Quyết định 91/2003/QĐ-BBCVT về việc in và phát hành bộ tem bưu chính "Voi châu Á” do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
Số hiệu | 91/2003/QĐ-BBCVT |
Ngày ban hành | 20/05/2003 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Người ký | Trần Ngọc Bình |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2003/QĐ-BBCVT |
Hà nội, ngày 20 tháng 05 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC IN VÀ PHÁT HÀNH BỘ TEM BƯU CHÍNH "VOI CHÂU Á”
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính Viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 1569/BC ngày 31/3/2003 về kế hoạch sản lượng và phân phối tem 6 tháng cuối năm 2003;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Giao cho Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam in và phát hành bộ tem bưu chính "Voi châu á”, gồm 4 mẫu tem và 1 mẫu tem khối, tại Công ty in tem Bưu điện, bằng phương pháp in ốp-xét, chi tiết cụ thể như sau:
Tên mẫu tem |
Giá mặt |
Số lượng in (có keo) | |
Có răng |
Không răng | ||
Voi châu á Elephas maximus (4-1) |
800đ |
10.037.075 |
1.000 |
Voi châu á Elephas maximus (4-2) |
1.000đ |
37.075 |
1.000 |
Voi châu á Elephas maximus (4-3) |
2.000đ |
537.075 |
1.000 |
Voi châu á Elephas maximus (4-4) |
8.000đ |
37.075 |
1.000 |
Tem khối: Voi châu á |
23.600đ |
24.790 |
1.000 |
- Trong số lượng trên, Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam được phép lấy 525 tem mỗi mẫu và 510 tem khối để in chữ “specimen”.
Điều 2. - Bộ tem này được phát hành từ ngày 1/10/2003 đến ngày 30/6/2005.
Điều 3. - Số lượng tem in được phân phối sử dụng như sau:
Loại tem |
Cước phí |
Lưu trữ |
Tuyên truyền |
Tem chơi | |
Có răng |
Không răng | ||||
Mẫu 1 (800đ) |
10.010.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
25.500 (500 spe) |
1.000 |
Mẫu 2 (1.000đ) |
10.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
25.500 (500 spe) |
1.000 |
Mẫu 3 (2.000đ) |
510.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
25.500 (500 spe) |
1.000 |
Mẫu 3 (8.000đ) |
10.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
25.500 (500 spe) |
1.000 |
Tem khối (23.600đ) |
10.000 |
40 (10 spe) |
1.250 |
13.500 (500 spe) |
1.000 |
Điều 4. - Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |