Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 914/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/03/2016
Ngày có hiệu lực 15/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 914/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 01/3/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 09/3/2016, kèm theo Báo cáo thm định số 50/BC-HĐTĐ ngày 09/3/2016 về việc thẩm định. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đt phân b trong năm kế hoạch:

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

14.541,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.958,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.309,82

3

Đất chưa sử dụng

CSD

273,12

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,68

(Có phụ biểu chi tiết s 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

257,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,01

(Có phụ biểu chi tiết s 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

0,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,55

(Có phụ biểu chi tiết s 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]