Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2023 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2022 do Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 976/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/02/2023
Ngày có hiệu lực 10/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Thủ Đức
Người ký Nguyễn Kỳ Phùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 976/QĐ-UBND

Thành phố Thủ Đức, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Theo hồ sơ đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, biên bản họp Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật thành phố ngày 30 tháng 01 năm 2023;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 85/TTr-TP ngày 09 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 34 phường (đính kèm danh sách) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2022.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Trưởng Phòng Nội vụ, Trưởng Phòng Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, thành viên Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật thành phố Thủ Đức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 34 phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp Thành phố;
- TT. TU, TT HĐND, TT UBND (để b/c);
- Chủ tịch UBND thành phố (để b/c);
- Phó Chủ tịch UBND thành phố (phụ trách VHXH);
- UBND 34 phường;
- Lưu: VT,TP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Kỳ Phùng

 

DANH SÁCH

34 PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND thành phố Thủ Đức)

Stt

Đơn vị

Tổng điểm (100 Đ)

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá (%)

TC 1

10 Đ

TC 2

30 Đ

TC 3

15 Đ

TC 4

20 Đ

TC 5

25 Đ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

P. An Khánh

98

10

28

15

20

25

98%

2

P. An Lợi Đông

100

10

30

15

20

25

100%

3

P. An Phú

96,75

10

27,75

15

20

25

96,75%

4

P. Bình Chiểu

100

10

30

15

20

25

100%

5

P. Bình Thọ

100

10

30

15

20

25

100%

6

P. Bình Trưng Đông

99

10

29

15

20

25

99%

7

P. Bình Trưng Tây

98

10

28

15

20

25

98%

8

P. Cát Lái

100

10

30

15

20

25

100%

9

P. Hiệp Bình Chánh

100

10

30

15

20

25

100*

10

P. Hiệp Bình Phước

100

10

30

15

20

25

100%

11

P. Hiệp Phú

98

10

30

14

19

25

98%

12

P. Linh Chiểu

100

10

30

15

20

25

100%

13

P. Linh Đông

100

10

30

15

20

25

100%

14

P. Linh Tây

100

10

30

15

20

25

100%

15

P. Linh Trung

99.5

10

29,5

15

20

25

95%

16

P. Linh Xuân

100

10

30

15

20

25

100%

17

P. Long Bình

98

10

28

15

20

25

98%

18

P. Long Phước

99

10

30

14

20

25

99%

19

P. Long Thạnh Mỹ

99

10

30

14

20

25

99%

20

P. Long Trường

98,5

10

29

15

20

24,5

98,50%

21

P. Phú Hữu

100

10

30

15

20

25

100%

22

P. Phước Bình

97

10

28

14

20

25

97%

23

P. Phước Long A

97

10

28

15

19

25

97%

24

P. Phước Long B

97

10

28

15

19

25

97%

25

P. Tam Bình

99

10

30

14

20

25

99%

26

P. Tam Phú

95

10

30

15

20

20

95%

27

P. Tăng Nhơn Phú A

99

10

30

15

19

25

99%

28

P. Tăng Nhơn Phú B

97

10

28

14

20

25

97%

29

P. Tân Phú

98

10

28

15

20

25

98%

30

P. Thạnh Mỹ Lợi

100

10

30

15

20

25

100%

31

P. Thảo Điền

100

10

30

15

20

25

100%

32

P. Thủ Thiêm

100

10

30

15

20

25

100%

33

P. Trường Thạnh

100

10

30

15

20

25

100%

34

P. Trường Thọ

96

10

28

13

20

25

96%