Quyết định 97/QĐ-SXD năm 2017 công bố Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
Số hiệu | 97/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 08/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dược |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
UBND THÀNH PHỐ CẦN
THƠ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-SXD |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 6 năm 2017 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ các Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Công văn số 1080/UBND-XDĐT ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức, đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét hồ sơ Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Phân viện Kinh tế xây dựng miền Nam lập; Báo cáo thẩm tra số 24/2017/BCTT ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải thẩm tra đơn giá, định mức Dịch vụ công ích thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị, để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ, bao gồm:
- Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị, bao gồm: Đào hố móng trụ, mương cáp, rãnh tiếp địa; Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông; Quản lý, sửa chữa đèn tín hiệu giao thông.
- Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị, bao gồm: Trồng và bảo dưỡng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ; Duy trì thảm cỏ cây trang trí; Bứng, di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình; Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, chậu kiểng; Vệ sinh hồ nước, bể phun, hố ga, cống rãnh; Duy trì biểu tượng, tiểu cảnh; Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé cây tạo hình.
- Định mức dự toán Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị, bao gồm: Nhặt, bảo quản xác vô thừa nhận; Chôn, thiêu xác vô thừa nhận; Nạo vét cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời.
Điều 2. Định mức dự toán công bố kèm theo Quyết định này thay thế Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, Duy trì cây xanh và Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị (phần bổ sung) trên địa bàn thành phố Cần Thơ công bố theo Công văn số 872/SXD-KTXD ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng, Trưởng đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
PHẦN BỔ SUNG
Công bố kèm theo Quyết định số 97/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở Xây
dựng thành phố Cần Thơ
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
PHẦN BỔ SUNG
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị - phần bổ sung bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
1. Mức hao phí vật liệu:
UBND THÀNH PHỐ CẦN
THƠ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-SXD |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 6 năm 2017 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ các Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Công văn số 1080/UBND-XDĐT ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức, đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét hồ sơ Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Phân viện Kinh tế xây dựng miền Nam lập; Báo cáo thẩm tra số 24/2017/BCTT ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải thẩm tra đơn giá, định mức Dịch vụ công ích thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị, để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ, bao gồm:
- Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị, bao gồm: Đào hố móng trụ, mương cáp, rãnh tiếp địa; Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông; Quản lý, sửa chữa đèn tín hiệu giao thông.
- Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị, bao gồm: Trồng và bảo dưỡng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ; Duy trì thảm cỏ cây trang trí; Bứng, di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình; Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, chậu kiểng; Vệ sinh hồ nước, bể phun, hố ga, cống rãnh; Duy trì biểu tượng, tiểu cảnh; Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé cây tạo hình.
- Định mức dự toán Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị, bao gồm: Nhặt, bảo quản xác vô thừa nhận; Chôn, thiêu xác vô thừa nhận; Nạo vét cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời.
Điều 2. Định mức dự toán công bố kèm theo Quyết định này thay thế Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, Duy trì cây xanh và Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị (phần bổ sung) trên địa bàn thành phố Cần Thơ công bố theo Công văn số 872/SXD-KTXD ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng, Trưởng đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
PHẦN BỔ SUNG
Công bố kèm theo Quyết định số 97/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở Xây
dựng thành phố Cần Thơ
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
PHẦN BỔ SUNG
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị - phần bổ sung bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
1. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi công.
2. Mức hao phí nhân công:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật.
3. Mức hao phí máy thi công:
Là mức hao phí máy cần thiết (kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
II. KẾT CẤU TẬP ĐỊNH MỨC BỔ SUNG
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ công ích đô thị. Mỗi định mức gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số hao phí và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó, bao gồm 3 phần:
Phần A - Công tác Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
Phần B - Công tác Duy trì cây xanh đô thị
Phần C - Công tác Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
A. ĐỊNH MỨC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
I. CÔNG TÁC ĐÀO HỐ MÓNG CỘT (TRỤ) MƯƠNG CÁP VÀ RÃNH TIẾP ĐỊA
Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm, vằm đất, vận chuyển trong phạm vi 30m kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện …). Trong trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến trước khi đào, đắp có điều kiện tương tự như quy định đối với các công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng định mức riêng.
- Định mức đào đất tính cho 1m3 đào đo tại nơi đào.
- Định mức đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Định mức vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào.
- Đào và vận chuyển được tính định mức chung bằng cách cộng các định mức tương ứng ( định mức vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của đất ).
- Đắp đất được tính định mức riêng với điều kiện có đất tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến) trong phạm vi 30m.
- Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được tính bằng khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất đắp với từng loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn Quy phạm thi công và nghiệm thu công tác đất TCVN 4447:1987.
- Định mức vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Bậc thợ bình quân: 2/7.
CS.7.01.00 Đào hố móng cột (trụ), rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đất, nền đường nhựa và trên hè phố
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Xác định kích thước và vị trí.
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đào hố móng, rãnh nước, rãnh tiếp địa theo đúng kích thước và yêu cầu kỹ thuật.
- Đào phá mặt đường nhựa (trên nền đường nhựa).
- Đào phá hè (trên nền hè phố).
- Xúc đất lên phương tiện và vận chuyển trong phạm vi 10m.
- Vận chuyển đất thừa ra bãi đổ ngoài thành phố.
- Làm hàng rào cảnh giới (trên hè phố).
Đơn vị tính: m3; 100m3
Mã hiệu |
Công tác đào hố móng |
Đơn vị |
Cấp đất |
||||
Rộng (m) |
Sâu (m) |
I |
II |
III |
IV |
||
CS.7.01.0 |
≤ 1 |
≤ 1 |
công |
0,68 |
1,07 |
1,7 |
2,8 |
CS.7.01.1 |
> 1 |
công |
0,98 |
1,42 |
2,1 |
3,2 |
|
CS.7.01.2 |
> 1 |
≤ 1 |
công |
0,45 |
0,69 |
1,1 |
1,8 |
CS.7.01.3 |
> 1 |
công |
0,64 |
0,94 |
1,4 |
2,1 |
|
CS.7.01.4 |
Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa |
công |
0,61 |
0,86 |
1,2 |
1,9 |
|
CS.7.01.5 |
Vận chuyển tiếp 10m |
công |
0,028 |
0,029 |
0,032 |
0,033 |
|
|
V.chuyển tiếp 1000m cự ly ≤ 2km |
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.6 |
- Ô tô tự đổ 5 tấn |
ca |
0,59 |
0,65 |
0,77 |
0,79 |
|
CS.7.01.7 |
- Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
0,39 |
0,41 |
0,43 |
0,45 |
|
CS.7.01.8 |
- Ô tô tự đổ 10 tấn |
ca |
0,27 |
0,31 |
0,34 |
0,38 |
|
CS.7.01.9 |
- Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,25 |
0,29 |
0,32 |
0,37 |
|
|
V.chuyển tiếp 1000m cự ly ≤ 4km |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.0 |
- Ô tô tự đổ 5 tấn |
ca |
0,47 |
0,48 |
0,59 |
0,66 |
|
CS.7.02.1 |
- Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
0,33 |
0,34 |
0,36 |
0,37 |
|
CS.7.02.2 |
- Ô tô tự đổ 10 tấn |
ca |
0,21 |
0,24 |
0,27 |
0,31 |
|
CS.7.02.3 |
- Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,19 |
0,23 |
0,26 |
0,3 |
|
|
V.chuyển tiếp 1000m cự ly ≤ 7km |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.4 |
- Ô tô tự đổ 5 tấn |
ca |
0,4 |
0,48 |
0,52 |
0,59 |
|
CS.7.02.5 |
- Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
0,34 |
0,37 |
0,38 |
0,41 |
|
CS.7.02.6 |
- Ô tô tự đổ 10 tấn |
ca |
0,18 |
0,2 |
0,22 |
0,23 |
|
CS.7.02.7 |
- Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,15 |
0,18 |
0,2 |
0,21 |
|
|
V.chuyển tiếp 1000m cự ly > 7km |
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.8 |
- Ô tô tự đổ 5 tấn |
ca |
0,36 |
0,43 |
0,47 |
0,5 |
|
CS.7.02.9 |
- Ô tô tự đổ 7 tấn |
ca |
0,31 |
0,33 |
0,34 |
0,37 |
|
CS.7.03.0 |
- Ô tô tự đổ 10 tấn |
ca |
0,16 |
0,18 |
0,19 |
0,21 |
|
CS.7.03.1 |
- Ô tô tự đổ 12 tấn |
ca |
0,14 |
0,16 |
0,18 |
0,2 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đào trên nền đường bằng thủ công
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Đường nhựa |
|||
Bán thâm nhập |
Bê tông at phan |
|||||
1 lớp |
2 lớp |
3 lớp |
||||
|
Đào hố móng |
|
|
|
|
|
CS.7.03.2 |
Sâu ≤ 1m |
công |
1,8 |
2,16 |
2,7 |
3,6 |
CS.7.03.3 |
Sâu > 1m |
công |
1,92 |
2,3 |
2,88 |
3,84 |
CS.7.03.4 |
Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa |
công |
1,8 |
2,16 |
2,7 |
3,6 |
CS.7.03.5 |
Vận chuyển tiếp 10m |
công |
0,028 |
0,029 |
0,032 |
0,033 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đào trên nền đường bằng máy kết hợp thủ công
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường nhựa |
|||
Bán t. nhập |
Bê tông at phan |
||||||
1 lớp |
2 lớp |
2 lớp |
|||||
CS.7.03.6 |
Đào hố móng |
Nhân công 2/7 |
công |
0,6 |
0,72 |
0,9 |
1,14 |
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Máy đục bê tông |
ca |
0,1 |
0,14 |
0,19 |
0,24 |
||
- Máy cắt đường bê tông |
ca |
0,16 |
0,24 |
0,32 |
0,4 |
||
CS.7.03.7 |
Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa |
Nhân công 2/7 |
công |
0,48 |
2,16 |
2,7 |
3,6 |
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Máy đục bê tông |
ca |
0,1 |
0,14 |
0,19 |
0,24 |
||
- Máy cắt đường bê tông |
ca |
0,16 |
0,24 |
0,32 |
0,4 |
||
CS.7.03.8 |
Vận chuyển tiếp 10m |
Nhân công 2/7 |
công |
0,028 |
0,029 |
0,032 |
0,033 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đào trên hè phố bằng thủ công
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Định mức |
|
Đào hố móng |
|
|
CS.7.03.91 |
Sâu ≤ 1m |
công |
1,62 |
CS.7.03.92 |
Sâu > 1m |
công |
1,8 |
CS.7.03.93 |
Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa |
công |
1,62 |
CS.7.03.94 |
Vận chuyển tiếp 10m |
công |
0,03 |
Lấp đất, cát hố móng, rãnh cáp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Vận chuyển đất, cát và lấp đất, cát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
|||
I |
II |
III |
Cát |
||||
CS.7.04.0 |
Lấp đất, cát hố móng |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Cát đen |
m3 |
|
|
|
1,22 |
||
Nhân công 2/7 |
công |
0,41 |
0,48 |
0,54 |
0,45 |
||
CS.7.04.1 |
Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Cát đen |
m3 |
|
|
|
1,22 |
||
Nhân công 2/7 |
công |
0,37 |
0,43 |
0,5 |
0,4 |
||
CS.7.04.2 |
Vận chuyển tiếp 10m |
Nhân công 2/7 |
công |
0,031 |
0,032 |
0,035 |
0,031 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS.7.04.30 Lát gạch và rải lưới thép xuống rãnh cáp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển gạch, lưới thép đến vị trí trong phạm vi 100m (kể cả cắt lưới thép), lát gạch, rải lưới thép xuống rãnh sau khi lát gạch.
Đơn vị tính: 1000 viên gạch; 1m2 lưới thép
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.04.31 |
Lát gạch rãnh cáp |
Vật liệu |
|
|
|
|
- Gạch lát |
viên |
1015 |
|
|
Nhân công 2/7 |
công |
2 |
CS.7.04.32 |
Rải lưới thép rãnh cáp |
Vật liệu |
|
|
|
|
- Lưới thép |
m2 |
1 |
|
|
Nhân công 2/7 |
công |
0,08 |
CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT TẠI CHỖ
CS.7.04.40 Đổ bê tông móng cột tại chỗ
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật liệu, sàng rửa, cân đong vật liệu,
- Lắp dựng ván khuôn,
- Trộn, đổ bê tông,
- Đầm, bảo dưỡng theo yêu cầu kỹ thuật,
- Dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rộng (cm) |
|
≤ 250 |
> 250 |
||||
CS.7.04.4 |
Đổ bê tông móng cột M150 |
Vật liệu |
|
|
|
- Vữa bê tông M150 |
m3 |
1,025 |
1,025 |
||
- Gỗ ván |
m3 |
0,05 |
0,05 |
||
- Đinh 5 phân |
kg |
0,12 |
0,12 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
2,08 |
1,92 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy trộn 250 lít |
ca |
0,095 |
0,095 |
||
- Máy đầm dùi 1,5kw |
ca |
0,089 |
0,089 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú: Trường hợp thi công rải rác, lẻ tẻ có khối lượng ≤ 5m3 bê tông vị trí móng cột cho 1 tuyến thì không được tính định mức máy trộn này.
II. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.7.04.50 Lắp đặt tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện,
- Lắp ráp thiết bị vào tủ, đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử,
- Cắt điện thi công, giám sát an toàn lao động, giao thông.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.04.50 |
Lắp đặt tủ điều khiển giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Tủ điều khiển |
tủ |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
2 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,12 |
CS.7.04.60 Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lĩnh vật tư, dụng cụ,
- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công,
- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 50m,
- Dựng cột, căn chỉnh cố định cột.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.04.61 |
Lắp dựng cột bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
- Cột |
cột |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1,5 |
||
CS.7.04.62 |
Lắp dựng cột bằng máy + thủ công |
Vật liệu |
|
|
- Cột |
cột |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Cẩu 6-6,5T |
ca |
0,15 |
CS.7.04.70 Lắp đặt bộ đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện,
- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công,
- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ,
- Lắp ráp, căn chỉnh cố định đèn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.04.70 |
Lắp các thiết bị vào đèn (cụm đèn cho 1 cột) |
Vật liệu |
|
|
- Đèn tín hiệu |
bộ |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,75 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,1 |
CS.7.04.80 Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi lắp đặt,
- Kiểm tra, xác định vị trí đặt khung móng,
- Tiến hành lắp đặt, căn chỉnh cố định khung móng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 khung
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.04.80 |
Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Khung móng tủ |
khung |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1 |
III. QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.7.05.00 Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của mỗi chốt hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: 1 chốt/ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.05.00 |
Quản lý đèn tín hiệu giao thông |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bq 3/7 |
công |
0,4 |
||
Gồm các công việc: |
|
|
||
CS.7.05.01 |
|
+ Trực thường xuyên |
công |
0,1 |
CS.7.05.02 |
|
+ Kiểm tra đo thông số định kỳ |
công |
0,075 |
CS.7.05.03 |
|
+ Ghi chép sổ nhật ký |
công |
0,125 |
CS.7.05.04 |
|
+ Sửa chữa nhỏ |
công |
0,1 |
CS.7.05.10 Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.05.10 |
Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Thiếc hàn |
kg |
0,05 |
||
- Nhựa thông |
kg |
0,005 |
||
- Dây PVC 1x0,5 |
m |
1 |
||
- Vi mạch điều khiển |
cái |
1 |
||
- Điện trở (10-15)KOhm |
cái |
3 |
||
- Tụ điện EPF - 16V |
cái |
2 |
||
- Chiết áp 100KOhm |
cái |
3 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bq 6/7 |
công |
1 |
CS.7.05.20 Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.05.20 |
Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Bộ điều khiển |
bộ |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,5 |
CS.7.05.30 Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông, tủ chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.
- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Ap tômat 25A |
Giắc cắm 30 đầu |
Phích cắm |
Ổ cắm công tắc |
Biến thế đổi điện |
Đồng hồ đo đếm điện |
Mobine |
CS.7.05.30 Thay các thiết bị |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Nhân công 3/7 |
công |
0,125 |
0,1 |
0,05 |
0,125 |
0,125 |
0,25 |
0,1 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
CS.7.05.40 Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.05.40 |
Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Sơn màu |
kg |
0,5 |
||
- Bàn chải sắt |
cái |
0,3 |
||
- Chổi quét sơn (cọ sơn) |
cái |
0,3 |
||
- Xăng pha sơn |
lít |
0,3 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,75 |
CS.7.05.50 Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.05.51 |
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Sơn màu |
kg |
0,6 |
||
- Bàn chải sắt |
cái |
0,3 |
||
- Chổi quét sơn (cọ sơn) |
cái |
0,3 |
||
- Xăng pha sơn |
lít |
0,4 |
||
|
|
Nhân công 3/7 |
công |
1 |
CS.7.05.52 |
Cho cột > 3m |
Máy thi công |
|
|
|
|
- Xe thang 9m |
ca |
0,25 |
CS.7.05.53 |
Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Sơn màu |
kg |
0,5 |
||
- Bàn chải sắt |
cái |
0,3 |
||
- Chổi quét sơn (cọ sơn) |
cái |
0,3 |
||
- Xăng pha sơn |
lít |
0,3 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,25 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,25 |
CS.7.05.60 Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đèn sợi đốt |
Đèn Led |
CS.7.05.60 |
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
|
- Đèn |
cái |
20 |
20 |
||
- Đui đèn |
cái |
7 |
|
||
- Băng dính |
cuộn |
3 |
|
||
Nhân công 3/7 |
công |
3 |
1,5 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,4 |
0,2 |
||
|
1 |
2 |
CS.7.05.70 Thay kính màu tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.05.70 |
Thay kính màu tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Kính màu |
cái |
20 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
2 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,4 |
CS.7.05.80 Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.05.80 |
Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Phản quang đèn |
cái |
20 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
2 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,4 |
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.05.90 |
Thay dây lên đèn |
Vật liệu |
|
|
- Dây súp |
m |
40 |
||
- Băng dính |
cuộn |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang 9m |
ca |
0,25 |
CS.7.06.00 Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 chốt
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS.7.06.00 |
Xử lý sự cố chạm chập |
Vật liệu |
|
|
- Cáp tín hiệu giao thông |
m |
30 |
||
- Ống PVC ø 49 |
m |
30 |
||
- Nối ống PVC ø 49 |
cái |
8 |
||
- Rắc co PVC ø 49 |
cái |
2 |
||
- Băng keo PVC |
m |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
2 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Máy đào 32-42 |
ca |
0,25 |
||
- Máy cắt đường |
ca |
0,25 |
Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường tính riêng.
I. TRỒNG VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY KIỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
CX4.01.00 Cung cấp & vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.01.00 |
Cung cấp & vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng |
Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,3 |
Ghi chú: - Chiều dày đất đen (trong các định mức đã ban hành không có quy định về chiều dày đổ đất đen khi trồng cỏ, kiểng), căn cứ theo thực tế quản lý và thi công trong thời gian qua thì định mức về chiều dày đất đen để trồng cỏ kiểng là: Đối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiều dày đất đen phải đạt 20cm, đối với trồng cỏ chiều dày đất đen phải đạt 10cm.
CX4.01.10 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố.
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bầu (cm) |
||||||
15x15 |
20x20 |
30x30 |
40x40 |
50x50 |
60x60 |
70x70 |
|||
CX4.01.10 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng |
cây |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
- Dây nilon |
kg |
|
0,025 |
0,035 |
0,045 |
0,07 |
0,075 |
0,1 |
|
- Cọc chống |
cây |
|
|
|
|
3 |
3 |
3 |
|
- Nước |
m3 |
0,004 |
0,065 |
0,006 |
0,008 |
0,01 |
0,012 |
0,016 |
|
- Phân hữu cơ |
kg |
2 |
2,5 |
3 |
5 |
6 |
7,5 |
9 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2,5/7 |
công |
0,027 |
0,033 |
0,049 |
0,068 |
0,099 |
0,131 |
0,179 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoa cây |
Hoa giỏ |
CX4.01.20 |
Trồng hoa công viên |
Vật liệu |
|
|
|
- Hoa cây |
cây |
2500 |
|
||
- Hoa giỏ |
giỏ |
|
1600 |
||
- Nước |
m3 |
1,5 |
1,5 |
||
- Phân hữu cơ, phân ủ |
kg |
200 |
200 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2,5/7 |
công |
3,3 |
3,3 |
||
|
1 |
2 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.01.30 |
Trồng cây hàng rào |
Vật liệu |
|
|
- Cây hàng rào |
cây |
4.000 |
||
- Nước |
m3 |
1 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
200 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2,5/7 |
công |
3 |
CX4.01.40 Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn kiểng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.01.40 |
Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn kiểng |
Vật liệu |
|
|
- Cây lá màu |
cây |
1.600 |
||
- Nước |
m3 |
1,5 |
||
- Phân hữu cơ, phân ủ |
kg |
200 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2,5/7 |
công |
5 |
Ghi chú: Cải tạo bồn kiểng (Bồn kiểng, cây lá màu tùy theo chủng loại để xác định thời gian cải tạo thích hợp):
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng khoảng 04 tháng: Gấm thái, Tía tô, Dền lửa, Cẩm Thạch, Hồng Sa Đéc...: 04 tháng đến 06 tháng sẽ cải tạo một lần.
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng khoảng 06 tháng: Croton, Tai tượng, Lẻ bạn...: 06 đến 12 tháng sẽ cải tạo một lần.
