ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 968/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế
hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Sầm Sơn tại Tờ trình số 377/TTr-UBND ngày 01/3/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 10/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 53/BC-HĐTĐ ngày 10/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị
xã Sầm Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Sầm Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
1.759,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
340,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.400,41
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19,05
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
259,56
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
267,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
163,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
103,65
|
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
29,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,28
|
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Sầm Sơn
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sầm Sơn
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ56)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Trường
Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Cư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+..+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
340,11
|
164,05
|
16,11
|
30,63
|
25,44
|
103,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
67,22
|
11,40
|
11,28
|
11,44
|
13,05
|
20,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
18,59
|
1,05
|
0,36
|
6,55
|
0,78
|
9,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,23
|
0,23
|
0,47
|
3,99
|
6,14
|
23,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,53
|
|
|
4,55
|
|
0,98
|
1.5.
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
149,21
|
149,21
|
|
0,00
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
65,33
|
2,16
|
4,00
|
4,10
|
5,47
|
49,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1400,41
|
242,45
|
148,08
|
197,62
|
274,28
|
537,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,10
|
1,65
|
4,19
|
0,03
|
4,49
|
2,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,08
|
0,02
|
0,76
|
0,11
|
0,19
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
338,81
|
65,37
|
30,68
|
58,10
|
14,00
|
170,66
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
364,44
|
72,24
|
59,67
|
42,35
|
91,54
|
98,64
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
133,24
|
|
|
|
|
133,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
302,18
|
82,59
|
39,42
|
81,70
|
98,47
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,32
|
2,23
|
0,73
|
0,23
|
0,62
|
0,51
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
30,37
|
8,14
|
5,92
|
4,84
|
4,37
|
7,10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,96
|
0,02
|
0,10
|
0,56
|
0,28
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
20,81
|
6,26
|
0,83
|
4,45
|
4,70
|
4,57
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,26
|
0,31
|
0,39
|
0,93
|
1,63
|
1
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
171,81
|
2,87
|
5,39
|
4,29
|
39,74
|
119,52
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,18
|
0,75
|
|
0,03
|
13,4
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19,05
|
4,4
|
8,7
|
4,85
|
0,15
|
0,95
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1094,83
|
379,47
|
163,98
|
228,33
|
323,05
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Trường
Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Cư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+..+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
259,56
|
52,18
|
31,77
|
34,99
|
58,28
|
82,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
162,66
|
38,20
|
29,80
|
23,50
|
48,11
|
23,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,32
|
3,93
|
0,10
|
8,84
|
6,16
|
18,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,90
|
9,08
|
1,20
|
2,65
|
1,71
|
6,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,00
|
|
|
|
|
9,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
29,68
|
0,97
|
0,67
|
0,00
|
2,30
|
25,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Trường
Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Cư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+..+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
163,67
|
28,67
|
9,04
|
23,55
|
34,25
|
68,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
86,66
|
20,9
|
7,17
|
15,06
|
24,08
|
19,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
32,58
|
3,72
|
|
6,84
|
6,16
|
15,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,25
|
3,08
|
1,20
|
1,65
|
1,71
|
5,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,00
|
|
|
|
|
9
|
1.5.
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
22,18
|
0,97
|
0,67
|
0,00
|
2,3
|
18,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
103,65
|
19,90
|
6,11
|
26,40
|
11,67
|
39,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,20
|
2,67
|
1,70
|
|
1,23
|
2,6
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
37,18
|
11,25
|
0,90
|
10,7
|
4,5
|
9,83
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
23,53
|
|
|
|
|
23,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
26,95
|
5,17
|
3,51
|
14,56
|
3,71
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
|
|
0,41
|
0,2
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,37
|
|
|
0,73
|
2,03
|
3,61
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Trường
Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Trung
Sơn
|
Phường Quảng Tiến
|
Xã Quảng Cư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+..+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,28
|
26,93
|
2,20
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,90
|
26,90
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,20
|
|
2,2
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|