Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 97/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/02/2021
Ngày có hiệu lực 09/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Đỗ Tiến Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 09 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ AYUN PA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thị xã Ayun Pa tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 18/01/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 452/TTr-STNMT ngày 03/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ayun Pa với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cheo Reo

Phường Hòa Bình

Phường Đoàn Kết

Phường Sông Bờ

Xã Ia Rbol

Xã Chư Băh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.206,92

310,30

354,11

207,75

213,47

7.392,23

5.658,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.750,35

218,46

223,88

143,10

100,04

272,76

361,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.449,86

218,46

223,88

143,10

100,04

268,63

273,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.192,29

42,06

38,76

16,57

52,48

2.457,13

3.109,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.103,15

42,71

67,36

33,95

56,05

59,95

402,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

252,23

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.714,14

 

 

 

 

4.586,44

1.750,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

55,94

5,07

14,13

8,41

1,90

0,95

6,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,82

2,00

9,98

5,72

3,00

15,00

28,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.287,31

154,14

143,38

163,30

206,01

161,24

637,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

367,68

 

 

 

42,40

6,46

318,82

2.2

Đất an ninh

CAN

4,75

0,12

0,12

2,42

1,69

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,09

0,32

1,10

3,57

1,64

 

0,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,69

24,64

 

0,05

0,80

1,00

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

935,01

81,80

95,14

78,70

48,52

47,24

213,61

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,30

 

 

0,10

1,20

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,78

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

80,74

 

 

 

 

21,78

21,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

128,81

21,61

30,61

37,97

38,62

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,10

0,36

0,46

10,58

4,28

0,36

1,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,50

0,97

0,83

0,61

0,97

 

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,95

 

0,23

3,86

1,18

 

0,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,85

2,72

2,35

0,60

4,62

5,67

14,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

55,94

 

 

3,88

0,48

 

3,65

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,00

0,17

0,42

0,25

0,34

0,51

0,36

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,98

 

0,28

3,14

2,56

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

519,30

21,29

11,84

17,57

56,71

76,66

62,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,74

0,14

 

 

 

1,46

1,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.223,49

1,48

1,35

0,79

4,59

847,91

798,96

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

1.760,67

465,92

498,84

371,84

424,07

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Rtô

Xã Ia Sao

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.206,92

2.693,18

7.376,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.750,35

194,71

235,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.449,86

44,79

177,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.192,29

1.244,14

2.231,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.103,15

329,04

111,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

252,23

252,23

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.714,14

619,01

4.758,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

55,94

4,18

15,23

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,82

49,87

25,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.287,31

347,66

473,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

367,68

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,75

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

35,43

14,57

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,09

6,09

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,69

1,20

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

935,01

78,18

291,82

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,30

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,78

 

17,78

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

80,74

16,49

21,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

128,81

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,10

3,46

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,50

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,95

0,61

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,85

3,95

8,09

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

55,94

13,53

34,40

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,00

0,35

0,60

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,98

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

519,30

188,17

84,31

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,74

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

0,10

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.223,49

189,25

379,16

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

1.760,67

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cheo Reo

Phường Hòa Bình

Phường Đoàn Kết

Phường Sông Bờ

Xã Ia Rbol

Xã Chư Băh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

176,44

17,51

16,08

7,36

3,46

12,49

29,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,31

5,69

5,30

1,62

1,45

2,26

2,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,90

5,69

5,30

1,62

1,45

2,26

1,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

125,95

7,62

6,55

2,57

1,22

8,62

24,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,18

4,16

4,19

3,17

0,75

1,61

2,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,00

0,04

0,04

 

0,04

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,96

0,68

0,35

0,36

0,28

0,08

0,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

0,04

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

0,04

0,08

 

0,05

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

 

 

 

 

0,08

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,43

0,64

0,24

0,36

0,19

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

0,03

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Rtô

Xã Ia Sao

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

176,44

45,85

43,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,31

5,51

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,90

1,80

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

125,95

33,91

40,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,18

6,39

2,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,00

0,04

0,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,96

1,06

0,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

0,16

0,07

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

0,90

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,43

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cheo Reo

Phường Hòa Bình

Phường Đoàn Kết

Phường Sông Bờ

Xã Ia Rbol

Xã Chư Băh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

464,70

37,05

17,18

11,78

6,21

13,34

122,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

29,90

8,19

5,50

1,82

1,65

2,56

2,82

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

23,40

8,19

5,50

1,82

1,65

2,36

1,88

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

396,09

24,06

7,03

5,78

3,32

8,87

116,79

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

32,91

4,66

4,51

4,08

1,10

1,81

2,67

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/ PNN

1,80

0,14

0,14

0,10

0,14

0,10

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không

phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Rtô

Xã Ia Sao

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

464,70

59,08

197,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

29,90

5,81

1,55

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

23,40

1,90

0,10

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

396,09

39,14

191,10

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

32,91

9,99

4,09

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/ PNN

1,80

0,14

0,94

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/ NTS

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/ NKR(a)

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha.

[...]