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng > 12 tháng: Trang các loại, Trâm ổi, Lá trắng ...: > 12 tháng đến < 24 tháng sẽ cải tạo một lần.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cỏ lá gừng |
Cỏ nhung |
CX4.01.50 |
Trồng cỏ |
Vật liệu |
|
|
|
- Cỏ giống |
m2 |
103 |
103 |
||
- Nước |
m3 |
1,5 |
1,5 |
||
- Phân hữu cơ, phân ủ |
kg |
200 |
200 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2,5/7 |
công |
4 |
5,78 |
||
|
1 |
2 |
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1 chậu
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước chậu (cm) |
|||
30x30 |
50x50 |
70x70 |
80x80 |
||||
CX4.01.60 |
Trồng cây vào chậu |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Chậu cảnh |
chậu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Cây cảnh, kiểng trổ hoa |
cây |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Đất |
m3 |
0,0081 |
0,0375 |
0,1029 |
0,1536 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
0,49 |
2,25 |
6,17 |
9,22 |
||
- Nước |
m3 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,01 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2,5/7 |
công |
0,023 |
0,036 |
0,08 |
0,12 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CX4.01.70 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí
Thành phần công việc:
- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu vào nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật, cự li vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 chậu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước chậu (cm) |
||||||
>20 |
>30 |
>40 |
>50 |
>60 |
>70 |
>80 |
|||
CX4.01.70 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,01 |
0,013 |
0,016 |
0,026 |
0,04 |
0,054 |
0,08 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
CX4.01.80 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào; chậu kiểng
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn kiểng, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định. Thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bơm xăng |
Bơm điện |
CX4.01.80 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
1 |
1 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,6 |
|
||
- Máy bơm chạy điện 1,5kW |
ca |
|
0,5 |
||
|
0 |
1 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng nước máy
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.01.80 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng nước máy |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
30 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
1 |
||
|
|
|
|
2 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Xe bồn 5m3 |
Xe bồn 8m3 |
CX4.01.80 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng xe bồn |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
30 |
30 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
1,1 |
1 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe bồn |
ca |
0,6 |
0,4 |
||
|
3 |
4 |
Bảo dưỡng chậu kiểng: Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước giếng khoan
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bơm xăng |
Bơm điện |
|
CX4.01.80 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước giếng khoan |
Nhân công |
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,8 |
0,8 |
|
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,25 |
|
|
||
- Máy bơm chạy điện 1,5kW |
ca |
|
0,4 |
|
||
|
|
|||||
|
5 |
6 |
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước máy
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.01.80 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước máy |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
10 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,9 |
||
|
7 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Xe bồn 5m3 |
Xe bồn 8m3 |
CX4.01.80 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng xe bồn |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
10 |
10 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
1 |
0,9 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe bồn |
ca |
0,6 |
0,4 |
||
|
8 |
9 |
II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG TRÍ
(Trồng dặm kiểng tạo hình; dây leo trồng trên hè phố thành cầu; hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ)
CX4.02.10 Trồng dặm kiểng tạo hình
- Quy trình cho phép: Tỷ lệ trồng dặm 10%/năm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Nhổ bỏ cây bị hư, chết
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố.
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu ) m
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: 100 cây trồng dặm/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.02.10 |
Trồng dặm kiểng tạo hình |
Vật liệu |
|
|
- Cây giống |
cây |
100 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2,5/7 |
công |
6 |
CX4.02.20 Duy trì dây leo trồng trên hè phố, thành cầu
Công tác tưới nước
Đơn vị tính: 100 gốc/năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Xe bồn 5m3 |
Xe bồn 8m3 |
CX4.02.20 |
Tưới nước cho dây leo |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
240 |
240 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
8 |
7 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe bồn |
ca |
4 |
2,5 |
||
|
1 |
2 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm: Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo giàn: 12 lần/năm.
- Trừ sâu rệp: 3 đợt/năm, 2 lần/đợt.
- Bón phân hữu cơ: 04 lần/năm
- Xịt thuốc dưỡng lá: 12 lần/năm.
- Thuốc trừ sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.
Đơn vị tính: 100 trụ/năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.02.20 |
Chăm sóc dây leo |
Vật liệu |
|
|
- Dây nilon |
kg |
6 |
||
- Thuốc trừ sâu |
lít |
0,9 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
300 |
||
- Thuốc dưỡng lá |
lít |
1,8 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
20 |
||
|
3 |
CX4.02.30 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ
Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính 10cm, 12 cm, 14cm, 16cm gồm các chủng loại kiểng sau: Chuỗi ngọc, Dền đỏ, Dền xanh, cẩm thạch, Lá màu, Hồng Tỷ Muội, Hàm chó... dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốc cây đường phố hoặc trên các thành cầu.
Công tác tưới nước
Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm.
Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng nước giếng khoan
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bơm xăng |
Bơm điện |
CX4.02.30 |
Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng nước giếng khoan |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,06 |
0,08 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,06 |
|
||
- Máy bơm chạy điện 1,5kW |
ca |
|
0,08 |
||
|
1 |
2 |
Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng nước máy
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.02.30 |
Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng nước máy |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,11 |
||
|
3 |
Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.02.30 |
Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng xe bồn |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,08 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe bồn 8m3 |
ca |
0,015 |
||
|
4 |
CX4.02.40 Công tác chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhỏ đk < 20cm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư , dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm: Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổ sung kiểng chậu, thay đổi kiểu sắp xếp.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy định: 12 lần/năm
- Thay kiểng: 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%)
- Xịt thuốc: 02 lần/đợt và 03 đợt/năm.
- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.
Đơn vị tính: 100m2/năm (#3600 chậu đk 16cm/năm)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.02.40 |
Công tác chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhỏ đk < 20cm |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
15 |
III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG TRỔ HOA KIỂNG TẠO HÌNH
CX4.03.00 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, phải được vô chậu, thêm đất và lèn chặt gốc.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.00 |
Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình |
Vật liệu |
|
|
- Chậu đựng cây 0,6x0,6x0,6 |
chậu |
1 |
||
- Đất đen |
m3 |
0,09 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3/7 |
công |
0,1 |
Kiểng sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 02 tháng.
- Thực hiện 60 lần bằng giếng khoan bơm điện
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bơm xăng |
Bơm điện |
CX4.03.10 |
Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng bằng nước giếng khoan |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,035 |
0,05 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,035 |
|
||
- Máy bơm chạy điện 1,5kW |
ca |
|
0,05 |
||
|
1 |
2 |
CX4.03.20 Công tác chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời
Thực hiện trong thời gian 02 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bón phân vô cơ: 01 lần
- Phun thuốc trừ sâu và thuốc dưỡng lá: 02 lần
- Nhổ cỏ dại, xới đất.
- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải đảm bảo có thể trồng lại được.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.20 |
Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời |
Vật liệu |
|
|
- Phân vô cơ |
kg |
13 |
||
- Thuốc trừ sâu |
lít |
0,055 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
2,5 |
IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG, ĐƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ĐÁ, CHẬU KIỂNG
CX4.03.30 Quét rác trong công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào thời gian trước 9 giờ.
Đơn vị tính: 1000m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Đường nhựa, đường đan, đường gạch sâu |
Đường đất |
Thảm cỏ |
Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na,...) |
CX4.03.30 |
Quét rác trong công viên |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,18 |
0,32 |
0,4 |
0,2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Nhặt rác ở công viên: Áp dụng cho công viên.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng rác.
- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm
- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.40 |
Nhặt rác ở công viên |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,002 |
||
|
1 |
Nhặt rác bồn hoa bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa bồn kiểng
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm
- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.40 |
Nhặt rác bồn hoa bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,005 |
||
|
2 |
Rửa vỉa hè
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.50 |
Rửa vỉa hè |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
1 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,06 |
||
|
1 |
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.50 |
Vệ sinh nền đá ốp lát |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
1 |
||
- Giẻ lau |
kg |
0,11 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,15 |
||
|
2 |
Làm cỏ đường đi trong công viên
Thành phần công việc:
- Làm sạch cỏ trên khu vực đường đan và đường đất.
- Thực hiện 03 lần/năm đối với đường đan và 04 lần/năm đối với đường đất.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường đan |
Đường đất |
CX4.03.50 |
Làm cỏ đường đi trong công viên |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,4 |
0,8 |
||
|
|
|
|
3 |
4 |
Thành phần công việc:
- Rửa và lau sạch ghế đá trong công viên.
- Thực hiện: 52 lần/năm.
Đơn vị tính: 10 ghế/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.50 |
Vệ sinh ghế đá |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,06 |
||
|
5 |
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa, đảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu.
