Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 96/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2025
Ngày có hiệu lực 11/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ BÍ MẬT NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025;

Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc tiếp tục công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 5513/TTr-CAT- PV01 ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công an;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Lưu: VT, K18, KSTT
(C).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ BÍ MẬT NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 11/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN A.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

STT

Tên thủ tục hành chính nội bộ

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1.

Cho phép sao, chụp tài liệu (đối với tài liệu được phép sao chụp), vật chứa bí mật nhà nước

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện.

2.

Giao, nhận tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã.

3.

Mang tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã.

4.

Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện.

5.

Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài

Bảo vệ bí mật nhà nước

Cơ quan, đơn vị có liên quan được giao nhiệm vụ

6.

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc họp có nội dung bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức Việt Nam

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện.

7.

Tổ chức Hội nghị, hội thảo, cuộc họp có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam có nội dung bí mật nhà nước

Bảo vệ bí mật nhà nước

Cơ quan, đơn vị có liên quan được giao nhiệm vụ

8.

Thông báo gia hạn thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã.

9.

Thông báo điều chỉnh độ mật của bí mật nhà nước

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã.

10.

Giải mật và thông báo giải mật (trường hợp hết thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước quy định tại Điều 19 và hết thời gian gia hạn quy định tại Điều 20 của Luật bảo vệ bí mật nhà nước; trường hợp không còn thuộc danh mục bí mật nhà nước)

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã.

11.

Giải mật và thông báo giải mật (Trường hợp đáp ứng yêu cầu thực tiễn bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; phát triển kinh tế - xã hội; hội nhập, hợp tác quốc tế)

Bảo vệ bí mật nhà nước

- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã.

12.

Giải mật đối với bí mật nhà nước do Lưu trữ lịch sử lưu trữ mà không xác định được cơ quan xác định bí mật nhà nước

Bảo vệ bí mật nhà nước

Lưu trữ cấp tỉnh

13.

Tiêu huỷ tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp không cần thiết phải lưu giữ và việc tiêu huỷ không gây nguy hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc

Bảo vệ bí mật nhà nước

Các cơ quan, đơn vị có liên quan (Người đang quản lý tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước).

14.

Tiêu huỷ tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp nếu không tiêu huỷ ngay sẽ gây nguy hại cho lợi ích quốc gia, dân tộc

Bảo vệ bí mật nhà nước

Các cơ quan, đơn vị có liên quan (Người đang quản lý tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước).

 

PHẦN B.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC NỘI BỘ

I. Thủ tục: Cho phép sao, chụp tài liệu (đối với tài liệu được phép sao chụp), vật chứa bí mật nhà nước

1. Trình tự thực hiện:

1.1. Thời gian thực hiện:

Trong giờ hành chính các ngày từ Thứ 2 đến Thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày Lễ, Tết theo quy định). Trường hợp phục vụ yêu cầu công tác, do lãnh đạo có thẩm quyền quyết định.

1.2. Địa điểm thực hiện: Tại trụ sở cơ quan, đơn vị.

[...]
8