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng in mở rộng |
6,00 |
ONT, CLN, DGT, LUA |
Minh Hưng |
5.000 |
X |
|
|
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 23/04/2021 |
|
6 |
Trung tâm Giáo dục sáng tạo tỉnh |
200,00 |
CLN |
Minh Thắng |
200.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
7 |
Đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng |
9,60 |
ONT, CLN, DGT |
Nha Bích, Minh Thắng |
8.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngay 13/7/2020 của HĐND huyện |
|
8 |
Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ Quốc lộ 14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước) |
9,75 |
ODT, CLN, DGT |
TT Chơn Thành |
6.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngay 13/7/2020 của HĐND huyện |
|
9 |
Mở rộng đường trục chính CCN và KCN công nghệ cáo Nha Bích |
9,60 |
ODT, ONT, CLN, BHK, LUK, DGT, SON |
Nha Bích |
8.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND huyện |
|
10 |
Xây dựng đường Liên khu 4 - khu phố 5 |
10,00 |
ODT, CLN |
TT. Chơn Thành |
9.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐN D ngày 13/8/2021 của HĐND huyện |
|
11 |
Xây dựng đường Ngô Gia Tự nối dài đến đường Lạc Long Quân |
2,00 |
ODT, CLN |
TT. Chơn Thành |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện |
|
12 |
Xây dựng vòng xoay ngã tư Chơn Thành |
1,00 |
ODT, CLN |
TT. Chơn Thành |
55 |
|
X |
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện |
|
13 |
Xây dựng đường kết nối từ đường Lê Duẫn đến đường Ngô Tất Tố |
1,50 |
ODT, CLN |
TT. Chơn Thành |
1.153 |
|
X |
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 239 (đường Trừ Văn Thố) |
10,00 |
ODT, CLN |
TT. Chơn Thành |
7.748 |
|
X |
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện |
|
15 |
Xây dựng đường dân cư Lâm sản 7 |
1,00 |
ODT, CLN |
TT. Chơn Thành |
500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện |
|
16 |
Xây dựng đường Huỳnh Văn Bánh |
3,50 |
ODT, CLN |
TT. Chơn Thành |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện |
|
17 |
Khu dân cư, đô thị, dịch vụ và thương mại Minh Lập |
17,00 |
|
|
|
X |
|
|
Công văn số 1838/UBND- TH ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh |
Thuộc đất Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé |
18 |
Xây dựng đường tổ 9, ấp 3 |
5,00 |
ODT, CLN |
TT. Chơn Thành |
1.300 |
|
X |
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện |
|
725,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
207,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Long Giang |
50,00 |
CLN |
Long Giang |
55.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Cụm công nghiệp Phước Bình |
50,00 |
CLN, SKC, ODT |
Phường Phước Bình |
55.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Vùng lõi Căn cứ hậu cần - kỹ thuật |
30,10 |
CLN |
Phước Tín |
33.110 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
4 |
Đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá |
11,82 |
CLN, ODT, ONT |
Phường Long Phước, Sơn Giang, Long Giang |
12.500 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
5 |
Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) |
0,96 |
CLN, ONT |
Long Giang |
8.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
6 |
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước) |
7,00 |
CLN, ODT |
Phường Long Phước |
10.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
7 |
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long |
11,00 |
CLN, ODT |
Phường Phước Bình |
10.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
8 |
Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang) |
6,00 |
CLN, ODT, ONT |
Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, Long Giang, Phước Tín |
18.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 |
|
9 |
Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước |
8,55 |
CLN, ODT |
Phường Thác Mơ |
2.200 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Nhơn Hòa 1, xã Long Giang |
5,80 |
CLN |
Long Giang |
6.380 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
11 |
GPMB, xây dựng hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá |
4,45 |
CLN |
Long Giang, phường Sơn Giang |
8.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Xây dựng đường vành đai 1 từ Long Điền - Long Phước, Long Giang qua Long Thủy (Phía bắc ĐT 741) |
11,60 |
ONT, CLN |
Long Giang, phường Long Phước, phường Sơn Giang, phường Long |
43.410 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước |
0,40 |
CLN |
Phường Long Phước, Long Giang |
440 |
|
X |
|
Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng đường Bù Xiết nối dài |
0,50 |
CLN |
Long Giang |
550 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long |
0,40 |
CLN |
Phường Long Thủy |
440 |
|
X |
|
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh |
|
16 |
Chốt kiểm lâm Bà Rá |
0,05 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND thíh |
|
17 |
Khu dân cư Phước Tín |
8,50 |
ONT, CLN |
Phước Tín |
9.350 |
|
|
X |
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của UBND thị xã Phước Long |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
518,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C) |
6,00 |
CLN, ODT |
Phường Thác Mơ |
2.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Hoàng Văn Thụ |
0,24 |
CLN |
Phường Phước Bình |
264 |
|
X |
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị xã |
|
3 |
Nâng cấp mặt đường và xây dựng HTTN đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu số 4 Sơn Long |
0,16 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
176 |
|
X |
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị xã |
|
4 |
Xây dựng 03 phòng học, 02 phòng chức năng, 01 phòng đa chức năng và 02 phòng hiệu bộ trường Tiểu học Phước Tín A |
0,07 |
CLN |
Phước Tín |
77 |
|
X |
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị xã |
|
5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển về địa phương |
90,00 |
RDD |
Phường Sơn Giang; Phường Thác Mơ |
|
|
|
|
Công văn số 846/UBND- KT ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh |
|
6 |
Đất năng lượng thủy điện Thác Mơ chuyển về địa phương |
422,16 |
DNL |
Phường Thác Mơ |
|
|
|
|
Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh |
|
1.955,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
1.874,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy điện mặt trời GRAND SOLAR |
60,00 |
CLN |
An Khương |
90.000' |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương |
6,50 |
LUC |
An Khương |
1.700 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
3 |
Dự án cụm hồ tình Bình Phước (tên cũ là dự án Cụm công trình thủy lợi các huyện biên giới tỉnh Bình Phước) |
15,00 |
CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK |
An Khương |
15.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm) |
198,06 |
CLN |
An Phú, Minh Tâm |
237.672 |
X |
|
237.672 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
5 |
Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư |
163,80 |
CLN, ONT, DGT |
An Phú, Đồng Nơ, Minh Đức, Minh Tâm, Tân |
89.925 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
6 |
Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú |
2,02 |
CLN |
An Phú |
1.616 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
7 |
Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long |
5,60 |
CLN |
An Phú |
4.480 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
8 |
Mở rộng nghĩa địa ấp 3 |
1,00 |
CLN |
Đồng Nơ |
800 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
9 |
Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
0,61 |
CLN, DGT, ONT, SON |
Đồng Nợ, Tân Hiệp,Tân Lợi, Minh Tâm, Tân Quan, Phước An, An Phú |
1.500 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với Khu công nghiệp Minh Hưng Sikico, huyện Hớn Quản |
6,00 |
CLN, ONT |
Đồng Nơ, Minh Đức |
10.480 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
11 |
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản |
4,00 |
CLN, ONT |
Đồng Nơ, Tân Khai, Phước An, Minh Đức |
6.700 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
12 |
Xin giao về địa phương quản lý |
10,07 |
CLN |
Minh Đức |
8.056 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Đất BQLKKT |
13 |
Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm 1,2,3 |
360,00 |
CLN |
Minh Tâm |
540.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
14 |
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long để bổ sung quy hoạch các Cụm Công nghiệp giai đoạn 2021- 2030 (Cụm CN Phước An, Cụm CN Tân Hưng, Cụm CN Minh Tâm, Cụm CN Thanh An) (quy mô 75ha/cụm CN) |
300,00 |
CLN |
Minh Tâm, Phước An, Tân Hưng, Thanh An |
270.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
15 |
Xây dựng chợ, khu trung tâm văn hóa xã Minh Tâm |
2,00 |
CLN |
Minh Tâm |
1.800 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
16 |
Trường Tiểu học Phước An B |
0,54 |
CLN |
Phước An |
432 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 và Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
17 |
Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long |
0,32 |
CLN |
Phước An, Tân Khai, Tân Lợi |
256 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HBND ngày 10/12/2020 |
|
18 |
Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long |
25,53 |
CLN |
Phước An |
3.190 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
19 |
Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan |
16,00 |
CLN, ONT, ODT |
Phước An, Tân Khai, Tân Quan |
65.713 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
20 |
Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biến áp 110KV Tân Hưng |
0,24 |
CLN |
Phước An, Tân Khai, Tân Quan |
288 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
21 |
Quy hoạch chợ |
1,69 |
CLN |
Tân Hiệp |
5.070 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
22 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB) |
7,70 |
CLN, DGT, ONT, DTL |
Tân Hiệp |
7.000 |
3.000 |
|
4.000 |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
23 |
Trường Tiểu học Tân Hưng B |
2,00 |
CLN |
Tân Hưng |
1.600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
24 |
Đường điện tổ trung, hạ thế |
1,70 |
CLN |
Tân Hưng |
1.360 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
25 |
Dự án thành phần 03, dự án LRAMP |
0,13 |
CLN |
Tân Hưng |
156 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
26 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản |
30,00 |
CLN |
Tân Hưng |
24.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
27 |
Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
10,49 |
CLN, ONT, DGT |
Tân Hưng, Tân Lợi, Thanh An |
499 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
28 |
Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hóm Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng |
14,00 |
CLN, ONT |
Tân Hưng |
10.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
29 |
Khu dân cư Sóc Quả |
4,50 |
CLN |
Tân Hưng |
4.050 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
30 |
Khu dân cư Tân Hưng 1 |
2,50 |
CLN |
Tân Hưng |
2.250 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
31 |
Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan, huyện Hớn Quản |
15,00 |
CLN, ONT, ODT |
Tân Hưng, Tân Khai |
2.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
32 |
Khu công nghiệp Tân Khai II |
160,00 |
CLN |
Tân Khai |
128.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
33 |
Đường trục chính từ QL13 vào KCN Tân Khai II |
2,70 |
CLN, ODT |
Tân Khai |
16.200 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
34 |
Đường Trục chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1) |
2,90 |
CLN |
Tân Khai |
17.400 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
35 |
Đường Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH- TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9 |
11,70 |
CLN, ODT |
Tân Khai |
70.200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
36 |
Đường Đông Tây 7 nối dài |
0,03 |
CLN |
Tân Khai |
180 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
37 |
Cụm công nghiệp Lê Vy - Tân Khai |
20,00 |
CLN |
Tân Khai |
120.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
38 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) |
3,58 |
CLN, DTL, NTS |
Tân Khai |
6.270 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
39 |
Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai |
0,20 |
CLN |
Tân Khai |
300 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
40 |
Thu hồi đất giao UBND huyện quản lý để thực hiện quy hoạch, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng Klru dân cư |
2,91 |
CLN |
Tân Khai |
436 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
41 |
Chỉnh trang đô thị |
5,30 |
SKC |
Tân Khai |
|
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
42 |
Mở rộng Trường THCS Tân Lợi |
0,16 |
CLN |
Tân Lợi |
320 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
43 |
Xin giao về địa phương quản lý |
13,41 |
CLN |
Tân Lợi |
10.728 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Đất BQLKKT |
44 |
Khu tái định cư thuộc TTHC xã Tân Lợi |
1,62 |
CLN |
Tân Lợi |
2.430 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
45 |
Trường mầm non Trà Thanh |
1,00 |
CLN |
Thanh An |
800 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
46 |
Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng |
0,10 |
CLN |
Thanh An |
150 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
47 |
Đất phát triển công trình công cộng |
241,95 |
CLN |
Thanh Bình, Tân Khai |
193.560 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Đất của BQLKKT |
48 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
91,00 |
CLN |
Thanh Bình |
72.800 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Đất của BQLKKT |
49 |
Cụm công nghiệp Thanh Bình |
20,00 |
CLN |
Thanh Bình |
60.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
50 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều |
1,60 |
CLN |
Thanh Bình |
10.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
51 |
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản. |
27,00 |
CLN, ONT |
