Quyết định 97/2003/QĐ-BBCVT về in và phát hành bộ tem bưu chính Mỹ Sơn - Di sản văn hóa Thế giới do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Số hiệu | 97/2003/QĐ-BBCVT |
Ngày ban hành | 09/06/2003 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Bưu chính Viễn thông |
Người ký | Trần Ngọc Bình |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 9 tháng 6 năm 2003. |
QUYẾT ĐỊNH
V/V IN VÀ PHÁT HÀNH BỘ TEM BƯU CHÍNH "MỸ SƠN - DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI”
TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
- Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
- Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính Viễn thông;
- Xét đề nghị của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 1569/BC ngày 31/3/2003 về kế hoạch sản lượng và phân phối tem 6 tháng cuối năm 2003 và Công văn số 2942/BC ngày 2/6/2003 về việc điều chỉnh số lượng in tem 6 tháng cuối năm 2003;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Giao cho Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam in và phát hành bộ tem bưu chính "Mỹ Sơn - Di sản văn hóa Thế giới”, gồm 3 mẫu tem và 1 blốc, tại Công ty in tem Bưu điện, bằng phương pháp in ốp-xét, chi tiết cụ thể như sau:
Tên mẫu tem |
Giá mặt |
Số lượng in (có keo) |
|
Có răng |
Không răng |
||
Mỹ Sơn - Di sản văn hóa Thế giới (3-1) |
800đ |
5.042.075 |
1.000 |
Mỹ Sơn - Di sản văn hóa Thế giới (3-2) |
3.000đ |
42.075 |
1.000 |
Mỹ Sơn - Di sản văn hóa Thế giới (3-3) |
8.000đ |
42.075 |
1.000 |
Blốc: Mỹ Sơn - Di sản văn hóa Thế giới |
10.000đ |
24.790 |
1.000 |
- Trong số lượng trên, Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam được phép lấy 525 tem mỗi mẫu và 510 blốc để in chữ “specimen”.
Điều 2. - Bộ tem này được phát hành từ ngày 1/12/2003 đến ngày 30/6/2005. Lễ phát hành đặc biệt sẽ được tổ chức vào ngày 1/12/2003 tại Quảng Nam.
Điều 3. - Số lượng tem in được phân phối sử dụng như sau:
Loại tem |
Cước phí |
Lưu trữ |
Tuyên truyền |
Tem chơi |
|
Có răng |
Không răng |
||||
Mẫu 1 (800đ) |
5.010.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
30.500 (500 spe) |
1.000 |
Mẫu 2 (3.000đ) |
10.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
30.500 (500 spe) |
1.000 |
Mẫu 3 (8.000đ) |
10.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
30.500 (500 spe) |
1.000 |
Blốc(10.000đ) |
10.000 |
40 (10 spe) |
1.250 |
13.500 (500 spe) |
1.000 |
Điều 4. - Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
K/T. BỘ
TRƯỞNG |