UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 974/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 10
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số
1000/TTr-SLĐTBXH ngày 20/6/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thông
qua phương án đơn giản hóa đối với 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người
có công, lao động, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu.
(Có Phương án đơn
giản hoá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
các sở, ban, ngành có liên quan:
1. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành liên quan thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- U2;
- V: V1, V4, CB;
- Lưu: VT, KS.
|
Q. CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ
LỤC:
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 974/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu
1.
Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân,
Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội,
công an
1.1. Nội dung đơn
giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 24 ngày làm việc xuống 16,5 ngày làm
việc (thời gian giải quyết cấp tỉnh từ 12 ngày làm việc xuống còn 4,5 ngày
làm việc)
- Lý do: Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có
thể rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi
cho tổ chức, cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
1.2. Kiến nghị thực
thi: Đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (giảm thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
1.3. Lợi ích của
phương án đơn giản hóa
- Tiết kiệm thời gian
cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách
nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi
cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 24 ngày làm việc xuống còn 16,5 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 31,25% so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí
thực hiện thủ tục hành chính:
+ Ước tính tần suất
giải quyết thủ tục hành chính trong 1 năm là: 10 hồ sơ.
+ Chi phí tuân thủ
thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 97.547.670 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực
hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 70.570.470 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm sau
đơn giản hóa thủ tục hành chính: 26.977.200 đồng/năm. Giảm được 27,7% chi phí
cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.
2.
Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
2.1. Nội dung đơn
giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm
thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 17 ngày làm việc xuống 11,5 ngày làm
việc (thời gian giải quyết ở Sở Lao động - TB&XH từ 10 ngày làm việc
xuống còn 4,5 ngày làm việc).
- Lý do: Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có
thể rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi
cho tổ chức, cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
2.2. Kiến nghị thực
thi: Đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (sửa thời gian giải quyết thủ tục hành
chính).
2.3. Lợi ích của
phương án đơn giản hóa
- Tiết kiệm thời gian
cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách
nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi
cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc xuống còn 11,5 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 32,3% so với quy định.
- Tiết kiệm chi phí
thực hiện thủ tục hành chính:
+ Ước tính tần suất
giải quyết thủ tục hành chính trong 1 năm là: 10 hồ sơ.
+ Chi phí tuân thủ
thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 75.638.814 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực
hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 53.734.910 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm sau
đơn giản hóa thủ tục hành chính: 21.903.904 đồng/năm. Giảm được 29% chi phí cho
tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính./.
BẢNG TÍNH TOÁN CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Tên
thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác
trong quân đội, công an
A CHI PHÍ THỰC HIỆN
TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các
công việc khi thực hiện TTHC
|
Các
hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời
gian thực hiện (giờ)
|
Mức
TNBQ/01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức
chi phí thuê tư vấn, dịch vụ, xăng xe đi lại (đồng)
|
Mức
phí, lệ phí, chi phí khác
|
Số
lần thực hiện/01 năm
|
Số
lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm
|
Chi
phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng
chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành
phần HS 1
|
Điền
thông tin vào Bản khai Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
1.5
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
67.443
|
674.430
|
|
1.2
|
Thành
phần HS 2
|
Bản
sao được chứng thực từ quyết định phong tặng hoặc bản sao được chứng thực từ
Bằng anh hùng hoặc Bản sao được chứng thực từ quyết định truy tặng danh hiệu
anh hùng hoặc Bản sao được chứng thực từ quyết định phong tặng hoặc bản sao
được chứng thực từ Bằng anh hùng và giấy báo tử hoặc trích lục khai tử.
|
2
|
44.962
|
200000
|
5000
|
1
|
10
|
294.924
|
2.949.240
|
|
2
|
Nộp
hồ sơ
|
Trực
tiếp
|
4
|
44.962
|
200
.000
|
|
1
|
10
|
379.848
|
3.798.480
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Nộp
phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
4
|
Tiếp
nhận, thẩm định, dự thảo, trình lãnh đạo Quyết định
|
Kiểm
tra
|
192
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
8.632.704
|
86.327.040
|
|
5
|
Công
việc khác
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Nhận
kết quả
|
Trực
tiếp
|
4
|
44.962
|
200.000
|
|
1
|
10
|
379.848
|
3.798.480
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
204
|
224.810
|
600.000
|
5.000
|
5
|
|
9.754.767
|
97.547.670
|
|
B. CHI PHÍ THỰC HIỆN
TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các
công việc khi thực hiện TTHC
|
Các
hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời
gian thực hiện (giờ)
|
Mức
TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức
chi phí thuê tư vấn, dịch vụ, xăng xe đi lại (đồng)
|
Mức
phí, lệ phí, chi phí khác
|
Số
lần thực hiện/ 01 năm
|
Số
lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm
|
Chi
phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng
chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành
phần HS 1
|
Điền
thông tin vào Bản khai Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
1.5
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
67.443
|
674.430
|
|
1.2
|
Thành
phần HS2
|
Bản
sao được chứng thực từ quyết định phong tặng hoặc bản sao được chứng thực từ
Bằng anh hùng hoặc Bản sao được chứng thực từ quyết định truy tặng danh hiệu
anh hùng hoặc Bản sao được chứng thực từ quyết định phong tặng hoặc bản sao
được chứng thực từ Bằng anh hùng và giấy báo tử hoặc trích lục khai tử.