Thanh Bình |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
81,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sơ tán phòng thủ dân sự 1 |
25,00 |
CLN |
Đồng Nơ |
5.000 |
|
X |
|
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh |
|
2 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng |
4,87 |
CLN, SON, LUA, DGT |
Đồng Nơ |
6.563 |
X |
|
|
Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh |
|
3 |
Mở rộng đường ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và kết nối QL14 |
25,92 |
ONT, CLN, DGT, DTL |
Tân Hưng, Tân Lợi |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Khu dân cư phía Tây TTHC huyện Hớn Quản |
7,00 |
CLN |
Tân Khai |
42.000 |
|
X |
|
Công văn số 2339/UBND-KT ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh |
|
5 |
Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng. |
0,50 |
LUA |
Tân Hưng |
1.000 |
X |
|
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh |
|
6 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) |
2,29 |
LUK |
Tân Khai |
2.300 |
X |
|
|
Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
|
7 |
Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan |
0,12 |
LUK |
Phước An, Tân Khai, Tân Quan |
1.200 |
|
X |
|
Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
|
8 |
Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài-Hớn Quản |
16,10 |
ODT, ONT, CLN, DGT, SON |
Tân Khai, Tân Quan |
27.370 |
X |
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
1.230,39 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
1.193,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐT.741 (mở rộng) |
22,50 |
DGT, CLN, ONT |
Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng |
11.188,53 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741 |
0,20 |
CLN |
Bình Tân |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741 |
0,42 |
CLN |
Bình Tân |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Đường dây 110 KV trạm 110 KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài |
1,00 |
CLN |
Bình Tân, Long Hưng, Bu Nho, Phú Riềng, Long Tân |
175,20 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối |
4,27 |
CLN |
Bù Nho |
60.489,27 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu |
2,70 |
CLN |
Phú Trung |
172.808,9 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Trạm 110 Kv Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng |
6,04 |
CLN |
Bù Nho, Long Tân |
85.556,20 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Đường điện tổ 1 thôn Phú Tín |
0,86 |
CLN |
Phú Trung |
150,00 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv phước Long (2 mạch) |
0,93 |
CLN |
Bù Nho, Phước Tân |
600,00 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv Phước Long (4 mạch) |
0,16 |
CLN |
Bù Nho, Phước Tân |
200,00 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản |
19,00 |
DGT, CLN |
Phước Tân, Bù Nho, Long Tân |
9.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân |
7,00 |
CLN |
Long Tân |
5.000,00 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Xây dựng Trường Mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà |
1,00 |
CLN |
Long Hà |
1.000,00 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng) |
8,00 |
CLN, DGT |
Long Bình Bình Thắng |
4.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà |
7,00 |
CLN, DGT |
Long Tân, Long Hà |
4.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
16 |
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản) |
26,00 |
CLN; NTS DGT |
Long Tân |
5.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
17 |
Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường N8 TTHC huyện Phú Riềng |
1,70 |
CLN, DGT |
Bù Nho |
5.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
18 |
Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D10a, D10b, D10c, D10d, D10e TTHC huyện Phú Riềng |
0,90 |
CLN, DGT |
Bù Nho |
3.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
19 |
Đường Cầu Long Tân - Tân Hưng (còn một số hộ dân) |
9,60 |
DGT; CLN |
Long Tân |
2.281,66 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
20 |
TTVH-TDTT xã Long Bình (mới) |
0,20 |
CLN |
Long Bình |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
21 |
Đường điện trung thể tổ 2, thôn Phú An |
0,80 |
CLN |
Phú Trung |
150,00 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
22 |
Đường điện trung thể Tổ 5, thôn Phú Tiến |
1,20 |
CLN |
Phú Trang |
200,00 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
23 |
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân |
6,79 |
CLN |
Bình Tân |
816,40 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
24 |
Đất cần thu hồi Khu TTHC huyện |
12,15 |
CLN; NTS ONT |
Bù Nho |
11.095,38 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
25 |
Mở rộng tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi thôn 6 xã Long Tân |
1,85 |
CLN |
Long Tân |
1.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
26 |
Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, đường Thôn Đồng Tháp, xã Phước Tân, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước.742 (Đối diện nhà ông Huệ) |
13,20 |
CLN; NTS ONT |
Bù Nho |
60.000,00 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
27 |
Kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng |
83,30 |
CLN; NTS, MNC, ONT |
Bù Nho |
150.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
28 |
Khu đô thị TMDV Bù Nho (Khu dân cư Bù Nho) |
92,40 |
CLN |
Bù Nho |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
29 |
Khu đô thị TMDV Long Điền |
29,80 |
CLN |
Bình Sơn |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
30 |
Khu dân cư Nam Phú Riềng |
19,15 |
CLN; NTS, DGT, ONT |
Phú Riềng |
165.681,60 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
31 |
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị |
261,60 |
CLN |
Phú Riềng |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
32 |
Nâng cấp đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng |
29,00 |
DGT, CLN |
Phú Riềng, Phú Trung, Phước Tân |
8.000,00 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
33 |
Cụm công nghiệp Phú Riềng |
30,00 |
CLN |
Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
34 |
Cụm công nghiệp Bù Nho |
70,00 |
CLN |
Bù Nho |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
35 |
Trạm 110 KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng |
2,74 |
CLN |
Bù Nho, Long Tân |
2.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
36 |
Bãi rác huyện |
35,75 |
CLN |
Bình Tân |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
37 |
Nâng cấp sửa chữa đường Bình Tân đi Phước Tân |
0,79 |
CLN |
Bù Nho |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
38 |
Nâng cấp sửa chữa đường Long Bình đi Bình Son |
4,50 |
CLN |
Bù Nho |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
39 |
Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
2,90 |
CLN; NTS |
Bù Nho |
13.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
40 |
San lấp mặt bằng và xây dựng đường D9, D6, D5a Khu TĐC TTHC huyện |
0,97 |
CLN |
Bù Nho |
4.100 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
41 |
Xây dựng đường Tân Phú 1, D6, D5a Khu TĐC TTHC huyện |
0,12 |
CLN |
Phước Tân |
600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
42 |
Xây dựng đường D6, D5a (nối tiếp khu TĐC) Khu TTHC huyện |
1,10 |
CLN |
Bù Nho |
5.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
43 |
Xây dựng đường N4 (Đt741 - D7) Khu TTHC huyện |
0,90 |
CLN |
Phú Trung Phước Tân |
3.900 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
44 |
Xây dựng đường gom Khu TTHC huyện |
0,20 |
CLN |
Long Tân |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
45 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D7, D6b, D6c Khu TTHC huyện |
0,25 |
CLN |
Bù Nho |
1.300 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
46 |
Xây dựng đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Tân Phú 1 Khu TTHC huyện |
1,00 |
CLN |
Bù Nho |
4.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
47 |
Xây dựng đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D6 (N6-N7), N6 (Đt741-D5c, D6-D9), D3e Khu TTHC huyện |
0,30 |
CLN |
Bù Nho |
1.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
48 |
Đường từ Bù Nho đi Phước Tân |
0,50 |
CLN |
Bù Nho |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
49 |
Xây dựng Công viên - Quảng trường trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
6,83 |
CLN |
Bù Nho |
10.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
50 |
Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH.312 với đường ĐT.759 |
27,00 |
CLN |
Phú Trung Phước Tân |
12.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
51 |
Sân bay quân sự |
300,00 |
CLN |
Bình Tân |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
52 |
Vùng lõi căn cứ Hậu cần kỹ thuật |
30,00 |
CLN |
Long Tân |
2.800 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
53 |
Nhà văn hóa thôn Phước Tân |
0,04 |
CLN |
Bình Tân |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
54 |
Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
5,65 |
CLN, DGT, ONT, SON |
Bình Tân, Long Hà, Long Tân, Long Hà, Phú Riềng, Bình Sơn |
2.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
55 |
Nhà văn hóa thôn Bình Hiếu |
0,05 |
TIN |
Bình Tân |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
56 |
Đường liên thôn Phước Hòa qua thôn Phước Tân |
0,90 |
CLN |
Bình Tân |
|
|
không bồi thường về đất |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của HĐND tỉnh |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
37,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường QH số 42 |
0,31 |
CLN |
Bù Nho |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Kế hoạch 48/KH-UBND ngày 20/3/2020 của UBND huyện Phú Riềng |
Chương trình NTM, nhà nước và nhân dân cùng làm |
2 |
Nhánh rẽ và trạm 110kV thủy điện Long Hà |
1,80 |
CLN, SON |
Long Hà |
1.800 |
|
|
X |
Công văn 1599/SCT-NL ngày 23/7/2021 của Sở Công Thương |
|
3 |
Thu hồi đất thực hiện đấu giá tạo quỹ phát triển hạ tầng cho huyện |
13,00 |
CLN |
Bù Nho |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Nghị Quyết 161/NQ-HĐND ngay 29/12/2020 của HĐND huyện |
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về |
4 |
Thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng các trụ sở khối cung cấp dịch vụ (Ngân hàng, bưu chính) |
2,45 |
CLN |
Bù Nho |
2.500 |
|
X |
|
Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện |
Phát triển Khu TTHC huyện |
5 |
Thu hồi đất thực hiện khu thương mại dịch vụ |
2,40 |
CLN |
Bù Nho |
2.500 |
|
X |
|
Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện |
Phát triển Khu TTHC huvện |
6 |
Thu hồi đất thực hiện khu tái định cư |
2,30 |
CLN |
Bù Nho |
2.500 |
|
X |
|
Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện |
Phát triển Khu TTHC huvện |
7 |
Trụ sở Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng |
0,20 |
CLN |
Bù Nho |
1.000 |
|
X |
|
Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện |
Phát triển Khu TTHC huyện |
8 |
Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
2,90 |
CLN, NTS, DGT |
Bù Nho |
2.500 |
|
X |
|
Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện |
Phát triển Khu TTHC huyện |
9 |
Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè khu dân cư 10ha TTHC huyện Phú Riềng |
10,00 |
CLN |
Bù Nho |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết 161/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND huyện |
Phát triển Khu TTHC huyện |
10 |
Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng |
1,50 |
CLN |
Bù Nho |
1.200 |
|
X |
|
Nghị Quyết 161/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND huyện |
Phát triển Khu TTHC huyện |
11 |
Đường giao thông các hộ dân tại thôn Tân Hiệp 1, xã Bù Nho (thu hồi đất của hộ bà Hà Thị Oanh) |
0,33 |
CLN |
Bù Nho |
không bồi thường về đất |
|
|
|
Công văn số 549/UBND-SX ngày 12/5/2016 về việc điều chỉnh đường đi trên GCNQSD đất của các hộ dân tại Thôn Tân Hiệp l, xã Bù Nho |
Đất dân tự nguyện trả lại đất |
3.000,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
2.660,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh QL13 |
54,20 |
CLN |
Lộc Hưng, Lộc Thái; Lộc Thiện, TT Lộc Ninh, |
14.138 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Nâng cấp ĐT-756 |
16,37 |
CLN, ONT |
Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp |
4.893 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư |
56,07 |
CLN, ONT, DGT |
Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn |
16.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Đường tránh khu di tích Tà Thiết |
8,40 |
CLN, RSX |
Lộc Thành, Lộc Thịnh |
1.206 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết |
55,74 |
CLN, ONT |
Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng |
11.267 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Đường từ QL13 qua xã Lộc An đi Lộc Hiệp |
2,50 |
CLN |
Lộc An, Lộc Hiệp |
1.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Bội Châu, đường vành đai thị trấn Lộc Ninh |
1,50 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
900 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Đường điện trung hạ thế ấp K57 xã Lộc Tấn |
1,50 |
CLN |
Lộc Tấn |
900 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Đường điện trung hạ thế ấp 11 xã Lộc Thuận |
1,00 |
CLN |
Lộc Thuận |
600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Đường từ ngã ba hố bom làng 10 đi ấp K54 xã Lộc Thiện |
1,00 |
CLN |
Lộc Thiện |
600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13 |
2,00 |
CLN |
Lộc Thiện, Lộc Thành |
1.200 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ, xã Lộc Điền) |
8,00 |
CLN |
thị trấn Lộc Ninh, Lộc Thái |
4.800 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Đường giao thông và kè cặp suối đoạn từ cổng sau nhà máy Chế biến đến cổng Công ty Cao su Lộc Ninh |
1,60 |
LNC |
thị trấn Lộc Ninh |
3.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Mở rộng nghĩa trang ấp Bà Ven + Khu hỏa táng |
2,00 |
CLN |
Lộc Khánh |
1.200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Mở rộng đường ngã 3 Lộc Thuận - Bồn Xăng |
0,33 |
CLN |
Lộc Quang |
198 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
