Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 968/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2016
Ngày có hiệu lực 13/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Cửu
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 968/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 13 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-TTg ngày 15/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án tng thể Chuyển đổi phương pháp tiếp cận đo lường nghèo từ đơn chiều sang đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 59/2015/ỌĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Công văn số 4789/LĐTBXH-VPQGGN ngày 23/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015;

Căn cứ Kế hoạch số 108/KH-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh.

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 31/TTr-LĐTBXH ngày 28/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh, như sau:

Tổng số hộ dân trong toàn tỉnh: 209.048 hộ. Trong đó:

- Hộ nghèo: 50.959 hộ, tỷ lệ 24,38%;

- Hộ cận nghèo: 24.586 hộ, tỷ lệ 11,76%

(Có Biu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động-TB &XH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các
sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (NL80).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Cửu

 

BIỂU 1a

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Đơn vị

Tng số hộ dân cư

Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Ghi chú

Số hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Shộ

Trong đó Hộ DTTS

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Shộ nghèo theo chuẩn 2011-2015

Shộ cận nghèo theo chuẩn 2011- 2015 (theo KQRS cuối năm 2014)

Hộ nghèo mới phát sinh theo chuẩn 2016- 2020

Tlệ hộ nghèo theo chuẩn 2011- 2015

Tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn 2011- 2015

Tlệ hộ nghèo mới phát sinh theo chuẩn 2016-2020

A

B

1

2

3=4+5+6

4

5

6

7=3/1

8=4/3

9=5/3

10=6/3

 

Khu vực thành th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Mai Châu

1.417

894

43

15

12

16

3,03

34,88

27,91

37,21

 

2

Huyện Đà Bắc

1.389

574

248

106

55

87

17,85

42,74

22,18

35,08

 

3

Huyện Tân Lạc

1.180

341

94

41

21

32

7,97

43,62

22,34

34,04

 

4

Huyện Lạc Sơn

1.207

264

46

27

4

15

3,81

58,70

8,70

32,61

 

5

Huyện Kim Bôi

742

103

29

15

3

11

3,91

51,72

10,34

37,93

 

6

TP Hòa Bình

18.715

3.244

248

142

42

64

1,33

57,26

16,94

25,81

 

7

Huyện Lương Sơn

3.438

906

67

45

15

7

1,95

67,16

22,39

10,45

 

8

Huyện Cao Phong

1.525

123

61

12

9

40

4,00

19,67

14,75

65,57

 

9

Huyện Kỳ Sơn

652

148

13

5

3

5

1,99

38,46

23,08

38,46

 

10

Huyện Lạc Thủy

2.173

142

90

75

5

10

4,14

83,33

5,56

11,11

 

11

Huyện Yên Thủy

1.721

319

68

44

12

12

3,95

64,71

17,65

17,65

 

 

Tng cộng (I)

34.159

7.058

1.007

527

181

299

2,95

52,33

17,97

29,69

 

 

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Mai Châu

11.684

10.549

3.116

1.816

509

791

26,67

58,28

16,34

25,39

 

2

Huyện Đà Bắc

12.373

11.669

6.874

3.843

1.730

1.301

55,56

55,91

25,17

18,93

 

3

Huyện Tân Lạc

19.100

16.505

6.302

3.152

1.953

1.217

32,99

50,02

30,99

19,31

 

4

Huyện Lạc Sơn

31.940

29.678

12.717

6.083

4.625

2.009

39,82

47,83

36,37

15,80

 

5

Huyện Kim Bôi

25.616

23.697

9.207

4.854

3.157

1.196

35,94

52,72

34,29

12,99

 

6

TP Hòa Bình

6.348

3.670

218

112

56

50

3,43

51,38

25,69

22,94

 

7

Huyện Lương Sơn

20.081

15.033

1.751

866

412

473

8,72

49,46

23,53

27,01

 

8

Huyện Cao Phong

9.379

7.737

2.867

1.496

686

695

30,57

52,18

23,93

24,24

 

9

Huyện Kỳ Sơn

7.355

6.250

575

325

164

86

7,82

56,52

28,52

14,96

 

10

Huyện Lạc Thủy

15.022

7.023

2.887

1.800

586

501

19,22

62,35

20,30

17,35

 

11

Huyện Yên Thủy

15.991

11.574

3.438

2.259

754

434

21,50

65,71

21,93

12,62

 

 

Tổng cộng (II)

174.889

143.385

49.952

26.606

14.632

8.753

28,56

53,26

29,29

17,52

 

 

Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Mai Châu

13.101

11.443

3.159

1.831

521

807

24,11

57,96

16,49

25,55

 

2

Huyện Đà Bắc

13.762

12.243

7.122

3.949

1.785

1.388

51,75

55,45

25,06

19,49

 

3

Huyện Tân Lạc

20.280

16.846

6.396

3.193

1.974

1.249

31,54

49,92

30,86

19,53

 

4

Huyện Lạc Sơn

33.147

29.942

12.763

6.110

4.629

2.024

38,50

47,87

36,27

15,86

 

5

Huyện Kim Bôi

26.358

23.800

9.236

4.869

3.160

1.207

35,04

52,72

34,21

13,07

 

6

TP Hòa Bình

25.063

6.914

466

254

98

114

1,86

54,51

21,03

24,46

 

7

Huyện Lương Sơn

23.519

15.939

1.818

911

427

480

7,73

50,11

23,49

26,40

 

8

Huyện Cao Phong

10.904

7.860

2.928

1.508

695

735

26,85

51,50

23,74

25,10

 

9

Huyện Kỳ Sơn

8.007

6.398

588

330

167

91

7,34

56,12

28,40

15,48

 

10

Huyện Lạc Thủy

17.195

7.165

2.977

1.875

591

511

17,31

62,98

19,85

17,16

 

11

Huyện Yên Thủy

17.712

11.893

3.506

2.303

766

446

19,79

65,69

21,85

12,72

 

 

Tổng cộng (I+II)

209.048

150.443

50.959

27.133

14.813

9.052

24,38

53,24

29,07

17,76

 

 

BIỂU 2a

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Kết quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Ghi chú

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Shộ

Trong đó Hộ DTTS

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Số hộ nghèo theo chuẩn 2011-2015

Số hộ cận nghèo theo chuẩn 2011- 2015

Số hộ cận nghèo phát sinh mới phát sinh theo chuẩn 2016-2020

Tlệ hộ nghèo theo chuẩn 2011- 2015

Tỷ lệ hộ cận nghèo theo chun 2011- 2015

Tlệ hcận nghèo phát sinh mới phát sinh theo chuẩn 2016- 2020

A

B

1

2

3 = 4+5+6

4

5

6

7=3/1

8=4/3

9=5/3

10=6/3

 

 

Khu vực thành th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Mai Châu

1.417

894

13

-

4

9

0,92

-

30,77

69,23

 

2

Huyện Đà Bắc

1.389

574

71

-

34

37

5,11

-

47,89

52,11

 

3

Huyện Tân Lạc

1.180

341

35

-

13

22

2,97

-

37,14

62,86

 

4

Huyện Lạc Sơn

1.207

264

52

-

15

37

4,31

-

28,85

71,15

 

5

Huyện Kim Bôi

742

103

24

-

10

14

3,23

-

41,67

58,33

 

6

TP Hòa Bình

18.715

3.244

149

-

81

68

0,80

-

54,36

45,64

 

7

Huyện Lương Sơn

3.438

906

52

11

26

6

1,51

21,15

50,00

11,54

 

8

Huyện Cao Phong

1.525

123

13

-

3

10

0,85

-

23,08

76,92

 

9

Huyện Kỳ Sơn

652

148

30

-

23

7

4,60

-

76,67

23,33

 

10

Huyện Lạc Thủy

2.173

142

74

-

46

28

3,41

-

62,16

37,84

 

11

Huyện Yên Thủy

1.721

319

10

3

3

4

0,58

30,00

30,00

40,00

 

 

Tng cộng (I)

34.159

7.058

523

14

258

242

1,53

2,68

49,33

46,27

 

 

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Mai Châu

11.684

10.549

1.505

-

574

931

12,88

-

38,14

61,86

 

2

Huyện Đà Bắc

12.373

11.669

1.835

-

921

914

14,83

-

50,19

49,81

 

3

Huyện Tân Lạc

19.100

16.505

3.185

-

1.455

1.730

16,68

-

45,68

54,32

 

4

Huyện Lạc Sơn

31.940

29.678

7.194

-

4.646

2.548

22,52

-

64,58

35,42

 

5

Huyện Kim Bôi

25.616

23.697

5.102

-

3.645

1.457

19,92

-

71,44

28,56

 

6

TP Hòa Bình

6.348

3.670

120

-

53

67

1,89

-

44,17

55,83

 

7

Huyện Lương Sơn

20.081

15.033

949

132

414

403

4,73

13,91

43,62

42,47

 

8

Huyện Cao Phong

9.379

7.737

1.127

117

448

562

12,02

10,38

39,75

49,87

 

9

Huyện Kỳ Sơn

7.355

6.250

369

-

 228

141

5,02

61,79

38,21

38,21

 

10

Huyện Lạc Thủy

15.022

7.023

1.119

-

657

463

7,45

-

58,71

41,38

 

11

Huyện Yên Thủy

15.991

11.574

1.558

183

1.062

322

9,74

11,75

68,16

20,67

 

 

Tổng cộng (II)

174.889

143.385

24.063

432

14.103

9.538

13,76

1,80

58,61

39,64

 

 

Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Mai Châu

13.101

11.443

1.518

-

578

940

11,59

-

38,08

61,92

 

2

Huyện Đà Bắc

13.762

12.243

1.906

-

955

951

13,85

-

50,10

49,90

 

3

Huyện Tân Lạc

20.280

16.846

3.220

-

1.468

1.752

15,88

-

45,59

54,41

 

4

Huyện Lạc Sơn

33.147

29.942

7.246

-

4.661

2.585

21,86

-

64,33

35,67

 

5

Huyện Kim Bôi

26.358

23.800

5.126

-

3.655

1.471

19,45

-

71,30

28,70

 

6

TP Hòa Bình

25.063

6.914

269

-

134

135

1,07

 

49,81

50,19

 

7

Huyện Lương Sơn

23.519

15.939

1.001

143

440

409

4,26

14,29

43,96

40,86

 

8

Huyện Cao Phong

10.904

7.860

1.140

117

451

572

10,45

10,26

39,56

50,18

 

9

Huyện Kỳ Sơn

8.007

6.398

399

-

228

164

4,98

57,14

41,10

41,10

 

10

Huyện Lạc Thủy

17.195

7.165

1.193

-

703

491

6,94

-

58,93

41,16

 

11

Huyện Yên Thủy

17.712

7.165

1.568

-

703

491

8,85

-

44,83

31,31

 

 

Tổng cộng (I+II)

209.048

150.443

24.586

446

14.361

9.780

11,76

1,81

58,41

39,78

 

 

BIỂU 3

[...]