STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không
phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức.
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
8
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
11
|
Thủ tục đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
12
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất
để quản lý
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng
|
16
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
21
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
22
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
23
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
24
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
25
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
26
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
28
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
29
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
30
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp xã
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
T-CBA-248382-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự thủ
tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
2
|
T-CBA-248387-TT
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức kinh tế và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
3
|
T-CBA-248389-TT
|
Thủ tục thu hồi đất, giao đất và
thuê đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng an, ninh, lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng và phát triển kinh tế cho đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
4
|
T-CBA-248391-TT
|
Thủ tục công nhận quyền sử dụng đất
(như Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất) áp dụng cho tổ chức đang sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp về đất đai, phù
hợp quy hoạch nhưng chưa có Quyết định giao đất của UBND tỉnh
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
5
|
T-CBA-248392-TT
|
Thủ tục hợp
thức và cho thuê đất áp dụng cho tổ chức
kinh tế trong nước đang sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp về đất đai, phù hợp quy hoạch nhưng chưa có Quyết định
cho thuê đất của UBND tỉnh
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
6
|
T-CBA-248393-TT
|
Thủ tục xin chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp phải xin phép áp dụng cho đối tượng là tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
7
|
T-CBA-248394-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có
tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng
thuộc quyền sở hữu của người khác.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh CB.
|
8
|
T-CBA-248395-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài
sản không đồng thời là người sử dụng đất.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
9
|
T-CBA-248396-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây
dựng.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
10
|
T-CBA-248397-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng
trồng.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
11
|
T-CBA-248398-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
12
|
Công bố tại QĐ số 1906/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
Thủ tục cấp đổi,
xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
T-CBA-248435-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận QSDĐ
cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
2
|
T-CBA-248439-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận QSDĐ
đối với trường hợp phải cấp mới theo
thủ tục chuyển nhượng QSDĐ
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
3
|
T-CBA-248446-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận QSDĐ đối với trường hợp
phải cấp mới theo thủ tục tặng cho
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
4
|
T-CBA-248451-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất
cho người được giao đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
5
|
T-CBA-248456-TT
|
Cấp đổi, cấp lại GCN QSDĐ
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
6
|
T-CBA-248472-TT
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND
tỉnh Cao Bằng
|
7
|
T-CBA-248480-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
8
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Cấp giấy chứng
nhận QSDĐ trong trường hợp trúng đấu giá
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
9
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (cho người nhận sử dụng đất thuộc
trường hợp quy định tại điểm k và 1 khoản 1 Điều 99 của Nghị định
181/2004/NĐ-CP)
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
10
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Chỉnh lý GCN QSDĐ Không thực hiện
nghĩa vụ tài chính, không trích đo, trích thửa
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
11
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Chỉnh lý sai sót trên giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
12
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
13
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
14
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Chuyển đổi mục
đích sử dụng đất với trường hợp phải
xin phép
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
15
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Xóa đăng ký
thế chấp bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
17
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
18
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
19
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng chi tiết của xã không thuộc quy hoạch phát triển đô thị
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
20
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia
đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường
hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
21
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
22
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
23
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Thu hồi đất của các hộ gia đình, cá
nhân khi Nhà nước thực hiện các dự án
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
24
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
25
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
26
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất khi thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
27
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tranh
chấp đất đai
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận hồ sơ chuyển mục đích sử
dụng đất
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
2
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
3
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận đất đai không tranh chấp,
không vi phạm quy hoạch
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
4
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
5
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Xin đăng ký biến động về sử dụng
đất và đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
6
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
tại xã, thị trấn
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
7
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (trường hợp tặng, cho quyền sử dụng đất)
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
8
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
9
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Tách thửa, hợp
thửa đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
10
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
11
|
Công bố tại QĐ
số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Giải quyết khiếu nại về đất đai
|
Luật Đất đai năm 2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
|
12
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xin giao đất có rừng
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
13
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận đơn xin giao đất làm nhà ở
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
14
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
15
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
17
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Xác nhận đơn xin xác nhận nguồn gốc
đất
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
18
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xin thừa kế quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
19
|
Công bố tại QĐ
số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận chuyển đổi mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp phải
xin phép
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
20
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|