16 |
Mở rộng đường UBND xã - Mầu Giáo Lộc Quang |
0,60 |
CLN |
Lộc Quang |
360 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
17 |
Trường Mẫu giáo + Tiểu học Sao Sáng |
1,00 |
CLN |
Lộc Thuận |
600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
18 |
Trụ sở ấp 7 |
0,30 |
CLN |
Lộc Thuận |
180 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
19 |
Trụ sở ấp 8 |
0,30 |
CLN |
Lộc Thuận |
180 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
20 |
Nhà văn hóa ấp 11A |
0,35 |
CLN |
Lộc Thiện |
210 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
21 |
Bia tương niệm |
0,20 |
CLN |
Lộc Thiện |
120 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
22 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
5,00 |
CLN |
Lộc Thiện |
3.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
23 |
Khu sân chơi, bãi tập trường TH Lộc Thiện |
0,50 |
CLN |
Lộc Thiện |
300 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
24 |
Mở rộng Trường THCS Lộc Thiện |
1,00 |
CLN |
Lộc Thành |
600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
25 |
Trường tiểu học và THCS Lộc Phú |
2,40 |
CLN |
Lộc Phú |
144 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
26 |
Đường ấp Tân Bình 1 |
0,81 |
CLN |
Lộc Thành |
486 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
27 |
Đường ấp Lộc Bình 1-Lộc Bình 2 |
1,35 |
CLN |
Lộc Thành |
810 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
28 |
Sân bóng ấp 8 |
2,00 |
CLN |
Lộc Điền |
1.200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
29 |
Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp |
0,45 |
LNC |
Lộc Thạnh |
100 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
30 |
Sân vận động, Nhà thi đấu đa năng huyện |
20,00 |
LNC |
Lộc Thái |
12.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
31 |
Cụm Quân báo - QK7 |
5,00 |
LNC |
Lộc Tấn |
3.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
32 |
Điểm X16 |
5,00 |
RSX |
Lộc Tấn |
900 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
33 |
Đường vào điểm X16 |
15,00 |
LNC |
Lộc Tấn |
9.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
34 |
Đường phía đông QL 13 |
97,50 |
LNC |
Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thái |
58.500 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
35 |
Điểm đấu súng |
1,00 |
RSX |
Lộc Thạnh |
180 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
36 |
Nhà Văn hóa ấp 9 |
1,32 |
LNC |
Lộc Điền |
792 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
37 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Lộc Khánh |
0,80 |
LNC |
Lộc Khánh |
480 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
38 |
Khu Dân cư ấp Cần Lê |
12,00 |
LNC |
Lộc Khánh |
7.200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
39 |
Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê |
1,20 |
LNC |
Lộc Khánh |
720 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
40 |
Đường tránh khu di tích lịch sử Bồn Xăng |
1,00 |
LNC |
Lộc Quang |
600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
41 |
Điểm dừng chân của Thủ tướng Camphuchia |
1,00 |
RSX |
Lộc Thạnh |
180 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
42 |
Đường vành đai TT. Lộc Ninh |
1,00 |
LNC |
TT. Lộc Ninh |
1.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/202l/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
43 |
Đường từ QL13 đến chợ xã Lộc Hòa |
2,00 |
LNC |
Lộc Hòa |
1.200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
44 |
Khu dân cư ấp 11A |
24,00 |
LNC |
Lộc Thiện |
14.400 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
45 |
Khu trung tâm Văn hóa, thể thao, dân cư ngã tư Mũi Tôn ấp Măng Cải |
25,00 |
LNC |
Lộc Thiện |
15.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
46 |
Khu dân cư ấp Cây Chặt giai đoạn 1 kết hợp Nhà ở xã hội của Công ty Cao su |
35,00 |
LNC |
Lộc Tấn |
21.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
47 |
Khu Trung tâm hành chính, công trình văn hóa, giáo dục, thể thao, bến xe, dân cư Lộc Thái kết hợp Nhà ở xã hội của Công ty Cao su |
35,00 |
LNC |
Lộc Thái |
21.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
48 |
Thao trường huấn luyện Đại đội Bộ binh 31 |
10,00 |
LNC |
Lộc An |
6.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
49 |
Công trình trạm biển áp 110KV Hoa Lư |
0,67 |
RSX, CLN |
Lộc Thạnh |
133 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
50 |
CTr đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư |
0,74 |
CLN |
Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh |
186 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
51 |
Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
73,72 |
CLN, ONT, RSX, DTL, DGT |
Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn |
89.925 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
52 |
Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư (thu hồi bổ sung đoạn tuyến đường tư 13B đến khu vực XI6) |
29,87 |
CLN, ONT, RSN, DTL, DGT |
Lộc Tấn |
9.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
53 |
Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại |
49,00 |
CLN, RSX |
Lộc Thạnh |
8.820 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tình |
|
54 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng khu công nghiệp Vcom |
300,00 |
RSX |
Lộc Thạnh |
69.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
55 |
Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ledana |
425,00 |
RSX |
Lộc Thạnh |
76.500 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
56 |
Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoa Lư |
404,00 |
RSX |
Lộc Tấn, Lộc Thạnh |
72.720 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
57 |
Nhà máy chế biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương |
40,00 |
RSX |
Lộc Tấn |
7.200 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
58 |
Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế |
330,00 |
RSX |
Lộc Thạnh |
59.400 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
59 |
Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh |
37,55 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
9.763 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
60 |
Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền |
3,50 |
CLN |
Lộc Điền |
875 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
61 |
Đường Sóc Bà Bom đi lâm trường |
2,00 |
CLN, LUK |
Lộc Hòa |
500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
62 |
Trụ sở ấp 11B mới |
0,30 |
CLN |
Lộc Thiện |
180 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
63 |
Khu xử lý chất thải tập trung của huyện |
40,00 |
CLN, RSX |
Lộc Thạnh |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
64 |
Khu dân cư ấp K57, xã Lộc Tấn |
23,00 |
LNC |
Lộc Tấn |
1.380 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
65 |
Khu Trung tâm hành chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn |
20,00 |
LNC |
Lộc Tấn |
1.200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
66 |
Khu dân cư khu phố Ninh Thuận |
10,00 |
LNC |
TT. Lộc Ninh |
6.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
67 |
Khu dân cư ngã tư Mũi Tôn, ấp Măng Cải, xã Lộc Thiện |
20,00 |
LNC |
Lộc Thiện |
12.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
68 |
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Thiện |
5,00 |
RSX |
Lộc Thiện |
900 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
69 |
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa |
5,00 |
LNC |
Lộc Hòa |
3.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
70 |
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc An |
2,50 |
RSX |
Lộc An |
450 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
71 |
Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
0,51 |
CLN, ONT, DGT |
Lộc Khánh, Lộc Phú, Lộc Quang |
1.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
72 |
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (giai đoạn 2) và xây dựng các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp, nước, hệ thống thoát nước |
183,00 |
CLN, SON |
Lộc Tấn, Lộc Thạnh |
74.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
73 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh |
57,00 |
CLN, SON |
Lộc Thịnh |
100.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
74 |
Dự án cụm hồ tình Bình Phước |
60,00 |
CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK |
Lộc Khánh, TT. Lộc Ninh |
112.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
75 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9) |
10,00 |
CLN, SON, ONT |
|
7.000 |
3.000,00 |
|
4000,00 |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
76 |
Dự án: Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh |
3,20 |
CLN |
Lộc Thịnh và Lộc Tấn |
1.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
77 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện |
2,00 |
RSX |
Lộc Thiện |
360 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
78 |
Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê |
1,20 |
LNC |
Lộc Khánh |
720 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
340,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào Trường TH và THCS Lộc Phú |
0,60 |
LNC |
Lộc Phú |
360 |
|
X |
|
Thông báo số 137/TB-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện |
|
2 |
Khu dân cư thị trấn Lộc Ninh |
0,08 |
TSC |
TT. Lộc Ninh |
|
|
|
|
UBND huyện chủ trương đấu giá |
Đất trụ sở Trung tâm Dàn số |
3 |
Xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Lộc Ninh A |
2,50 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
150 |
|
X |
|
QĐ 1862/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND huyện |
Đất Công ty Cao su |
4 |
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục Thường xuyên |
2,00 |
|
TT. Lộc Ninh |
120 |
|
X |
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND huyện |
Đất Công ty Cao su |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Dung |
301,00 |
RSX |
Lộc Thạnh |
54.180 |
|
|
X |
Công văn số 1470/BQL-QHXDTNMT ngày 07/10/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế |
Khu kinh tế cửa Khẩu Hoa Lư |
6 |
Dự án nhà máy sản xuất găng tay Kichy Việt Nam |
30,00 |
RSX |
Lộc Thạnh |
5.400 |
|
|
X |
Công văn số 1470/BQL-QHXDTNMT ngày 07/10/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế |
Khu kinh tế cửa Khẩu Hoa Lư |
7 |
Khu văn hóa xã (Nhà sàn văn hóa đồng bào Khmer) |
0,50 |
LUK |
Lộc Khánh |
300 |
|
X |
|
Công văn số 2026/UBND-KT ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh |
|
8 |
Khu TDTT xã |
2,00 |
LUK, CLN, MNC |
Lộc Khánh |
1.200 |
|
X |
|
Thông báo số 190/TB-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện |
|
9 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn |
2,00 |
RSX |
Lộc Tấn |
360 |
|
|
360 |
Công văn số 2674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
|
2.341,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
1.928,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Công trình QK1 |
19,77 |
CLN |
Tân Tiến |
24.101 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 |
24,63 |
CLN |
TT. Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến, Thuận Phú, Thuận |
53.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
68,37 |
CLN + DGT + NTS + SON |
Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm |
45.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Xây dựng đường kết nối ĐT753B |
11,50 |
ONT + CLN |
Đồng Tâm, Tân Phước |
6.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Đường Đồng Tiến-Tân Phú |
35,09 |
CLN, ONT |
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT. Tân Phú |
33.050 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài |
22,76 |
ONT + CLN |
Tân Lập, Tân Tiến, TT Tân Phú |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
7 |
Nâng cấp mở rộng ĐT 755 |
0,26 |
CLN, ONT |
Tân Phước |
300 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Mương thoát nước đường ĐT 741 |
0,10 |
CLN |
Tân Tiến |
450 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Mương thoát nước đường ĐT 741 |
0,09 |
CLN |
Tân Lập |
450 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Công trình "lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch) |
0,13 |
ODT + CLN |
TT Tân Phú |
500 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài |
0,35 |
ONT + CLN |
Thuận Phú, Thuận Lợi |
500 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1) |
18,70 |
ODT + CLN |
Tân Lập |
9.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Tiến (Tuyển 2) |
27,50 |
ODT + CLN |
Tân Tiến |
13.100 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Tuyển đi qua Khu QH dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3) |
26,10 |
ODT + CLN |
TT Tân Phú, Tân Tiến, Tân Hòa |
15.700 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Tuyến đường kết nối TT. Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyển 4) |
33,90 |
ODT + CLN |
TT Tân Phú, Tân Tiến, Tân Hòa, Tân Lợi |
21.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
16 |
2,10 |
ODT + CLN |
Tân Lập |
6.277 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
17 |
Đường tổ 47, xã Tân Lập |
0,35 |
CLN |
Tân Lập |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
18 |
Đường Đông Tây 9 nối dài đến hồ Bà Mụ (Đổi tên thành "Xây dựng đường Tổ 23 nối dài đến đường kết nối Tây Nam Đồng Xoài, thị trấn Tân |
1,40 |
CLN |
TT Tân Phú |
500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
19 |
Xây dựng đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu Mới, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú |
0,34 |
ODT + CLN |
TT Tân Phú |
1.838 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
20 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú |
1,89 |
CLN |
TT Tân Phú |
500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
21 |
Đường Nuyễn Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2) |
1,50 |
CLN |
TT Tân Phú |
500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
22 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Tổ 27 B (Đông Tây 10) đoạn từ ĐT741 đến đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú |
0,70 |
ODT + CLN |
TT Tân Phú |
2.947 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
23 |
Xây dựng đường từ Chùa Thanh Long (đường Đông Tây 13) nối dài đến đường kết nối phía Tây Nam Đồng Xoài, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú |
2,72 |
ODT, CLN |
TT Tân Phú |
2.467 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
24 |
Đường vào trường mầm non Đồng Tiến |
0,20 |
HNK |
Đồng Tiến |
500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
25 |
Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương |
10,98 |
CLN |
Tân Tiến |
10.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
26 |
Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ |
156,00 |
CLN |
Thuận-Lợi |
23.400 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
27 |
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị |
552,48 |
CLN |
TT. Tân Phú |
82.872 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
28 |
Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị |
192,00 |
CLN |
TT. Tân Phú |
28.800 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
29 |
Đường giao thông tổ 1, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú |
0,06 |
DYT |
TT Tân Phú |
500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
30 |
Khu dân cư Chợ Thuận Phú |
8,10 |
CLN |
Thuận Phú |
8.100 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
31 |
Khu dân cư tập trung ấp 1, xã Tân Lập |
8,00 |
CLN |
Tân Lập |
8.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
32 |
Khu dân cư tập trung ấp 4, xã Tân Lập |
16,23 |
CLN |
Tân Lập |
15.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
33 |
Khu dân cư tập trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến |
100,96 |
CLN |
Tân Tiến |
50.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
34 |
Đường tổ 8 |
0,02 |
ODT |
TT Tân Phú |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
35 |
Đường tổ 10 |
0,02 |
ODT |
TT Tân Phú |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
36 |
Mở rộng chợ Đồng Tâm |
0,05 |
CLN |
Đồng Tâm |
500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
37 |
Khu TTHC huyện Đồng Phú mở rộng sang phía Tây hồ Bàu Cọp |
300,00 |
CLN |
TT Tân Phú |
900.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
38 |
Trạm 110KV khu CN Bắc Đồng Phú và nhánh rẽ trạm 110 KV khu CN Bắc Đồng Phú |
0,58 |
ONT + CLN |
TT Tân Phú Tân Lợi |
1.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
39 |
Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo |
1,10 |
ONT + CLN |
Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập |
1.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
40 |
Dự án Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập |
33,00 |
ONT+CLN +DGT+DTL |
Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập |
38.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
41 |
Dự án Xây dựng đường kết nối ngang QL14 với tuyến ĐT.755 nối T.753 |
45,00 |
ONT + CLN + DGT + DTL |
Đồng Tâm, Tân Phước |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
42 |
Dự án xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (Vành Đai phía Tây hồ Suối Giai) |
52,00 |
ONT+CLN+DGT+DTL |
TT Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến |
12.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
43 |
Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kv đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú |
40,70 |
ONT+CLN+DGT+DTL+ TSN |
Tiến Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, TT Tân Phú |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
44 |
Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
1,68 |
ONT+CLN+DGT+DTL |
Tân Phước, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Thuận Lợi |
2.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
45 |
Xây dựng đường kết nối ĐT 753 B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước) |
31,60 |
ONT+CLN+DGT+DTL |
Tân Phước, Đồng Tâm |
30.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
46 |
Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ Suối Rạt |
60,00 |
ODT+CLN+DGT+SON+ONT |
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT.Tân Phú |
186.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
47 |
Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng |
6,00 |
CLN+DGT+ONT |
Tân Lập |
5.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
48 |
Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú |
6,00 |
CLN+DGT+ONT |
Tân Lập |
8.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
49 |
Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ÁDB9) |
5,00 |
CLN+DGT+ONT |
Tân Phước |
7.000 |
X |
|
X |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
50 |
Mở rộng đường Đông Tây 9 (đất của ông Trần Văn Hoặc) |
0,01 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
51 |
Đường phía sau khu Hoa viên - Tượng đài (đất của bà Phạm Thị Nhuần) |
0,06 |
CLN |
TT Tân Phú |
100 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
413,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường Tổ 9 kết nối giao thông với đường Phú Riềng Đỏ (đường Đông Tây 8), khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú |
0,50 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
1.681 |
|
X |
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
2 |
Xây dựng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú |
7,53 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
4.126 |
|
X |
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
3 |
Xây dựng đường cấp phổi sỏi đỏ Tổ 33 (đường Đông Tây 11) nối dài đến đường kết nối phía Tây Nam Đồng Xoài, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân |
2,89 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
2.834 |
|
X |
|
Quyết định số 4495/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
4 |
Xây dựng đường Bắc Nam 6, khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú. |
1,02 |
ODT, CLN |
TT Tân Phú |
2.965 |
|
X |
|
QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
5 |
Xây dựng cấp phối sỏi đỏ đường Ngô Quyền nối dài từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú |
1,38 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
4.158 |
|
X |
|
Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện |
|
6 |
Xây dựng đường Nguyễn Huệ nối dài từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú. |
1,02 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
5.626 |
|
X |
|
Quyết định số 4498/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
7 |
Xây dựng đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng đến KDC 17ha), thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú |
3,57 |
ODT, CLN |
TT Tân Phú |
2.488 |
|
X |
|
QĐ 4542/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
8 |
Xây dựng đường Hùng Vương nối dài đến đường đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng |
3,57 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
2.549 |
|
X |
|
Quyết định số 4539/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
9 |
Xây dựng đường dọc hai bên suối, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú. |
2,30 |
ODT, CLN |
TT Tân Phú |
1.000 |
|
X |
|
Công văn 539/KTHT- GTXD ngày 08/10/2020 của phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
10 |
Xây dựng đường quy hoạch Khu dân cư ấp 9 xã Tân Lập |
2,25 |
CLN |
Tân Lập |
1.000 |
|
X |
|
QĐ 4546/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện |
|
11 |
Nâng cấp mở rộng đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú. |
4,02 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
4.660 |
|
X |
|
Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện |
|
12 |
Nâng cấp, sửa chữa đường từ Nhà văn hóa ấp Dên Dên đến làng Hải Phong ấp Dên Dên, thị trấn Tân Phú (TPUM3). |
0,99 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
5.000 |
|
X |
|
Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 của UBND huyện |
|
13 |
Xây dựng đường quy hoạch D1- Khu TTHC xã Tân Lập (đường bên hông Chợ) |
0,15 |
ONT + CLN |
Tân Lập |
300 |
|
X |
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
14 |
Nâng cấp, mở rồng đường nối từ ĐT753 đi nghĩa trang Nhân dân huyện Đồng Phú |
1,50 |
ONT + CLN |
Tân Phước |
1.500 |
|
X |
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
15 |
Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và xây dựng đoạn CPSĐ từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú |
1,50 |
ODT+CLN |
TT Tân Phú |
2.500 |
|
X |
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
16 |
Xây dựng đường trong khu căn cứ hậu cần huyện Đồng Phú |
1,80 |
CLN |
Tân Hoà |
|
|
|
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
17 |
Chợ Thạch Màng |
0,60 |
RSX |
Tân Lợi |
1.500 |
|
X |
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
18 |
Cụm công nghiệp Tân Hưng |
68,00 |
CLN |
Tân Lợi |
50.000 |
|
X |
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
19 |
Mở rộng ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nổi với QL14 |
77,76 |
ONT + CLN + ODT + DGT + DTL |
Thuận Lợi, Thuận Phú, Đồng Tiến |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
20 |
Nâng cấp mở rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu |
72,80 |
ONT + CLN + ODT + DGT + DTL |
Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa |
15.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 1 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
21 |
Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài -Hớn Quản |
72,45 |
OĐT + ONT + CLN + DGT + SON |
Thuận Phú |
144.900 |
X |
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngay 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 của Ban QLDA đầu tư xáy dụng tình |
22 |
Xây dựng đường phía Tây Nam huyện Đồng Phú (từ ĐT.741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương) |
40,00 |
SON, CLN, ONT |
Tân Lập, Tân Tiến, TT Tân Phú |
10.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
23 |
Xây dựng tuyến phía Đông Nam Quốc lộ 14 kết nối Đăk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, Bình |
16,03 |
SON, CLN, ONT |
Tân Lợi |
8.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
24 |
Tuyến đường Đồng Phú - Đồng Xoài,- Thuận Phú kết nối với KCN Đồng Xoài I, II, với Khu Công nghiệp Bắc Đồng Phú |
15,00 |
CLN, ONT, ODT |
Thuận Phú |
7.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
25 |
Xây dựng đường kết nối từ ấp Dên Dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài |
15,04 |
SON, CLN, ONT |
TT Tân Phú |
6.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
358,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
245,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa địa xã Đak Nhau |
3,07 |
CLN |
Đak Nhau |
997 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Chợ thôn 2 Đức Liễu |
0,58 |
CLN |
Đức Liễu |
291 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Đường từ QL14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất |
6,60 |
CLN |
Đức Liễu, Nghĩa Bình, Thống Nhất |
60.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
1,00 |
CLN |
Đồng Nai |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Trường MG Hoa Phượng xã Thọ Sơn |
1,00 |
CLN |
Thọ Sơn |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Bãi rác cụm Đak Nhau, Đường 10 |
1,30 |
CLN |
Đak Nhau |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Nhà máy thủy điện Đức Thành (TĐ Trường Sơn BP) |
29,02 |
CLN, RPH |
Các: Thống Nhất, Phước Sơn, Đồng Nai |
|
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Nghĩa trang công nhân Nông trường Minh Hưng |
2,00 |
CLN |
Minh Hưng |
|
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Nghĩa trang công nhân Nông trường Thọ Sơn |
2,00 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Mở rộng trường TH Tô Vĩnh Diện |
0,80 |
CLN |
Bình Minh |
250 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Quy hoạch xây dựng Trường TH Nguyễn Văn Trỗi |
1,50 |
CLN |
Thống Nhất |
1.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Đường từ Phước Sơn đi Đồng Nai |
10,00 |
CLN |
Phước Sơn, Đồng Nai |
15.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Mở rộng chợ Bù Na |
0,80 |
TMD (0,05), ODT (0,05) |
Nghĩa Trung |
|
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong) |
6,30 |
CLN |
Các: Bình Minh, Minh Hưng |
30.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phước Sơn - Đoàn Kết - Đồng Nai (ĐH.03) |
28,66 |
CLN, ONT |
Các: Phước Sơn, Đoàn Kết, Đồng Nai |
30.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
16 |
Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
11,00 |
HNK, CLN, LUK |
Đăng Hà |
75.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
17 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước sử dụng vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2013-2020 |
0,39 |
CLN |
Phú Sơn |
10.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
18 |
Khu dân cư Lý Thường Kiệt |
34,75 |
CLN, ODT |
Đức Phong |
50.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
19 |
Dự án thủy điện Đak R'lấp 3 |
20,12 |
RPH |
Đồng Nai |
|
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
20 |
Khu dân cư Đăng Hà |
1,00 |
CLN; NHK |
Đăng Hà |
3.000 |
|
3.000,00 |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
21 |
Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
1,07 |
ONT; CLN, DGT; DTL |
Các xã: Phú Sơn, Đường 10, Thống Nhất, Bom Bo, Bình Minh, Nghĩa Bình, Thọ Sơn |
2.000 |
2.000,00 |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
22 |
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo (DT: 113,04 ha) |
14,20 |
CLN, ONT |
Bình Minh |
350 |
X |
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
23 |
Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng - 110kV Đức Liễu |
1,32 |
CLN |
Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu |
8.000 |
|
|
X |
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
24 |
Xây dựng 10 phòng học lầu trường TH Đak Nhau |
1,20 |
CLN |
Đak Nhau |
6.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
25 |
Mở rộng khu TTHC xã Đak Nhau |
2,00 |
CLN, ONT |
Đak Nhau |
904 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
26 |
Trường mẫu giáo Hoa Sen |
1,00 |
CLN |
Đoàn Kết |
400 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
27 |
