Quyết định 100/2003/QĐ-BBCVT về in và phát hành bộ tem bưu chính Hoa Trà do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Số hiệu | 100/2003/QĐ-BBCVT |
Ngày ban hành | 10/06/2003 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Bưu chính Viễn thông |
Người ký | Trần Ngọc Bình |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
BƯU CHÍNH, |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2003. |
QUYẾT ĐỊNH
V/V IN VÀ PHÁT HÀNH BỘ TEM BƯU CHÍNH "HOA TRÀ”
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
- Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
- Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính Viễn thông;
- Xét đề nghị của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 1569/BC ngày 31/3/2003 về việc kế hoạch sản lượng và phân phối tem 6 tháng cuối năm 2003 và Công văn số 2942/BC ngày 2/6/2003 về việc điều chỉnh số lượng in tem 6 tháng cuối năm 2003;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Giao cho Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam in và phát hành bộ tem bưu chính "Hoa trà", gồm 4 mẫu tem, tại Công ty in tem Bưu điện, bằng phương pháp in ốp-xét, chi tiết cụ thể như sau:
Tên mẫu tem |
Giá mặt |
Số lượng in có răng (có keo) |
Trà vàng Petelo Camellia petelotii (Merr.) Sealy (4-1) |
800đ |
15.037.075 |
Trà đỏ Camellia rubriflora Ninh et Hakoda (4-2) |
1.000đ |
1.537.075 |
Trà trắng Camellia vietnamensis Hu (4-3) |
5.000đ |
37.075 |
Trà vàng Gin-béc Camellia gilberti (Chev.) Sealy (4-4) |
6.000đ |
37.075 |
- Trong số lượng trên, Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam được phép lấy 525 tem mỗi mẫu để in chữ “specimen”.
Điều 2. - Bộ tem này được phát hành từ ngày 1/9/2003 đến ngày 30/6/2005.
Điều 3. - Số lượng tem in được phân phối sử dụng như sau:
Loại tem |
Cước phí |
Lưu trữ |
Tuyên truyền |
Tem chơi |
Mẫu 1(800đ) |
15.010.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
25.500 (500 spe) |
Mẫu 2(1.000đ) |
1.510.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
25.500 (500 spe) |
Mẫu 3(5.000đ) |
10.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
25.500 (500 spe) |
Mẫu 4(6.000đ) |
10.000 |
325 (25 spe) |
1.250 |
25.500 (500 spe) |
Điều 4. - Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
K/T. BỘ
TRƯỞNG |