- Thực hiện: 52 lần/năm.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.50 |
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa) |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
1 |
||
- Giẻ lau |
kg |
0,11 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,16 |
||
|
6 |
V. VỆ SINH HỒ NƯỚC - BỂ PHUN - HỐ GA, CỐNG RÃNH
CX4.03.60 Thay nước hồ cảnh
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hồ ≤ 1000m2 |
Hồ > 1000m2 |
CX4.03.60 |
Thay nước hồ cảnh |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
60 |
100 |
||
- Nước tẩy rửa |
lọ |
1,5 |
3 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,5 |
0,5 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
1,2 |
1,8 |
||
|
1 |
2 |
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun
- Thực hiện 182 lần/năm
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.60 |
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,3 |
||
|
3 |
CX4.03.70 Duy trì bể phun và bể không phun
Thành phần công việc:
Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bể/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Bể phun |
Bể không phun |
|||
<20m2 |
≥ 20m2 |
≤ 3m2 |
<20m2 |
≥20m2 |
||||
CX4.03.70 |
Duy trì bể phun và bể không phun |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
- Nước tẩy rửa |
lọ |
2 |
4 |
0,2 |
2 |
4 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
4 |
6 |
0,6 |
3 |
4,8 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CX4.03.80 Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên
Thành phần công việc:
Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.80 |
Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
1,0 |
CX4.03.90 Duy trì tượng, tiểu cảnh
Thành phần công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tượng/lần hoặc 100m2 tiểu cảnh/lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tượng |
Tiểu cảnh |
CX4.03.90 |
Duy trì tượng, tiểu cảnh |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,15 |
0,2 |
||
|
1 |
2 |
CX4.05.70 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bơm điện |
Bơm xăng |
CX4.05.70 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,4 |
0,4 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm điện 1,5KW |
ca |
0,079 |
|
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
|
0,04 |
||
|
1 |
2 |
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Xe bồn |
Nước máy |
CX4.05.70 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
1,2 |
1,2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,4 |
0,4 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe bồn 5m3 |
ca |
0,04 |
|
||
|
3 |
4 |
CX4.05.90 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ)
Thành phần công việc:
- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị tính: 1 bồn/tháng
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.05.90 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
0,9 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,15 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe bồn 5m3 |
công |
0,03 |
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu công trình trồng cây) đến 02 năm.
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn ≤ 50cm
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m có đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn > 50cm
(Đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn là đường kính thân cây tại chiều cao 1,3m)
CX4.06.00 Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Thực hiện các công tác đúng theo qui trình kỹ thuật, bao gồm:
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng, kiểu cần tạo: thực hiện trung bình 04 lần/năm
+ Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 02 lần/năm
+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây chết, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.
+ Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: 1 cây/năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.06.00 |
Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
Vật liệu |
|
|
- Cây chống D60 |
cây |
1,2 |
||
- Dây kẽm |
kg |
0,02 |
||
- Cây giống trồng dặm |
cây |
0,05 |
||
- Vật liệu khác |
% |
1,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2,5/7 |
công |
0,1 |
CX4.06.10 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ
Thành phần công việc:
- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ tại khu vực quản lý.
- Phát hiện kịp thời các trường hợp cây sâu bệnh, ngã đổ, hư hại, cây xanh bị xâm hại; bồn cỏ bị chiếm dụng.
- Có biện pháp xử lý và báo cáo kịp thời.
- Cây đường phố & bồn trồng cỏ gốc cây đường phố: thực hiện 365 lần/năm.
- Cây trong công viên: thực hiện 02 lần/năm.
Đơn vị tính: 1000 cây (100 bồn)/ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.06.10 |
Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,5 |
CX4.06.20 Vận chuyển rác cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động
- Hốt rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển
- Phủ bạt trước khi xe chạy
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.
- Sử dụng ô tô có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.
Vận chuyển rác cây: lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Cây loại 1 |
Cây loại 2 |
Cây loại 3 |
CX4.06.20 |
Vận chuyển rác cây: lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán |
Nhân công |
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,004 |
0,05 |
0,12 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
- Ô tô tải 2T |
ca |
0,0025 |
0,015 |
0,056 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Vận chuyển rác cây đốn hạ, ngã đổ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Cây loại 1 |
Cây loại 2 |
Cây loại 3 |
CX4.06.20 |
Vận chuyển rác cây đốn hạ, ngã đổ |
Nhân công |
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,06 |
0,18 |
0,35 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
- Ô tô tải 2T |
ca |
0,0189 |
0,060 |
0,10 |
||
|
4 |
5 |
6 |
Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.06.20 |
Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,08 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Ô tô tải 2T |
ca |
0,05 |
||
|
7 |
Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây
Đơn vị tính: 100 bồn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.06.20 |
Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,0224 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Ô tô tải 2T |
ca |
0,0151 |
||
|
8 |
Ghi chú: Nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km, thì hao phí ô tô tải 2T cho các công tác vận chuyển rác cây xanh được điều chỉnh với hệ số K = 0,15 cho mỗi km tiếp theo.
CX4.06.30 Quét vôi bó vỉa gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi
- Lọc vôi, quét vôi đúng yêu cầu kỹ thuật
- Quét vôi 03 nước trắng cho tất cả các mặt bó vỉa: thực hiện 03 lần/năm cho các ngày lễ 30/4; 02/9; Tết Dương Lịch & Tết Âm Lịch.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: bó vỉa
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.06.30 |
Quét vôi bó vỉa gốc cây kích thước bình quân (2x2x2)m |
Vật liệu |
|
|
- Vôi |
kg |
0,79 |
||
- A dao |
kg |
0,015 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,02 |
IX. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG CÂY XANH
CX4.06.40 Bứng di dời cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật: Tháo dỡ và vận chuyển bó vỉa về nơi quy định, đào rãnh quanh gốc cây hai đợt, cắt tỉa gọn cành nhánh và sơn vết cắt, tỉa bầu đất, cưa rễ, sơn vết cắt rễ cây, bứng gốc, quấn xung quanh thân bằng bao bố, bó bầu cây loại 1 = 80 x 80 x 80, cây loại 2 = 100 x 100 x 100.
- Dọn dẹp vệ sinh, san lấp mặt bằng sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó chặt bầu bằng bao nylon và quấn kỹ thân bằng bao bố.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cây loại 1 |
Cây loại 2 |
CX4.06.40 |
Bứng di dời cây xanh |
Vật liệu |
|
|
|
- Bao PE |
cái |
2 |
4 |
||
- Bao bố |
cái |
4 |
6 |
||
- Dây kẽm |
kg |
0,1 |
0,2 |
||
- Sơn |
kg |
0,02 |
0,02 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3/7 |
công |
1 |
1,5 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe cẩu tải 5T |
ca |
0,1 |
0,15 |
||
|
1 |
2 |
CX4.06.50 Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
Cây xanh sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 06 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
+ Tháo bó bầu cây bằng bao PE
+ Quây bầu cây bằng cót ép (CL1 = 1,5 x 1,5 x 1; CL2 = 1,7 x 1,7 x 1) tăng cường đất đen - tro trấu, xơ dừa - phân hữu cơ (theo tỷ lệ 4-2-1).
+ Dựng cây, chống đỡ cây cho thẳng, cột giằng bằng dây nylon (tạo giá đỡ cho 10 cây, không chống riêng lẻ)
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phục hồi tốt và phải đảm bảo có thể tái xuất vườn sau thời gian dưỡng 06 tháng.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cây loại 1 |
Cây loại 2 |
CX4.06.50 |
Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
3,15 |
4,2 |
||
- Đất đen |
m3 |
0,3 |
0,5 |
||
- Tro trấu, xơ dừa |
m3 |
0,15 |
0,25 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
7,5 |
12,5 |
||
- Dây nilông |
m |
4 |
5 |
||
- Cây chống |
cây |
2 |
2 |
||
- Cót ép |
m2 |
4 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
4 |
4 |
||
|
1 |
2 |
X. CHĂM SÓC RIÊNG CÂY CÒI CỌC VÀ MÉ TẠO HÌNH CÂY XANH
CX4.06.60 Chăm sóc riêng cây còi cọc
Một số cây xanh loại 1 hoặc 2 bị còi cọc không phát triển được phải lập danh sách để có chế độ chăm sóc riêng.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần chăm sóc riêng.