Hồ chứa nước Darana thuộc dự án cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới |
0,50 |
CLN |
Đức Liễu |
37.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
28 |
Xây dựng Trụ sở phòng cháy chữa cháy |
1,27 |
CLN |
Đức Phong |
1.800 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
29 |
Công trình thi công nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đak Woa, huyện Bù Đăng, (giai đoạn II) |
6,00 |
ODT (0,2), CLN (0,8), SON (5) |
Đức Phong |
30.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
30 |
Mở rộng chợ Bù Đăng |
0,10 |
CLN |
Đức Phong |
4.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
31 |
Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác |
15,00 |
CLN, ODT |
Đức Phong |
15.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
32 |
Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300m, xã Đường 10 |
1,00 |
CLN |
Đường 10 |
4.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
33 |
Quy hoạch mới Sân vận động |
1,50 |
CLN |
Đường 10 |
1.200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
34 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang |
1,40 |
CLN |
Đường 10 |
700 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
35 |
Quy hoạch khu dân cư, thương mại (mở rộng chợ cũ) Đường 10 |
2,00 |
CLN: 1,8, ONT: 0,2 |
Đường 10 |
3.000 |
|
x |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
36 |
Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành |
2,60 |
CLN |
Minh Hưng |
2.000 |
|
|
x |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
37 |
Hồ chứa nước Đaou2 thuộc dự án Cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới (Đập thủy lợi thôn Bình Trung, Bình Tiến, Bình Thọ) |
3,00 |
CLN; ONT |
Nghĩa Bình |
24.000 |
|
|
x |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
38 |
Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch) |
0,04 |
CLN |
Nghĩa Trung |
|
|
|
x |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
39 |
Nghĩa địa thôn Sơn Tân, Phú Sơn |
1,00 |
CLN |
Phú Sơn |
|
|
x |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
40 |
Mở rộng THCS Thọ Sơn |
0,06 |
CLN |
Thọ Sơn |
|
|
x |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
41 |
Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai |
2,00 |
CLN |
Thọ Sơn |
60 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
42 |
Thủy điện Thống Nhất |
24,90 |
CLN |
Thống Nhất |
20.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
43 |
Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Của |
0,61 |
CLN |
Thống Nhất |
307 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
112,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước sử dụng vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2013-2020 |
0,12 |
CLN |
Phú Sơn |
5.000 |
X |
|
|
Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 và 1545/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh |
|
2 |
Bãi rác cụm Đak Nhau, Đường 10 |
0,70 |
CLN |
Đak Nhau |
1.200 |
|
X |
|
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh |
|
3 |
Trường MG Hoa Phượng xã Thọ Sơn |
0,50 |
CLN |
Thọ Sơn |
7.000 |
X |
|
|
Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
|
4 |
Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng. |
4,80 |
CLN |
Đồng Nai; Thọ Sơn |
40.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
|
5 |
Công trình Đường dây 500K.V mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành (Phần móng trụ 3,44 ha và hành lang tuyến 75,62 ha) |
79,06 |
CLN, RSX |
Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đức Liễu, Thống Nhất |
|
|
|
X |
Công văn số 9060/CPMP- PĐB ngày 30/9/2020 của Ban QLDA các công trình Điện Miền Trung |
|
6 |
Xây dựng đường liên xã Phú Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường vườn chuối Bù Lạch) |
7,20 |
CLN |
Phú Sơn; Đồng Nai |
60.000 |
X |
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đak Nhau |
10,80 |
CLN; ONT |
Thọ Sơn; Đak Nhau |
11.0.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Xây dựng đường liên xã Thống Nhất đi Phước Sơn |
7,80 |
CLN |
Thống Nhất; Phước Sơn |
65.000 |
X |
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong |
1,70 |
|
Đức Phong |
10.000 |
|
X |
|
Kết luận số 24-KL/HU ngày 08/4/2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy |
|
348,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
324,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình chiến đấu 1 |
0,60 |
CLN |
Hưng Phước |
1.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Trường bắn BCHBĐ Biên Phòng |
30,00 |
RSX |
Phước Thiện |
20.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật |
21,78 |
CLN |
Thanh Hòa |
22.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Khu sơ tán các phòng ban, ngành đoàn thể trong hoạt động phòng thủ dân sự |
30,00 |
CLN |
Thanh Hòa |
30.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Đề án quy hoạch thao trường (2 điểm) |
32,75 |
CLN |
Hưng Phước, Phước Thiện |
33.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) |
0,16 |
CLN |
Thiện Hưng |
4.181 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh |
154,55 |
CLN |
Hưng Phước; Tân Thành |
100.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Xây dựng các nhà làm việc và nhà ở cho các lượng lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh |
4,80 |
CLN |
Phước Thiện; Tân Thành; Hưng Phước |
1.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Đường Hùng Vương nối dài |
2,50 |
LUK, CLN, ODT |
Thanh Bình |
10.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Đường Nguyễn Lương Bằng nối dài (Xây dựng đường vành đai từ đường Lê Duẩn đi xã Thiện |
3,00 |
LUK, CLN, ODT |
Thanh Bình |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu) |
6,50 |
RSX, CLN |
Hưng Phước, Phước Thiện |
35.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Đường ĐT 759 đi trung tâm thương mại huyện |
4,99 |
CLN |
Thanh Bình; Thiện Hưng |
3.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Cầu dân sinh |
0,30 |
CLN |
Tân Tiến; Tân Thành; Thanh Hòa |
1.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Đường Lôc Tấn - Bù Đốp |
0,70 |
CLN |
Tân Thành |
5.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Nâng cấp đường nhựa khu phố Thanh Bình |
1,60 |
CLN |
Thanh Bình |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
16 |
Đường nhựa cập bệnh viện Đa Khoa |
2,00 |
CLN |
Thanh Bình |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
17 |
Đập thủy lợi (ấp 4+5) |
20,00 |
LUK |
Thanh Hòa |
4.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
18 |
Dự án hiện đại hòa thủy lợi thích ứng BĐKH- Thành phần tỉnh Bình Phước (ADB) |
8,00 |
LUK; CLN |
Tân Tiến; Tân Thành; Thanh Hòa; Thanh Bình |
7.000 |
.3.000 |
|
4.000 |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
24,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường điểm lẻ ấp 6 trường TH và THCS Thanh Hòa |
0,19 |
CLN |
Thanh Hòa |
400 |
|
X |
|
Quyết định 806/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND |
|
2 |
Xây dựng đường GTNT từ ấp 1 xã Thanh Hòa đi tổ 5 khu phố Thanh Bình, TT Thanh Bình |
0,50 |
CLN |
Thanh Hòa |
2.000 |
|
X |
|
Công văn số 2288/UBND- KT ngày 28/9/2021 của UBND huyện |
|
3 |
Xây dựng đường kênh mương nội đồng ấp 1 xã Thanh Hòa |
3,00 |
CLN |
Thanh Hòa |
3.000 |
|
X |
|
Công văn số 48/KTHT ngày 16/8/2021 phòng Kinh Tế -Hạ Tầng |
|
4 |
Đường tránh trung tâm hành chính huyện |
10,00 |
LUK; CLN; ODT; ONT |
Thanh Bình, Thiện Hưng, Thanh Hòa |
40.147 |
X |
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Xây dựng đường vào điểm lẽ ấp 6 trường TH và THCS Thanh Hòa |
0,30 |
CLN |
Thanh Hòa |
300 |
|
X |
|
Công văn số 2029/UBND- TH ngày 30/8/2021 của UBND huyện |
|
6 |
Tuyến kênh dẫn nước sau Hồ thủy lợi ấp Bù Tam (thuộc dự án cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới) |
2,68 |
LUK; CLN; NTS; DGT; SON |
Hưng Phước |
2.500 |
|
|
X |
Công văn số 923/BQLDA ngày 24/9/2021 của BQLDA ĐTXD tỉnh; |
|
7 |
Mở rộng điểm dân cư liền kề đồn biên phòng Tân Thành |
1,00 |
CLN |
Tân Thành |
400 |
|
X |
|
Kế hoạch số 218/KH-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh |
|
8 |
Xây dựng trường tiểu học Thanh Bình B |
2,00 |
CLN |
Thanh Bình |
10.000 |
X |
|
|
Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương 2022 |
|
9 |
Trường mẫu giáo Phước Thiện |
0,80 |
LƯK |
Phước Thiện |
2.400 |
|
X |
|
Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND |
|
10 |
Điểm dân cư liền kề đồn biên phòng Bù Đốp |
2,00 |
CLN |
Hưng Phươc |
800 |
X |
|
|
Kế hoạch Số 218/KH-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh |
|
11 |
Xây dựng đường Nguyễn Trãi nối dài |
2,00 |
ODT CLN |
TT. Thanh Bình |
2.000 |
|
X |
|
Công văn số 48/KTHT ngày 16/8/2021 phòng Kinh Tế -Hạ Tầng |
|
12 |
Lát gạch vĩa hè đường Lê Duẫn từ ngã ba Công Chánh đến đường Nguyễn Lương Bằng |
0,40 |
CLN |
TT Thanh Bình |
2.000 |
|
X |
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 |
|
13 |
Căn cứ Tỉnh ủy Bình Phước |
3,0 |
ODT CLN |
Tân Tiến |
6.000 |
X |
|
|
Kết luận số 57-KL/TU ngày 23/4/2021 của Tỉnh ủy |
|
1.432,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
1.201,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện (ấp 4, xã Tiến Hưng) |
22,00 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Hưng |
6.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Căn cứ chiến đấu (KP Bưng Trang, Tiến Thành) |
19,50 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Thành |
4.500 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐNT tỉnh |
|
3 |
Khu sơ tán Nhân dân trong khu vực phòng thủ dân sự TP. Đồng Xoài |
32,10 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Thành |
2.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Trụ sở Công an TP. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình |
17,31 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Bình |
59.100 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) |
166,90 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Phú, Tiến Thành |
479.940 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ) |
0,04 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Phú |
115 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/N Q-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
7 |
Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần) |
0,50 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Bình |
3.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
8 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương) |
6,90 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Phú, Tân Đồng |
24.150 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
9 |
Đường tránh nội ô TP. Đồng Xoài - kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ) |
9,80 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Thiện, Tân Xuân |
34.300 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)- Đường quy hoạch 32m |
41,01 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện |
134.400 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông |
0,78 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Bình, Tân Xuân |
2.730 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
12 |
Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền |
4,50 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân |
15.750 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
13 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km) |
9,60 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Bình, Tiến Hưng |
33.600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
14 |
Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN Đồng Xoài III |
2,56 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Hưng |
8.960 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
15 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước |
30,16 |
CLN + DTL + DGT + ONT+ NTS và các loại Đất khác |
Tân Thành |
284.270 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
16 |
Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30) |
3,61 |
CLN + ODT + DGT và các loại Đất khác |
Tân Bình |
12.635 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
17 |
15,16 |
CLN+ODT |
Tân Bình Tiến Hưng |
53.060 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
18 |
Đường dọc theo hai bên suối Mơ |
0,18 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Phú |
630 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
19 |
Đường hai bên suối Cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng |
2,25 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Hưng |
7.875 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
20 |
Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài I |
23,64 |
CLN + ONT + ODT + SKC + DGT và các loại Đất khác |
Tiến Thành, Tân Thành |
2.900 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
21 |
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL.14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú) |
10,42 |
CLN, ONT, NHK |
Tân Phú Tiến Thành |
2.370 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
22 |
Xây dựng đường An Dương Vương (đường quy hoạch 48) P. Tân Phú (đoạn từ QL14 đến đường Lý Thường Kiệt) |
1,50 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Phú |
4.560 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
23 |
Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai) |
1,84 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Thành |
6.370 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
24 |
Đường quy hoạch số 31 |
22,16 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình |
29.225 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
25 |
Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông) |
9,07 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Thành |
18.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
26 |
Đường Phan Bội Châu (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài 3) |
3,36 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Bình |
6.615 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
27 |
Đường quy hoạch số 21 |
6,49 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Bình Tiến Hưng |
22.715 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
28 |
