Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2022 công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 593/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/01/2022
Ngày có hiệu lực 24/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Thủ Đức
Người ký Nguyễn Kỳ Phùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHTHỦ ĐỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 593/QĐ-UBND

Thành phố Thủ Đức, ngày 24 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Theo hồ sơ đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật thành phố ngày 24 tháng 01 năm 2022;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp thành phố Thủ Đức tại tờ trình số 37/TTr-TP ngày 24 tháng 01 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 34 phường (đính kèm danh sách) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Trưởng Phòng Nội vụ, Trưởng Phòng Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, thành viên Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật thành phố Thủ Đức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 34 phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp Thành phố;
- TT. TU, TT HĐND, TT UBND (Để B/c);
- Chủ tịch UBND Quận (để báo cáo);
- Phó Chủ tịch UBND Quận (phụ trách VHXH)
- UBND 34 phường;
- Lưu: VT, TP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Kỳ Phùng

 

DANH SÁCH

34 PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 593/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Thủ Đức)

Stt

Đơn vị

Tổng điểm
(100 Đ)

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

TC 1

15 Đ

TC 2

30 Đ

TC 3

25 Đ

TC 4

10 Đ

TC 5

20 Đ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Phường An Khánh

97.5

14

30

23.5

10

20

100%

2

Phường An Lợi Đông

97.75

15

29.75

23

10

20

100%

3

Phường An Phú

99

14.5

30

24.5

10

20

100%

4

Phường Bình Trưng Đông

95.5

14

30

23.5

8

20

100%

5

Phường Bình Trưng Tây

97.75

13.75

29.75

24.25

10

20

100%

6

Phường Cát Lái

99

14.5

30

24.5

10

20

100%

7

Phường Thnh Mỹ Lợi

100

15

30

25

10

20

99,96%

8

Phường Thảo Điền

98.5

15

30

23.5

10

20

100%

9

Phường Thủ Thiêm

97.5

15

30

22.5

10

20

100*

10

Phường Hiệp Phú

100

15

30

25

10

20

99.81%

11

Phường Long Bình

98.5

14.5

29.5

25

9.5

20

100%

12

Phường Long Phước

99.5

14.5

30

25

10

20

100%

13

Phường Long Thạnh Mỹ

97

15

28.5

24.5

9

20

100%

14

Phường Long Trường

98.5

14

30

24.5

10

20

99.85%

15

Phường Phú Hữu

98.5

14

30

24.5

10

20

95%

16

Phường Phước Bình

98

14.5

29

24.5

10

20

94.97%

17

Phường Phước Long A

98.5

15

29.5

24.5

9.5

20

99.97%

18

Phường Phước Long B

99

14

30

25

10

20

100%

19

Phường Tân Phú

98

14.5

30

24

9.5

20

100%

20

Phường Tăng Nhơn Phú A

97

14.5

30

23.5

9

20

100%

21

Phường Tăng Nhơn Phú B

97.5

14

29

25

9.5

20

99.80%

22

Phường Trường Thnh

99

15

30

24

10

20

100%

23

Phường Bình Chiểu

98

13

30

25

10

20

98.77%

24

Phường Bình Thọ

99.75

15

29.75

25

10

20

99.94%

25

Phường Hiệp Bình Chánh

97

15

29

24

9

20

99.79%

26

Phường Hiệp Bình Phước

99.5

15

29.5

25

10

20

93.16%

27

Phường Linh Chiểu

98.5

15

29.5

24.5

9.5

20

99.9%

28

Phường Linh Đông

97.25

15

30

23.25

9

20

98%

29

Phường Linh Tây

98

15

30

23.5

9.5

20

97.52%

30

Phường Linh Trung

97

13

30

25

9

20

100%

31

Phường Linh Xuân

98.5

15

29

24.5

10

30

100%

32

Phường Tam Bình

97.5

15

29.5

23

10

20

98%

33

Phường Tam Phú

99.2

15

29.2

25

10

20

99.7%

34

Phường Trường Thọ

98.25

15

29.5

24

9.75

20

100%