- Thực hiện chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật:
+ Thay đất: 01 lần/năm
+ Bón phân: 06 lần/năm
+ Phun thuốc kích thích lá: 04 lần /năm
+ Tưới nước: 240 lần/năm
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có chiều hướng chuyển biến tốt và phát triển hơn hẳn so với hiện trạng ban đầu sau 01 năm chăm sóc riêng.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.06.60 |
Chăm sóc riêng cây còi cọc |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
2,4 |
||
- Đất đen |
m3 |
0,5 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
15 |
||
- Phân vô cơ |
kg |
0,06 |
||
- Thuốc kích thích lá |
lít |
0,06 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 2/7 |
công |
0,6 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe bồn 5m3 |
ca |
0,08 |
CX4.06.70 Mé tạo hình cây xanh
Công tác chăm sóc cây xanh hiện nay mới chỉ thực hiện ở bước cắt tỉa tạo tán cân đối, để tạo tán cây có hình dáng cụ thể thẩm mỹ như: hình trứng, hành tháp,hình tròn, hình cầu... giống như các cây kiểng tạo hình cần phải bổ sung thêm định mức là 03 lần cắt tỉa đối với cây loại 1, 2. Công tác mé tạo hình chỉ thực hiện được đối với một số chủng loại cây như: me chua, bằng lăng, sọ khỉ, viết... và những cây này phải tập trung trên đoạn, tuyến không nằm đơn lẻ.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của các cây cần cắt tỉa.
- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dạng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Cây mới trồng |
Cây loại 1 |
Cây loại 2 |
CX4.06.7 |
Mé tạo hình cây xanh |
Vật liệu |
|
|
|
|
- Sơn |
kg |
|
0,06 |
0,06 |
||
- Xăng |
lít |
|
0,0114 |
0,042 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3/7 |
công |
0,15 |
0,4 |
0,6 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
- Xe thang 12m |
ca |
0,08 |
0,1 |
0,15 |
||
- Máy cưa gỗ cầm tay |
ca |
|
|
0,1 |
||
|
1 |
2 |
3 |
C. ĐỊNH MỨC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
CÔNG TÁC NHẶT XÁC, BẢO QUẢN XÁC, THIÊU XÁC, THIÊU CỐT, CHÔN XÁC (CHÔN TRO) VÔ THỪA NHẬN
MT6.04.10 Công tác nhặt xác vô thừa nhận
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
- Di chuyển phương tiện đến điểm được thông báo,
- Công nhân thực hiện các thao tác như: thoa dầu phộng, đeo găng tay, ...
- Khiêng tử thi lên tấm nilon, bao bọc, đưa lên băng ca, đưa lên xe chở về nhà ướp xác,
- Vệ sinh phương tiện, cá nhân.
Điều kiện kỹ thuật:
- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.
- Thường trực 24/24 giờ.
Đơn vị tính: xác
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT6.04.10 |
Công tác nhặt xác vô thừa nhận |
Vật liệu |
|
|
- Bao ni lông 1,2mx2,5m |
tấm |
2 |
||
- Bao tay cao su |
đôi |
2 |
||
- Cồn |
lít |
1 |
||
- Xà bông |
kg |
0,2 |
||
- Dầu phộng |
lít |
0,1 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3/7 |
công |
2,0 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe chuyên dùng nhặt xác |
ca |
1 |
MT6.04.20 Công tác bảo quản xác vô thừa nhận
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động.
- Đưa xác từ xe nhặt xác vào hộc lưu xác của máy ướp.
- Chuyển xác lên bàn mổ giải phẫu tử thi.
- Tắm xác, chuyển cho bộ phận mai táng (hoặc tiếp tục bảo quản).
Điều kiện kỹ thuật:
- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.
Đơn vị tính: xác
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT6.04.20 |
Công tác bảo quản xác vô thừa nhận |
Vật liệu |
|
|
- Bao tay cao su |
đôi |
2 |
||
- Cồn |
lít |
1 |
||
- Xà bông |
kg |
0,1 |
||
- Dầu phộng |
lít |
0,1 |
||
- Nước tắm xác |
lít |
200 |
||
- Thuốc sát trùng phòng mổ |
lít |
1 |
||
- Giẻ lau |
kg |
0,2 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3/7 |
công |
4,0 |
MT6.04.30 Công tác thiêu hoặc chôn xác vô thừa nhận
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động.
- Tẩm liệm xác, đặt vào áo quan, ...
- Đưa vào lò thiêu gas đã quy định.
- Cào tro hài cốt cho vào hũ, chuyển vào nơi lưu trữ, sau đó đem chôn.
Điều kiện kỹ thuật:
- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.
Đơn vị tính: xác
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thiêu |
Chôn |
MT6.04.3 |
Công tác thiêu hoặc chôn xác vô thừa nhận |
Vật liệu |
|
|
|
- Áo quan 6 cạnh |
cái |
1 |
1 |
||
- Giấy xúc |
kg |
0,5 |
0,5 |
||
- Mạt cưa |
kg |
20 |
20 |
||
- Chỉ năng |
kg |
2 |
2 |
||
- Bột đất |
kg |
2 |
2 |
||
- Đinh 2cm |
kg |
0,2 |
0,2 |
||
- Hũ tro |
cái |
1 |
|
||
- Đá |
m3 |
|
0,025 |
||
- Gas |
kg |
60 |
|
||
- Nước |
lít |
50 |
|
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3/7 |
công |
2 |
1,5 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Lò thiêu gas chuyên dùng |
ca |
0,5 |
|
||
|
1 |
2 |
MT6.04.40 Công tác thiêu cốt (chôn tro) vô thừa nhận
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
- Đưa cốt trên mâm thiêu (sau khi bốc cốt) vào lò thiêu
- Cào tro hài cốt cho vào quách hũ, đặt vào áo quan, đem chôn.
Điều kiện kỹ thuật:
- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.
Đơn vị tính: cốt
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thiêu cốt |
Chôn tro |
MT6.04.4 |
Công tác thiêu cốt (chôn tro) vô thừa nhận |
Vật liệu |
|
|
|
- Quách |
cái |
1 |
|
||
- Hũ tro |
cái |
|
1 |
||
- Gas |
kg |
20 |
|
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3/7 |
công |
0,4 |
0,5 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Lò thiêu gas chuyên dùng |
ca |
0,4 |
|
||
|
1 |
2 |
MT7.02.00 Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời
Thành phần công việc:
- Trưởng nhóm giải thích ngắn gọn nội dung công việc cho các thành viên trong nhóm.
- Tiến hành kiểm tra và bảo dưỡng xe chuyên dụng hàng ngày: kiểm tra dầu động cơ; kiểm tra lốp xe; kiểm tra trang thiết bị.
- Đặt các biển báo hiệu công trường và chuẩn bị hiện trường thi công.
- Mở nắp các hố ga.
- Chặn dòng nước khi mực nước thải trong tuyến cống thực hiện công việc quá cao (bằng các nút chặn).
- Làm vệ sinh cửa thu nước mưa trên đường.
- Làm sạch ngăn lắng cát (nếu có).
- Nạo vét hố ga lần đầu: Nạo vét các hố ga và điều chỉnh mực nước thải bằng chức năng hút của xe chuyên dụng.