6,98 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Thiện |
24.430 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
29 |
6,75 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Đồng |
23.625 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
30 |
Đường quy hoạch số 8 |
1,27 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Đồng |
4.287 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
31 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai) |
1,94 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Đồng |
6.790 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
32 |
1,98 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Hưng |
6.930 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
33 |
Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương |
3,20 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Hưng |
11.200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
34 |
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ |
1,00 |
CLN + ODT và các loại Đất khác |
Tân Phú |
2.500 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
35 |
Dự án Xây dựng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I |
27,00 |
CLN + ONT + DGT + DLT + NTS và các loại Đất khác |
Tiến Thành, Tân Thành |
51.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
36 |
Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 500KV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú |
52,90 |
CLN + DTL+ DGT + ONT + NTS |
Tân Xuân Tân Thiện Tiến Hưng |
43.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/202120 của HĐND tỉnh; |
|
37 |
Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14 |
51,68 |
ONT + CLN + ODT + DGT + DTL |
Tân Phú, Tiến Thành |
100.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
38 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II |
0,06 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Thành |
94 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
39 |
0,31 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Hưng Tiến Thành |
1.085 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/N Q-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
40 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I |
0,68 |
LUA và các loại Đất khác |
Tân Thành |
6.221 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
41 |
Dự án Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn suối Dinh - KCN Đồng Xoài II) |
3,68 |
CLN+ LUA+ SON+ DGT và các loại Đất khác |
Tiến Hưng, Tiến Thành |
7.879 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
42 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài |
0,29 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân |
2.465 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
43 |
Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành (02 mạch) |
0,49 |
CLN và các loại Đất khác |
Tiến Hưng, Tân Thành |
3.185 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
44 |
5,50 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Thành |
19.250 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
45 |
Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài |
49,36 |
CLN và các loại đất khác |
Tân Bình |
543.004 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
46 |
31,10 |
CLN và các loại đất khác |
Tân Thiện |
93.300 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
|
47 |
Thu hồi đất của Công ty CP Sách và Thiết bị trường học (Dự án chỉnh trang đô thị đường Trần Hưng Đạo) |
0,16 |
SKC |
Tân Phú |
|
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
48 |
Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè |
7,82 |
CLN và các loại đất khác |
Tân Bình, Tân Xuân |
13.370 |
|
X |
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
49 |
29,47 |
CLN |
Tân Phú |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
|
50 |
Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB) |
160,00 |
ODT+CLN+DGT+SON |
Tân Đồng, Tân Thiện |
150.000 |
75.000 |
|
75.000 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh; |
|
51 |
Khu phân lô đất công tại Lâm trường Suối Nhung |
1,00 |
ODT+ĐGT+CLN |
Tân Bình |
|
|
X |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
52 |
Dự án thủy lợi Phước Hòa- Hạng mục phát sinh lòng hồ |
0,10 |
CLN |
Tân Thành |
350 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
53 |
Nâng cấp MR QL.14 và ĐT.751 đoạn Đồng Xoài- Chơn Thành |
28,00 |
ODT+ CLN+ DGT+ DTL |
Tân Thành, Tiến Thành |
150.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
54 |
Xây dựng đường Đồng Xoài -Tân Lập (Vành đai phía Tây hồ suối Giai) |
10,75 |
CLN+DTL+DGT+ONT+NTS |
Tiến Hưng |
9.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
55 |
Công viên Suối Cam giai đoạn II |
9,00 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
|
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
56 |
Đoạn muông thoát nước sau xử lý (thuộc hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải của, dự án: Các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Đồng Xoài I Hạng mục: Nhà máy xử lý nước |
0,24 |
CLN |
Tân Thành |
2.200 |
X |
|
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
57 |
Dự án cụm công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (Suối Cam 3,4,5) |
134,00 |
ODT + CLN + DGT + SON + ONT |
Tiến Thành, Tân Thành |
558.000 |
|
|
X |
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
58 |
Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ suối Rạt |
110,00 |
ODT+CLN+DGT+SON+ONT |
thành phố Đồng Xoài |
90.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
59 |
Xây dựng đường Đồng Tiến - Tân Phú |
0,91 |
CLN+DTL+DGT |
Tân Thiện |
2.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
60 |
TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ) |
0,35 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Đồng |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
230,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới phía Đông phường Tân Thiện |
46,10 |
CLN và các loại đất khác |
Tân Thiện |
|
X |
|
|
Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt quy hoạch |
|
2 |
GPMB+Xây dựng phần còn lại đường Lê Lợi và các tuyến đường tiếp giáp công viên Xoài, phường Tân Phú |
0,54 |
ODT+CLN+HNK+NTS |
Tân Phú |
|
|
X |
|
Nghị quyết 97/NQ-HĐND ngay 14/7/2021 của HĐND thành phố Đồng Xoài |
|
3 |
Dự án cụm công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (Suối Cam 3,4,5) |
166,00 |
ODT + CLN + DGT + SON + ONT |
Tiến Thành, Tân Thành |
558.000 |
|
|
X |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
4 |
GPMB+Xây dựng hoàn thiện các tuyến đường Khu dân cư và đất trụ Sở ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
1,90 |
ODT +CLN và các loại đất khác |
Tân Bình |
|
|
X |
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND thành phố |
|
5 |
Khu đất phường Tiến Thành (Lô số 9 Nông trường Tân Thành) |
4,16 |
CLN và các loại đất khác |
Tiến Thành |
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh |
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài |
6 |
Khu đất tại phường Tân Đồng (giáp trung tâm huấn luyện Công an tỉnh) |
0,21 |
CLN và các loại đất khác |
Tân Đồng |
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh |
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài |
7 |
Khu đất tại phường Tiến Thành (giáp công ty Đại Bình) |
1,00 |
CLN và các loại đất khác |
Tiến Thành |
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh |
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài |
8 |
Khu đất tại xã Tiến Hưng (Cạnh Nhà văn hóa ấp 4) |
0,08 |
CLN và các loại đất khác |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Thông báo Ket luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh |
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài |
9 |
Khu đất tại xã Tiến Hưng (Cạnh Nhà văn hóa ấp 6) |
1,07 |
CLNvả các loại đất khác |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 củaUBND tỉnh |
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài |
10 |
Khu đất tại xã Tân Thành (Sân bóng đá Nông trường Tân Thành) |
1,57 |
CLN và các loại đất khác |
Tân Thành |
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh |
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài |
11 |
Khu đất tại xã Tân Thành (Lô số 41 Nông trường Tân Thành) |
7,64 |
CLN và các loại đất khác |
Tân Thành |
|
|
|
|
Thông báo Ket luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh |
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài |
12 |
Đường dây 110kV Đồng Xoài -Phú Giáo |
0,42 |
CLN và các loại Đất khác |
Tân Xuân Tân Thiện |
|
|
|
X |
Công văn số 1201/PCBP- QLĐT ngày 14/5/2021 của Công ty Điện lực Binh Phước; Công văn số 183/UBND-TH ngày 21/01/2020 củaUBND tỉnh |
|
542,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
224,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KDC đường ĐT 752 |
15,80 |
CLN |
An Lộc |
2.370 |
|
|
X |
Nghị quyết 09/2021/NQ - HĐND ngày 02/7/2021 |
|
7 |
Đường dây 110 kv trạm 220 kv Bình Long 2 - Bình Long |
2,66 |
CLN |
Thanh Lương, Thanh Phú |
732 |
|
X |
|
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản) |
9,60 |
CLN |
Phú Thịnh, Thanh Phú |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
|
4 |
Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều |
0,65 |
CLN |
Hưng Chiến |
1.100 |
X |
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
5 |
Dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải Xi măng Bình Phước |
0,73 |
ONT, CLN, HNK |
Thanh Lương |
3.000 |
|
|
X |
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
6 |
XD đường Nguyễn Văn Trỗi kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã ba đường Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn |
11,18 |
CLN |
Hưng Chiến |
5.590 |
X |
|
|
Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
7 |
KDC đường vành đai Hồ Sa Cát |
0,50 |
CLN |
Hưng Chiến |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
8 |
Dự án nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến |
4,50 |
CLN |
Hưng Chiến An Lộc |
5.000 |
|
X |
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
9 |
Xây dựng ĐT 752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
7,30 |
CLN |
Hưng Chiến |
20.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
10 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam 2, phường Hưng Chiến |
1,30 |
CLN |
Hưng Chiến |
650 |
|
X |
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
11 |
Xây dựng nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài |
2,00 |
CLN |
Phú Thịnh |
800 |
|
X |
|
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
|
12 |
Trạm biến áp đường dây 220kv điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2 |
3,28 |
CLN |
Thanh Lương |
900 |
|
|
X |
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
|
13 |
Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh, theo hình thức BOT |
0,50 |
ONT, CLN, HNK |
Thanh Lương |
7.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
14 |
Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước (Điều chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt Băng tải Công ty Xi măng Hà Tiên |
1,00 |
CLN |
Thanh Lương |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
15 |
Trụ sở khu phố Phú Hòa I |
0,03 |
CLN |
Phú Đức |
30 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
16 |
Xây dựng đài tường niệm xã Thanh Phú |
0,40 |
CLN |
Thanh Phú |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
17 |
Khu dân cư Thanh Bình |
27,07 |
CLN |
Hưng Chiến |
4.060 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
18 |
Lò mổ thị xã Bình Long |
2,00 |
CLN |
An Lộc |
200 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
19 |
Đường vào cụm công nghiệp Thanh Phú |
3,00 |
CLN |
Thanh Phú |
1.300 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
20 |
Bãi xử lý rác thải |
10,00 |
DRA |
Hưng Chiến |
1.500 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
21 |
KDC Hưng Phú |
11,00 |
CLN |
Hưng Chiến |
16.500 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
22 |
KDC cụm Nông nghiệp Thanh Phú II |
6,00 |
CLN |
Thanh Phú |
900 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
23 |
Trụ sở làm việc và KDC cán bộ CNV |
5,40 |
TSC+ODT |
Hưng Chiến |
2.700 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
24 |
XD đường liên Hưng Chiến đi Thanh Lương |
22,68 |
CLN |
Hưng Chiến |
11.340 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
25 |
XD cụm công nghiệp Hưng Chiến 2 |
75,00 |
CLN |
Hưng Chiến |
11.250 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
26 |
XD nhà văn hóa đa năng (Đất do Ban QL khu kinh tế) |
0,92 |
DSH |
Thanh Phú |
460 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
318,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
XD nhà làm việc khu phố Đông Phất |
0,03 |
CLN |
Hưng Chiến |
45 |
|
X |
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã |
|
2 |
XD mương thoát nước phía Tây đường ALT3, mương tổ 4 Kp. Phú An, phường An Lộc |
0,09 |
CLN |
An Lộc |
450 |
|
X |
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã |
|
3 |
XD đường bê tông từ ấp Thanh Kiều đi tổ 5, ấp Thanh Bình, thị xã Bình Long |
0,23 |
CLN |
Thanh Lương |
200 |
|
X |
|
Quyết định 1183/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND thị xã |
|
4 |
Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long |
15,00 |
CLN |
An Lộc, Hưng Chiến |
2.250 |
X |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
5 |
Xây dựng Trường tiểu học Thanh Bình |
1,53 |
CLN |
Hưng Chiến |
482 |
|
X |
|
Công văn 2283/UBND-KT ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
6 |
Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long (KDC hai bên đường Trần Hưng Đạo) |
5,51 |
CLN |
Phú Thịnh, Phú Đức |
2.484 |
X |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
7 |
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) |
1,20 |
CLN |
Thanh Phú |
264 |
|
X |
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường TPT31 (từ quốc lộ 13 đi ấp Vườn Rau) |
1,85 |
CLN |
Thanh Phú |
185 |
|
X |
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường TPT30 (từ quốc lộ 13 đến địa giới phường An Lộc) |
2,50 |
CLN |
Thanh Phú |
250 |
|
X |
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
|
10 |
Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước (Giải quyết tồn đọng Giải phòng mặt bằng) |
2,14 |
CLN |
Thanh Lương |
600 |
|
|
X |
Công văn 189/QLDA - THDA ngày 08/7/2016 của Ban quản lý Xi măng Hà Tiên 1 |
|
11 |
Cụm công nghiệp Thanh Phú |
75,00 |
CLN |
Thanh Phú |
5.500 |
X |
|
|
QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
12 |
Trung tâm hành chính thị xã Bình Long |
42,70 |
CLN |
Hưng Chiến |
16.215 |
|
X |
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND thị xã |
|
13 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
94,36 |
CLN |
Hưng Chiến Phú Đức |
33.911 |
X |
|
|
Quyết định 3138/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh |
|
14 |
XD đường PĐT9 (đoạn từ ngã ba Sóc Phú Bổn đến giáp TĐT12) |
1,00 |
CLN |
Phú Đức |
1.000 |
|
X |
|
Nghị quyết 83/NQ - HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã |
|
15 |
XD mương thoát nước tổ 1,2,3 KpT Phú Hòa, phường Phú Đức |
0,50 |
CLN |
Phú Đức |
250 |
|
X |
|
Quyết định 1584/QĐ-UBND ngày 9/6/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
16 |
XD đường Lê Đại Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
9,42 |
CLN |
Phú Đức |
25.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 11/NQ - HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
17 |
XD đường Đoàn Thị Điểm kết nối Trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long |
6,00 |
CLN |
Hưng Chiến |
200.000 |
X |
|
|
Nghị quyết 11/NQ - HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
18 |
Nạo vét kênh hậu lòng Hồ Sa Cát |
6,00 |
CLN |
Hưng Chiến |
10.000 |
|
X |
|
Nghị quyết 83/NQ - HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã |
|
19 |
Láng nhựa đường Trần Quang Khải nối dài |
0,22 |
CLN |
Hưng Chiến |
2.000 |
|
X |
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
|
20 |
Đường Tổ 3, ấp Bình Ninh 1, phường Hưng Chiến |
2,70 |
CLN |
Hưng Chiến |
6.000 |
|
X |
|
Quyết định chủ trương đầu tư 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
|
21 |
XD đường HCT3 giáp ranh huyện Hớn Quản |
5,72 |
CLN |
Hưng Chiến |
|
|
X |
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
|
22 |
Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Long |
43,80 |
CLN |
Hưng Chiến |
6.570 |
|
|
X |
Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh |
|
23 |
Đường tổ 9, Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh |
0,50 |
CLN |
Phú Thịnh |
500 |
|
|
X |
Công văn số 2064/UBND - SX ngày 25/10/2021 của UBND thị xã |
|
24 |
Đường giao thông thuộc Tổ 3, 4 Xa Cam 2, phường Hưng Chiến |
0,08 |
CLN |
Hưng Chiến |
80 |
|
X |
|
Công văn số 2065/UBND - SX ngày 25/10/2021 của UBND thị xã |
|
1.064,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các danh mục chuyển tiếp |
286,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật (vùng lõi) |
13,60 |
CLN |
Phú Nghĩa |
4.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ - HĐND ngày 10/12/2020 |
|
2 |
Xây dựng đường vành đai TTHC huyện |
8,50 |
CLN |
Phú Nghĩa |
8.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
3 |
Xây dựng các tuyến đường TTHC huyện |
10,70 |
CLN |
Phú Nghĩa |
7.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14c) |
18,40 |
CLN |
Phú Nghĩa |
11.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 02/7/2021 |
|
5 |
Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC |
107,00 |
LUK; CLN |
Phú Nghĩa |
50.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
6 |
Mở rộng lòng hồ thủy điện Đắk U |
5,98 |
CLN |
Phú Nghĩa |
6.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
7 |
Xây dựng trường Tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa |
1,50 |
CLN |
Phú Nghĩa |
1.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
8 |
Khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ |
9,52 |
CLN |
Phú Nghĩa |
5.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
9 |
Khu dân cư 4 TTHC huyện |
11,96 |
CLN |
Phú Nghĩa |
5.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
10 |
Khu dân cư cao su Phước Long |
6,17 |
CLN |
Phú Nghĩa |
3.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
11 |
Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783) - BCH Bộ đội Biên phòng |
10,19 |
RSX |
Đăk Ơ |
3.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
12 |
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-05 từ ngã ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10 dài 1,0km |
2,20 |
CLN |
Đăk Ơ |
1.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
13 |
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-16 từ đội 2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi Bù Bưng dài 2,2km |
2,20 |
CLN |
Đăk Ơ |
1.500 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
14 |
Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ quốc lộ 14C vào cầu khỉ thôn Bù Xia dài 1,5km |
1,50 |
CLN |
Đăk Ơ |
1.500 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
15 |
Đường giao thông nối liền từ trường THCS Đăk Ơ về thôn 4 xã Đăk Ơ |
1,00 |
CLN |
Đăk Ơ |
1.000 |
|
200 |
800 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
16 |
Trương mầm non Ánh Dương |
0,90 |
TMD |
Đăk Ơ |
400 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
17 |
Điểm trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng |
0,50 |
CLN |
Đăk Ơ |
700 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
18 |
Điểm trường Tiểu học Trương Định thôn 4 |
0,60 |
CLN |
Đăk Ơ |
600 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
19 |
Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ |
10,00 |
RSX |
Đắkơ |
2.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
20 |
Bãi rác xã Phước Minh |
3,00 |
CLN |
Phước Minh |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
21 |
Xây dựng đường từ QL14C(741) đi thôn Bù Nga, xã Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B) |
3,00 |
CLN |
Bù Gia Mập |
1.500 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
22 |
Dự án thành phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh |
0,12 |
CLN: 0,10; ONT: 0,02 |
Bù Gia Mập |
120 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
23 |
Trường THPT Đăk Mai |
4,50 |
CLN |
Bù Gia Mập |
2.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
24 |
Khu di tích văn hóa thác Đăk Mai 1 |
2,35 |
CLN 0,64; RPH 0,58; RSX 0,12; SON 1,01 |
Bù Gia Mập |
1.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
25 |
Khu dân cư, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đăk Á, xã Bù Gia Mập |
9,50 |
CLN |
Bù Gia Mập |
2.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
26 |
Xây dựng điểm trường thôn sơn trung xã Đức Hạnh |
2,00 |
CLN |
Đức Hạnh |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
27 |
Chợ Phú Văn |
2,50 |
CLN |
Phú Văn |
2.500 |
|
|
X |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
28 |
Bãi rác xã Phú Văn |
5,00 |
CLN |
Phủ Văn |
3.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
29 |
Nghĩa địa xã Phú Văn |
5,00 |
RSX; CLN |
Phú Văn |
3.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
30 |
Bãi rác xã Bình Thắng |
1,30 |
CLN |
Bình Thắng |
1.300 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
31 |
Xây dựng hội trường thôn 7, xã Bình Thắng |
0,10 |
CLN |
Bình Thắng |
100 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
32 |
Xây dựng đương từ ĐT.759 đi xã Bình Thắng ra ĐT.760 nối dài. |
3,00 |
CLN |
Bình Thắng |
2.000 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 02/7/2021 |
|
33 |
Bãi rác tập trung xã Đa Kia |
2,00 |
CLN |
Đa Kia |
1.400 |
|
X |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 10/12/2020; |
|
34 |
Xây dựng cầu dân sinh |
1,10 |
CLN; ONT |
Văn, Đăk Ơ, Bìr |
1.500 |
|
X |
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
35 |
Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C, tỉnh Bình Phước |
19,95 |
CLN 18,0; ONT 1,95 |
Đức Hạnh; Phú Nghĩa |
5.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
II |
Các danh mục đăng ký mới |
777,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 2 |
49,30 |
CLN |
Phú Nghĩa |
49.000 |
|
X |
|
Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
|
2 |
Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 3 |
44,30 |
CLN |
Phú Nghĩa |
44.000 |
|
X |
|
Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
|
3 |
Xây dựng đường vành đai TTHC huyện |
8,50 |
CLN |
Phú Nghĩa |
8.500 |
|
X |
|
Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND huyện |
|
4 |
Đường DHA.S2 |
2,00 |
CLN |
Đức Hạnh |
2.000 |
|
400 |
1.600 |
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
5 |
Đường DHA.S19 |
1,50 |
CLN |
Đức Hạnh |
1.500 |
|
300 |
1.200 |
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 cúa UBND huyện |
1 |
6 |
Đường DHA.S20 |
1,00 |
CLN |
Đức Hạnh |
1.000 |
|
200 |
800 |
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
7 |
Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 1) |
1,00 |
CLN |
Đức Hạnh |
1.000 |
|
|
X |
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
8 |
Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 2) |
1,00 |
CLN |
Đức Hạnh |
1.000 |
|
|
X |
Công văn số 943/UBND-SXngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
9 |
Xây dựng đường GTNT thôn Sơn Trung đi Bù K'Roai |
1,50 |
CLN |
Đức Hạnh |
500 |
|
X |
|
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
10 |
Đường điện trung và hạ thể Điểm dân cư liền kề Đồn Biên phòng Đăk Ơ |
3,90 |
CLN |
Đăk Ơ |
2.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
11 |
Xây dựng đường giao thông và công trình thủy lợi thôn Bù Bưng và Bù |
4,00 |
CLN |
Đăk Ơ |
4.000 |
|
400 |
3.600 |
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh |
|
12 |
Xây dựng đường giao thông thôn Đăk Lim (Tuyến 1) |
0,10 |
CLN |
Đăk Ơ |
200 |
|
|
X |
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tuyến từ QL14C đến đồn biên phòng 785 cũ |
1,38 |
CLN |
Đắkơ |
1.100 |
|
100 |
1.000 |
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
14 |
Đường giao thông: từ khu định cư đến khu sản xuất thôn 10 (TK 42) |
0,39 |
CLN |
Đắkơ |
440 |
|
40 |
400 |
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
15 |
Đường giao thông: nối từ trung tâm cụm xã đến đường GTNT thôn Đắk Lim đi thôn 7 |
0,25 |
CLN |
Đắkơ |
220 |
|
20 |
200 |
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
16 |
Đường giao thông: Đường thôn 7 đi thôn Đắk Lim |
0,50 |
CLN |
Đắkơ |
550 |
|
50 |
500 |
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
17 |
Nâng cấp tuyến đường ĐH16 từ ĐT.760 đi Long Điền |
4,00 |
CLN |
Đa Kia |
4.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 02/7/2021 |
|
18 |
Đương láng nhựa GTNT thôn 4 (Tuyến 1) |
0,30 |
CLN |
Đa Kia |
300 |
|
X |
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND của HĐND huyện |
|
19 |
Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xã Đa Kia |
5,00 |
CLN |
Đa Kia |
5.000 |
|
|
X |
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh |
|
20 |
Xây dựng đường giao thông thôn Bình Thủy (Tuyến 2) |
0,35 |
CLN |
Đa Kia |
350 |
|
|
X |
Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
21 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,58 |
CLN |
Đa Kia |
550 |
|
50 |
500 |
Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
22 |
Xây dựng tuyến đường thôn 4 - thôn Bình Thủy - Đt 760 |
2,00 |
CLN |
Đa Kia |
2.200 |
|
200 |
2.000 |
Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
23 |
Thu hồi đất trạm y tế Nóng trường 2 cũ |
0,32 |
DYT |
Đa Kia |
500 |
|
X |
|
Công văn số 883/CSPR- KTNN ngày 24/9/2021 của Công ty Cao su Phú Riềng |
|
24 |
Đường láng nhựa GTNT thôn 3 (Tuyến 1) |
0,30 |
CLN |
Đa Kia |
300 |
|
X |
|
Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện |
|
25 |
Nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ từ Lạc Hồng đi suối Thơm (BT24) dài 4,5 km |
3,00 |
CLN |
Bình Thắng |
3.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 02/7/2021 |
|
26 |
Đường giao thông liên huyện |
5,00 |
CLN |
Bình Thắng |
5.000 |
|
|
X |
KH trung hạn 2016-2020 Tình(TPCP) |
|
27 |
Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất Điều xã Bình Thắng |
10,00 |
CLN |
Bình Thắng |
10.000 |
|
|
X |
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 |
Trường mẫu giáo Bình Thắng (điểm chính) |
0,40 |
DGD |
Bình Thắng |
440 |
|
40 |
400 |
Công văn số 948/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
29 |
Xây dựng đường thôn Bình Lợi (tuyến 1) |
1,00 |
CLN |
Phước Minh |
1.100 |
|
100 |
1.000 |
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
30 |
Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính xã |
2,90 |
CLN |
Phước Minh |
3.300 |
|
300 |
3.000 |
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
31 |
Công trình láng nhựa đường GTNT Bù Tam - Bình Giai ( từ thửa 58 tờ BĐ số 5 đến thửa 304 tờ BĐ số 20) |
1,00 |
CLN |
Phước Minh |
1.100 |
|
100 |
1.000 |
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
32 |
Công trình Láng nhựa đương giao thông đội 1 thôn Bình Giai (PM14) |
0,32 |
CLN |
Phước Minh |
330 |
|
30 |
300 |
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
33 |
Công trình thu hồi đất để làm đường vào bải rác |
0,30 |
CLN |
Phước Minh |
300 |
|
X |
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
34 |
0,05 |
CLN |
Phước Minh |
50 |
|
X |
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
|
35 |
Xây dựng đường thôn Bình Tiến 1 (tuyến 1) |
0,50 |
CLN |
Phước Minh |
500 |
|
100 |
500 |
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
36 |
Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phủ Văn |
6,70 |
CLN |
Phú Nghĩa |
6.700 |
X |
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
37 |
Khu dân cư A6, A7, A8, A9 (gần khu VHTT) |
5,51 |
CLN |
Phú Nghĩa |
2.000 |
|
X |
|
Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện |
|
38 |
Khu đất cao su của Cơ sở cai nghiện Phú Đức còn lại |
5,00 |
CLN |
Phú Nghĩa |
1.000 |
|
X |
|
Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện |
|
39 |
Khu đất cao su Bình Phước tiếp 19/5 (bên phải) |
10,00 |
CLN |
Phú Nghĩa |
3.000 |
|
|
X |
Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện |
|
40 |
Khu dân cư A34, A35, F38, F39, F41 |
14,00 |
CLN |
Phú Nghĩa |
7.000 |
|
|
X |
Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện |
|