|
2
|
44.962
|
200000
|
5000
|
1
|
10
|
294.924
|
2.949.240
|
|
2
|
Nộp
hồ sơ
|
Trực
tiếp
|
4
|
44.962
|
200.000
|
|
1
|
10
|
379.848
|
3.798.480
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Nộp
phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
4
|
Tiếp
nhận, thẩm định, dự thảo, trình lãnh đạo Quyết định
|
Kiểm
tra
|
132
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
5.934.984
|
59.349.840
|
|
5
|
Công
việc khác
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Nhận
kết quả
|
Trực
tiếp
|
4
|
44.962
|
200.000
|
|
1
|
10
|
379.848
|
3.798.480
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
TỔNG
|
144
|
224.810
|
600.000
|
5.000
|
5
|
30
|
7.057.047
|
70.570.470
|
|
PHỤ
LỤC
BẢNG TÍNH TOÁN CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
A CHI PHÍ THỰC HIỆN
TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các
công việc khi thực hiện TTHC
|
Các
hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời
gian thực hiện (giờ)
|
Mức
TNBQ /01 giờ làm việc
(đồng)
|
Mức
chi phí thuê tư vấn, dịch vụ, xăng xe đi lại
|
Mức
phí, lệ phí, chi phí khác
|
Số
lần thực hiện/01 năm
|
Số
lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm
|
Chi
phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng
chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành
phần HS 1
|
Làm
văn bản đề nghị
|
1.5
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
67.443
|
674.430
|
|
1.2
|
Thành
phần HS 2
|
Bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ liên quan
|
4
|
44.962
|
200.000
|
30.000
|
1
|
10
|
409.848
|
4.098.480
|
|
1.3
|
Thành
phần HS 3
|
Làm
Bản lý lịch tự thuật Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
định số 29/2019/NĐ- CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính
|
4
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
179.848
|
1.798.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nộp
hồ sơ
|
Trực
tiếp
|
4
|
44.962
|
200.000
|
|
1
|
10
|
379.848
|
3.798.480
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Nộp
phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
1
|
10
|
0
|
0
|
|
4
|
Tiếp
nhận, thẩm định, dự thảo, trình lãnh đạo Quyết định
|
Kiểm
tra
|
136
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
6.114.832
|
61.148.320
|
|
5
|
Công
việc khác (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Nhận
kết quả
|
Trực
tiếp
|
4
|
44.962
|
200.000
|
|
1
|
10
|
379.848
|
3.798.480
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
TỔNG
|
158
|
300.308
|
800.000
|
30.000
|
|
|
7.853.811
|
75.638.814
|
|
B. CHI PHÍ THỰC HIỆN
TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các
công việc khi thực hiện TTHC
|
Các
hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời
gian thực hiện (giờ)
|
Mức
TNBQ /01 giờ làm việc
(đồng)
|
Mức
chi phí thuê tư vấn, dịch vụ, xăng xe đi lại
|
Mức
phí, lệ phí, chi phí khác
|
Số
lần thực hiện/ 01 năm
|
Số
lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm
|
Chi
phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng
chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành
phần HS 1
|
Điền
thông tin vào Bản khai theo mẫu
|
1.5
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
67.443
|
674.430
|
|
1.2
|
Thành
phần HS2
|
Bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ liên quan
|
4
|
44.962
|
200.000
|
30.000
|
1
|
10
|
409.848
|
4.098.480
|
|
1.3
|
Thành
phần HS 3
|
Làm
Bản lý lịch tự thuật Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
định số 29/2019/NĐ- CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nộp
hồ sơ
|
Trực
tiếp
|
4
|
44.962
|
200.000
|
|
1
|
10
|
379.848
|
3.798.480
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Nộp
phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
1
|
10
|
0
|
0
|
|
4
|
Tiếp
nhận, thẩm định, dự thảo, trình lãnh đạo Quyết định
|
Kiểm
tra
|
92
|
44.962
|
|
|
1
|
10
|
4.136.504
|
41.365.040
|
|
5
|
Công
việc khác (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Nhận
kết quả
|
Trực
tiếp
|
4
|
44.962
|
200.000
|
|
1
|
10
|
379.848
|
3.798.480
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
TỔNG
|
106
|
224.810
|
600.000
|
30.000
|
|
|
5.373.491
|
53.734.910
|
|