- Nạo vét tuyến cống: Lắp đặt hai cụm tời tại vị trí các hố ga; Luồn dây cáp kéo qua lòng tuyến cống; Cố định dụng cụ thông tắc ở hai đầu (của từng cụm tời). Lắp đặt các bộ phận định hướng dây cáp ở từng hố ga; Khi một bên tời kéo thì bên kia thả (và ngược lại); Dụng cụ thông tắc chạy trong lòng tuyến cống, kéo bùn, lắng cặn, chất rắn và nước thải về phía các hố ga; Kéo qua, kéo lại dụng cụ thông tắc nhiều lần cho tới khi đạt được mục tiêu thông tắc.
- Nạo vét hố ga lần hai: Bùn, lắng cặn, chất rắn và nước thải được hút lên xe chuyên dụng; Sau khi nạo vét, các trang thiết bị được tháo ra và đậy nắp các hố ga lại cẩn thận; Kiểm tra lần cuối và thu dọn hiện trường thi công; Ghi chép các hoạt động đã thực hiện vào Lệnh công việc.
Yêu cầu kỹ năng:
- Trưởng nhóm phải có đủ kiến thức và kinh nghiệm vận hành mạng lưới thoát nước và sử dụng xe chuyên dụng một cách chính xác, bao gồm việc sử dụng đúng các trang thiết bị, xe cộ chuyên dụng.
- Các thành viên trong nhóm phải kiến thức cơ bản về vận hành mạng lưới thoát nước và phải được hướng dẫn về việc sử dụng các trang thiết bị, xe cộ chuyên dụng.
An toàn lao động:
- Nên cố gắng tiến hành từ trên mặt đất đối với những công việc có thể thực hiện được. Chỉ chui xuống hố ga trong trường hợp bất đắc dĩ và thực sự cần thiết.
- Nếu phải chui xuống hố ga, bắt buộc phải kiểm tra khí độc, sử dụng giá ba chân và dây cứu hộ (nếu cần thiết).
- Các trang thiết bị bảo hộ lao động phải được sử dụng liên tục trong suốt quá trình thực hiện công việc.
Đơn vị tính: 1m3 bùn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT7.02.00 |
Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 3/7 |
công |
1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe bồn hút bùn 3m3 |
ca |
0,143 |
||
- Cụm tời |
ca |
0,143 |
||
- Xe tải 2T |
ca |
0,072 |
Bảng phân loại cấp đất
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất |
Nhóm đất |
Tên đất |
Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
I |
1 |
- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. |
Dùng xẻng xúc dễ dàng |
2 |
- Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát. - Đất cát pha sét. - Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. |
Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được |
|
3 |
- Đất cát pha thịt hoặc đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. |
Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng |
|
II |
4 |
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ ra rời rạc như xỉ. - Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. - Đất thịt pha màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám của vôi). |
Dùng mai xắn được |
5 |
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất đen, đất mùn, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kg đến 500kg trong 1m3. |
Dùng cuốc bàn cuốc được |
|
III |
6 |
- Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thô cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội sỏi mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra lại rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. |
Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào |
7 |
- Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc > 300kg đến 500kg trong 1m3. |
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg |
|
IV |
8 |
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa bị hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn bọt đá. - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. |
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
9 |
- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc |
Dùng xà beng chồng búa mới đào được |
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)
Cấp đất |
Tên đất |
Công cụ tiêu chuẩn xác định |
I |
Đất cát, đất phù sa bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, cát pha thịt, đất thịt pha sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II |
Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đá á sét, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc từ nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. |
Dùng mai, xẻng hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng |
III |
Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ, có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng, hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. |
Dùng cuốc chim mới cuốc được |
Bảng đối chiếu trọng lượng dây dẫn
TT |
Tiết diện tiêu chuẩn (mm2) |
Đường kính tính toán của dây dẫn (mm) |
Khối lượng tính toán của dây (kg/1000m) |
|
Dây đồng (M) |
|
|
1 |
4 |
2,2 |
35 |
2 |
6 |
2,7 |
52 |
3 |
10 |
3,5 |
87 |
4 |
16 |
5 |
140 |
5 |
25 |
6,3 |
221 |
6 |
35 |
7,5 |
323 |
7 |
50 |
8,9 |
439 |
8 |
70 |
10,8 |
618 |
9 |
95 |
12,5 |
837 |
10 |
120 |
14 |
1058 |
11 |
150 |
15,8 |
1338 |
12 |
185 |
17,4 |
1627 |
13 |
240 |
19,9 |
2120 |
14 |
300 |
22,1 |
2608 |
15 |
400 |
25,6 |
3521 |
|
Dây nhôm (A) |
|
|
16 |
16 |
5,1 |
44 |
17 |
25 |
6,4 |
66 |
18 |
35 |
7,5 |
95 |
19 |
50 |
9 |
136 |
20 |
70 |
10,7 |
191 |
21 |
95 |
12,4 |
257 |
22 |
120 |
14 |
322 |
23 |
150 |
15,8 |
407 |
24 |
185 |
17,5 |
503 |
25 |
240 |
20 |
656 |
|
Dây nhôm lõi thép (AC) |
|
|
26 |
10 |
4,4 |
36 |
27 |
16 |
5,4 |
62 |
28 |
25 |
6,6 |
92 |
29 |
35 |
8,4 |
150 |
30 |
50 |
9,6 |
196 |
31 |
70 |
11,4 |
275 |
32 |
95 |
13,5 |
386 |
33 |
120 |
15,2 |
492 |
34 |
150 |
17 |
617 |
35 |
185 |
19 |
771 |
36 |
240 |
21,6 |
997 |
37 |
300 |
24,2 |
1257 |
38 |
400 |
28 |
660 |
|
Dây ACO |
|
|
39 |
150 |
16,6 |
559 |
40 |
185 |
18,4 |
687 |
41 |
240 |
21,6 |
937 |
42 |
300 |
23,5 |
1098 |
|
Dây ACY |
|
|
43 |
120 |
15,5 |
530 |
44 |
150 |
17,5 |
678 |
45 |
185 |
19,6 |
850 |
46 |
240 |
22,4 |
1111 |
47 |
300 |
25,2 |
1390 |
|
Dây thép mạ kẽm CMC |
|
|
48 |
25 |
5,6 |
194,3 |
49 |
35 |
7,8 |
229,7 |
50 |
50 |
9,2 |
396 |
51 |
70 |
11,5 |
631,6 |
(Phục vụ việc áp dụng đơn giá quét, gom rác bằng thủ công)
Cấp mặt đường |
Tên lớp mặt |
I |
- Bê tông - Bê tông nhựa rải thảm bằng máy - Phiến đá lát (phiến đá to) |
II |
- Bê tông nhựa rải nguội bằng thủ công |
III |
- Đá dăm nhựa bán thâm nhập |
IV |
- Đá dăm nước - Đường cấp phối tự nhiên |
Mã hiệu |
Nội dung |
Định mức vận dụng |
Trang |
|
A. Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị |
|
|
|
I - Công tác đào hố móng cột (trụ), mương cáp và rãnh tiếp địa |
|
|
CS.7.01.00 ÷ CS.7.03.10 |
Đào hố móng cột (trụ), rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đất, nền đường nhựa và trên hè phố |
CS.10100 - Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 |
|
|
Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 2km |
CS.10100 - Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 |
|
|
Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 4km |
- nt - |
|
|
Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 7km |
- nt - |
|
|
Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly > 7km |
- nt - |
|
CS.7.03.20 |
Đào hố móng cột, rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đường nhựa |
- nt - |
|
CS.7.03.90 |
Đào hố móng cột, rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên hè phố |
- nt - |
|
CS.7.04.00 |
Lấp đất, cát hố móng, rãnh cáp |
CS.10200 |
|
CS.7.04.30 |
Lát gạch và rải lưới thép xuống rãnh cáp |
CS.10300 |
|
|
Công tác đổ bê tông móng cột |
|
|
CS.7.04.40 |
Đổ bê tông móng cột tại chỗ |
CS.20100 |
|
|
II - Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