41 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C) |
19,20 |
ONT; CLN; DGT; DTL |
Phú Nghĩa |
3.000 |
X |
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
42 |
Xây dựng đường đi vào cánh đồng thôn Khắc Khoan |
0,50 |
CLN |
Phú Nghĩa |
550 |
|
50 |
500 |
Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
43 |
Đường KDC 6-1 (thôn Tân Lập) |
0,50 |
CLN |
Phú Nghĩa |
550 |
|
50 |
500 |
Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện |
|
44 |
Xây dựng đường GTNT thôn Bù Cà Mau (tuyến 1) |
0,30 |
CLN |
Phú Nghĩa |
300 |
|
|
X |
Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
45 |
Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xã Phú Văn |
6,00 |
CLN |
Phú Văn |
6.000 |
|
X |
|
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh |
|
46 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0,15 |
CLN |
Phú Văn |
220 |
|
20 |
200 |
Công văn số 944/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
47 |
Xây dựng tuyến đường liên xã Đa Kia - BÌnh Thắng |
5,00 |
CLN |
Đa Kia; Bình Thắng |
5.000 |
|
X |
|
Công văn số 883/CSPR-KTNN ngày 24/9/2021 của Công ty Cao su Phú Riềng |
|
48 |
Xây dựng lộ ra trạm 110KV Bù Gia Mập |
1,50 |
CLN |
Phú Nghĩa; Đức Hạnh |
1.500 |
|
|
X |
Quyết định số 1483/QĐ-PCBP ngày 19/7/2021 của Công ty Điện lực tỉnh |
|
49 |
Xây dựng đường từ ĐT.760 kết nối đường ĐH 09 xã Đức Hạnh |
5,00 |
CLN |
Đức Hạnh, Phú Nghĩa |
5,000 |
|
|
X |
Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện |
|
50 |
Dự án xây dựng QL 14C kết nối Đăk Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An |
40,00 |
CLN: 38,3; ONT: 1,70 |
Phước Minh, Đa Kia, Bình Thắng |
40.000 |
|
|
X |
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
|
51 |
Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan thuộc dự án Cụm công trình thủy lợi vùng cáo biên giới tỉnh Bình Phước (Ngập phát sinh). |
5,00 |
CLN; SON |
Phú Văn; Phú Nghĩa |
2.000 |
|
|
X |
Quyết định số 4427/QĐ- BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
|
52 |
Sữa chữa, nạo vét lòng suối cầu Đăk Ơ, xã Bù Gia Mập và xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập |
1,00 |
CLN |
Đăk Ơ; Bù Gia Mập |
1.000 |
|
200 |
800 |
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh |
|
53 |
Thu hồi 494 ha để cấp đất sản xuất cho các hộ dân thiếu đất sản xuất |
494,00 |
RSX 160 ha; CLN 334 |
Đăk ơ; Bù Gia Mập |
49.400 |
X |
|
|
Thông báo số 441/TB- VPCP ngày 24/12/2019 của Văn phòng Chính phủ |
|
|
Tổng |
19,487,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm |
TMD: Đất thương mại, dịch vụ. |
NTD: Đất nghĩa trang nghĩa địa. |
RSX: Đất trồng rừng sản xuất |
DTT: Đất thể dục, thể thao. |
GDC: Đất hộ gia đình, cá nhân trong |
ONT: Đất ở tại nông thôn |
DYT: Đất y tế. |
DDT: Đất có di tích lịch sử văn hóa. |
ODT: Đất ở tại đô thị |
HNK: Đất trồng cây hành năm |
DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng. |
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSN: Đất tổ chức sự nghiệp công |
DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải. |
TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng |
DTL: Đất thủy lợi. |
|
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
LUA, LUC, LUK: Đất lúa. |
|
DGT: Đất giao thông |
DNL: Đất công vinh năng lượng. |
|
NTS: Đất nuôi trồng thủy sàn |
CAN: Đất an ninh. |
|
SON: Đất sông suối và MNCD |
CQP: Đất quốc phòng. |
|
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
RPH: Đất rừng phòng hộ. |
|
MN: Đất mặt nước chuyên dùng |
PNK: Đất phi nông nghiệp khác. |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUẢ 03 NĂM
CHƯA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý (QĐ giao vốn hoặc VB thuận chủ trương đầu tư ) |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Huyện |
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW,...) |
||||||||
I |
Huyện Hớn Quản |
6,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường điện Phước An - Tân Quan |
2,17 |
CLN |
Phước An, Tân Quan |
1.736,00 |
|
1.736,00 |
|
BLQDA tỉnh đăng ký |
|
2 |
Bãi rác Tân Hưng |
2,00 |
CLN |
Tân Hưng |
1.600,00 |
|
1.600,00 |
|
BLQDA tỉnh đăng ký |
|
3 |
Nghĩa trang Tân Lợi |
2,00 |
CLN |
Tân Lợi |
1.600,00 |
|
1.600,00 |
|
BLQDA tỉnh đăng ký |
|
II |
Huyện Phú Riềng |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TTVH-TDTT xã Long Bình |
0,2 |
CLN |
Long Bình |
|
|
|
|
|
Đất công ty cao su Phú Riềng |
III |
Huyện Lộc Ninh |
53,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước |
10,00 |
CLN |
Thị trấn Lộc Ninh |
50.000,0 |
50.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
2 |
Trạm bơm ấp Việt Quang |
0,01 |
CLN |
Xã Lộc Quang |
2,0 |
|
2,0 |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
3 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal |
9,80 |
CLN, ONT |
Xã Lộc Hòa, xã Lộc An |
8.199,0 |
|
|
8.199,0 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
|
4 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy |
9,00 |
CLN, ONT |
xã Lộc Hòa |
7.530,0 |
|
|
7.530,0 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2023 |
|
5 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang |
4,50 |
CLN, ONT |
xã Lộc Quang |
3.765,0 |
|
|
3.765,0 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
|
6 |
Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B |
1,00 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
230,0 |
|
230,0 |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2025 |
|
7 |
Trường MG Họa Mi |
1,00 |
CLN |
Xã Lộc Thái |
230,0 |
|
230,0 |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2026 |
|
8 |
Trường MG ấp 9 Lộc Điền + nhà VH ấp 9 |
1,22 |
CLN |
Xã Lộc Điền |
306,0 |
|
306,0 |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2027 |
|
9 |
Khu văn hóa thể thao |
1,00 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
230,0 |
|
230,0 |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2028 |
|
10 |
Nhà Văn hóa ấp 8 |
0,30 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
69,0 |
|
69,0 |
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2029 |
|
11 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh |
3,20 |
RSX |
Xã Lộc Thịnh |
576,0 |
576,0 |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2030 |
|
12 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành |
4,00 |
RSX |
Xã Lộc Thành |
720,0 |
720,0 |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2031 |
|
13 |
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa |
8,00 |
RSX |
Xã Lộc Hòa |
1.440,0 |
1.440,0 |
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2032 |
|
IV |
Huyện Bù Đốp |
840,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường bắn BCHBĐ Biên Phòng |
30,00 |
RSX |
Phước Thiện |
|
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
2 |
Trường THCS Phước Thiện |
1,50 |
CLN |
Phước Thiện |
|
|
|
Nghị quyết số: 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
|
3 |
Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) |
0,16 |
CLN |
Thiện Hưng |
|
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Hưng Phước |
0,59 |
LUK |
Hưng Phước |
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
|
5 |
Đập thủy lợi (ấp 4+5) |
20,00 |
LUK |
Thanh Hòa |
|
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
6 |
Dự án cấp nước sạch |
0,04 |
CLN |
Tân Tiến |
|
|
|
|
Nghị quyết số: 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
7 |
Kênh thủy lợi nội đồng |
3,20 |
LUK; CLN |
Tân Tiến |
|
|
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 |
|
8 |
Sân vận động xã Phước Thiện |
2,00 |
CLN |
Phước Thiện |
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
|
9 |
Sân vận động xã Thiện Hưng |
3,00 |
CLN |
Thiện Hưng |
|
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
10 |
Khu thể thao ấp Tân Hòa |
0,05 |
CLN |
Tân Tiến |
|
|
|
|
Quyết định số 132/QD-UBND ngày 16/01/2014 |
|
11 |
Khu thể thao ấp Tân Bình |
0,05 |
CLN |
Tân Tiến |
|
|
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 |
|
12 |
Nghĩa địa Hưng Phước |
5,00 |
CLN |
Hưng Phước |
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
|
13 |
Khu Thương mại - DV- Công Nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu |
472,72 |
CLN, RPH, RSX |
Hưng Phước, Phước Thiện |
|
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 |
|
14 |
Khu Thương mại - DV- Công Nghiệp cửa khẩu Tân Thành |
295,95 |
CLN, RPH |
Tân Thành |
|
|
|
|
Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh |
|
15 |
Chốt dân quân huyện Bù Đốp |
6,00 |
RSX |
Phước Thiện |
|
|
|
|
Nghị quyết 149/NQ- CP ngay 13/12/2018 |
|
V |
Huyện Bù Gia Mập |
32,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng công an huyện |
0,700 |
CLN |
Phú Nghĩa |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
2 |
Trạm xăng dầu Tuấn Huyền |
0,100 |
CLN |
Phú Nghĩa |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
3 |
Trung tâm TDTT xã Phú Văn |
1,000 |
CLN |
Phú Văn |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
4 |
Mở rộng chợ Phú Văn |
1,130 |
CLN |
Phủ Văn |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
5 |
Công ty CP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn |
20,000 |
RSX |
Phủ Nghĩa |
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
6 |
Nhà làm việc Tổ 2 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,108 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
7 |
Nhà làm việc Tổ 1 - NT 5 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,066 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
8 |
Nhà làm việc Tổ 2 - NT 5 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,182 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
9 |
Nhà làm việc Tổ 1-NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,096 |
CLN |
Đả Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
10 |
Nhà làm việc Tổ 2 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,123 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của C.TY TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
11 |
Nhà làm việc Tổ 3 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,164 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/C SPR-KTNN ngày 22/11/2019 của C.TY TNTHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
12 |
Nhà làm việc Tổ 4 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,113 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
13 |
Nhà làm việc Tổ 5 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,142 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
14 |
Nhà làm việc Tổ 6 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,095 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
15 |
Nhà làm việc Tổ 8 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,13 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
16 |
Cụm nghĩa trang công nhân NT 1-1 |
2,00 |
CLN |
Đa Kia |
|
|
|
|
Công văn số 983/CSPR-KTNN ngày 17/12/2019 của Công TNHH MTV cao su Phú Riềng |
|
17 |
Nhà làm việc Tổ 1 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,119 |
CLN |
Bỉnh Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
18 |
Nhà làm việc Tổ 3 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,104 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
19 |
Nhà làm việc Tổ 4 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,180 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
20 |
Nhà làm việc Tổ 5 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,144 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
21 |
Nhà làm việc Tổ 6 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,169 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
22 |
Nhà làm việc Tổ 7 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,134 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
23 |
Nhà làm việc Tổ 8 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,070 |
CLN |
Bỉnh Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
24 |
Nhà làm việc Tổ 9 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,092 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
25 |
Nhà làm việc Tổ 10 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,122 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
26 |
Nhà làm việc Tổ 11 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,331 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
27 |
Nhà làm việc Tổ 12 - NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,146 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
28 |
Nhà làm việc NT 1 - Cty TNHH MTV Cao su Phu Riềng |
1,015 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
29 |
Cụm nghĩa trang công nhân NT 1-2 |
1,50 |
CLN |
Bình Thắng |
|
|
|
|
Công văn số 983/CSPR-KTNN ngày 17/12/2019 của Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng |
|
30 |
Cụm nghĩa trang công nhân NT 2-1 |
1,50 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
Công văn số 983/CSPR-KTNN ngày 17/12/2019 của Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng |
|
31 |
Cây xăng Bảo Vy |
0,040 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
QĐCTĐTsố 793/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh |
|
32 |
Cửa hàng xăng dầu Lộc Phát 68 |
0,100 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
QĐCT số 909/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh |
|
33 |
Nhà làm việc Tổ 7 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,185 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
34 |
Nhà làm việc Tổ 9 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,123 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
35 |
Nhà làm việc Tổ 10 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,162 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
36 |
Nhà làm việc Tổ 11 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,155 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
37 |
Nhà làm việc Tổ 12 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,134 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
38 |
Nhà làm việc Tổ 13 - NT 2 - Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
0,152 |
CLN |
Phước Minh |
|
|
|
|
Công văn số 895/CSPR-KTNN ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
|
|
Tổng |
932,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|