|
CS.7.04.50 |
Lắp đặt tủ điều khiển giao thông |
CS.60100 - Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 |
|
CS.7.04.60 |
Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông |
CS.60200 |
|
CS.7.04.70 |
Lắp đặt bộ đèn tín hiệu giao thông |
CS.60300 |
|
CS.7.04.80 |
Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông |
CS.60500 |
|
|
III. Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
|
CS.7.05.00 |
Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
CS.10010 |
|
CS.7.05.10 |
Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông |
CS.10020 |
|
CS.7.05.20 |
Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
CS.10030 |
|
CS.7.05.30 |
Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
CS.10040 |
|
CS.7.05.40 |
Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
CS.10050 |
|
CS.7.05.50 |
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
CS.10060 |
|
CS.7.05.60 |
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
CS.10070 |
|
CS.7.05.70 |
Thay kính màu tín hiệu giao thông |
CS.10080 |
|
CS.7.05.80 |
Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông |
CS.10100 |
|
CS.7.05.90 |
Thay dây lên đèn |
CS.10110 |
|
CS.7.06.00 |
Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
CS.10120 |
|
|
B. Duy trì cây xanh đô thị |
|
|
|
I. Trồng và bảo dưỡng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ |
|
|
CX4.01.00 |
Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ - kiểng |
3.12.40 - QĐ số 782/2000/QĐ-BXD |
|
CX4.01.10 |
Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa |
CX2.02.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.01.20 |
Trồng hoa công viên |
CX2.03.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.01.30 |
Trồng cây hàng rào |
2.13.70 - QĐ số 782/2000/QĐ-BXD |
|
CX4.01.40 |
Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn kiểng |
CX2.05.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.01.50 |
Trồng cỏ |
CX2.06.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.01.60 |
Trồng cây vào chậu |
CX2.09.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.01.70 |
Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí |
2.14.20 - QĐ số 782/2000/QĐ-BXD |
|
CX4.01.80 |
Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, chậu cây kiểng |
CX2.10.00 & CX2.11.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD |
|
|
II. Duy trì thảm cỏ; cây trang trí |
|
|
CX4.02.10 |
Trồng dặm kiểng tạo hình |
CX.24120 - Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD |
|
CX4.02.20 |
Duy trì dây leo trồng trên hè phố, thành cầu |
- Khối lượng nước tưới và ca máy: mã hiệu CX.31110 - Tưới cây bóng mát mới trồng |
|
|
|
- Nhân công tưới: mã hiệu CX.23130 |
|
|
|
- Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
- Công tác chăm sóc: Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - QĐ số 4529/QĐ-GT |
|
CX4.02.30 |
Duy trì hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ |
- Công tác tưới nước: Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm và áp dụng mã hiệu CX.21110_CX.21120_CX.21130 |
|
|
|
- Công tác chăm sóc: Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - QĐ số 4529/QĐ-GT |
|
|
III. Bứng di dời và dưỡng kiểng trổ hoa kiểng tạo hình |
|
|
CX4.03.00 |
Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình |
Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - Quyết định số 4529/QĐ-GT |
|
CX4.03.10 |
Dưỡng kiểng bứng di dời |
- Công tác tưới nước: áp dụng theo mã hiệu CX.25110 - Tưới nước giếng khoan cây cây cảnh chậu bằng máy bơm |
|
CX4.03.20 |
Công tác chăm sóc kiểng bứng di dời |
CX.26120 - QĐ số 14/2007/QĐ-BXD |
|
|
IV. Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, đường, vỉa hè, ghế đá; chậu kiểng |
|
|
CX4.03.30 |
Quét rác trong công viên |
Mã hiệu CX4.01.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.03.40 |
Nhặt rác công viên |
Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - Quyết định số 4529/QĐ-GT |
|
CX4.03.50 |
Rửa vỉa hè |
Mã hiệu CX4.02.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.03.50 |
Vệ sinh nền đá ốp lát |
Mã hiệu CX4.03.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.03.50 |
Làm cỏ đường đi trong công viên |
Mã hiệu CX4.04.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.03.55 |
Vệ sinh ghế đá |
Mã hiệu CX4.09.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.03.56 |
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng (bằng đá rửa), chậu kiểng cao (bằng đá rửa) |
Mã hiệu CX4.03.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
|
V. Vệ sinh hồ nước - bể phun - hố ga, cống rãnh |
|
|
CX4.03.60 |
Thay nước hồ cảnh |
Mã hiệu CX4.05.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.03.60 |
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun |
Mã hiệu 2.9.20 - Quyết định 782/QĐ-BXD |
|
CX4.03.70 |
Duy trì bể phun và bể không phun |
Mã hiệu CX4.08.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.03.80 |
Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên |
Mã hiệu CX4.11.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
|
VI. Thu gom rác công viên |
|
|
|
|
Mã hiệu MT2.01.00 - Quyết định số 592/2014/QĐ-BXD ngay 29/5/2014 của Bộ Xây dựng |
|
|
VII. Duy trì tượng tiểu cảnh-vận hành máy bơm hồ phun |
|
|
CX4.03.90 |
Duy trì tượng, tiểu cảnh |
Mã hiệu CX4.13.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
|
VIII. Bảo dưỡng cây xanh |
|
|
CX4.05.70 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
Mã hiệu CX2.01.03 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.05.90 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
Mã hiệu CX2.01.05 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
|
IX. Duy trì cây xanh |
|
|
CX4.06.00 |
Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
Mã hiệu CX3.26.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.06.10 |
Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ |
Áp dụng mã hiệu 3.9.00 - Quyết định số 782/2000/QĐ-BXD. |
|
CX4.06.20 |
Vận chuyển rác cây xanh |
Áp dụng mã hiệu CX3.38.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD |
|
CX4.06.30 |
Quét vôi bó vỉa gốc cây |
Áp dụng mã hiệu 3.8.20 - Quyết định số 782/2000/QĐ-BXD. |
|
|
X. Bứng di dời & dưỡng cây xanh |
|
|
CX4.06.40 |
Bứng di dời cây xanh |
Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - Quyết định số 4529/QĐ-GT |
|
CX4.06.50 |
Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời |
|
|
|
XI. Chăm sóc riêng cây còi cọc & mé tạo hình cây xanh |
|
|
CX4.06.60 |
Chăm sóc riêng cây còi cọc |
Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - Quyết định số 4529/QĐ-GT |
|
CX4.06.70 |
Mé tạo hình cây xanh |
|
|
|
C. Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị |
|
|
MT6.04.10 |
Công tác nhặt xác vô thừa nhận |
|
|
MT6.04.20 |
Công tác bảo quản xác vô thừa nhận |
|
|
MT6.04.30 |
Công tác thiêu hoặc chôn xác vô thừa nhận |
|
|
MT6.04.40 |
Công tác thiêu cốt (chôn tro) vô thừa nhận |
|
|
MT7.02.00 |
Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời |
|
|
|
Bảng phân loại cấp đất (Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công) |
|
|
|
Bảng phân cấp đất (Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy) |
|
|
|
Bảng đối chiếu trọng lượng dây dẫn |
|
|
|
Phụ lục số 1 - Tỷ trọng rác |
|
|
|
Phụ lục số 2 - Phân loại mặt đường đô thị (Phục vụ việc áp dụng đơn giá quét, gom rác bằng thủ công) |
|
|
|
Mục lục |
|
|