Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ

Số hiệu 952/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2011
Ngày có hiệu lực 14/04/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Trần Thanh Mẫn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số 952/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 14 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung 29 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản, Tài nguyên nước và Môi trường trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (được quy định tại Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010) (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, giám đốc sở, thủ trưởng Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Mẫn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

4

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)

Sửa đổi

5

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)

Sửa đổi

6

Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)

Sửa đổi

7

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm

Sửa đổi

8

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm

Sửa đổi

9

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm

Sửa đổi

10

Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm (đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin cấp phép mới)

Sửa đổi

11

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm

Sửa đổi

III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN

 

1

Cấp Giấy phép khảo sát khoáng sản

Sửa đổi

2

Gia hạn Giấy phép khảo sát khoáng sản

Sửa đổi

4

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sửa đổi

5

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản

Sửa đổi

6

Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sửa đổi

7

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sửa đổi

8

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Sửa đổi

10

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Sửa đổi

11

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản

Sửa đổi

12

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Sửa đổi

13

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Sửa đổi

15

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sửa đổi

16

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sửa đổi

18

Cấp Giấy phép chế biến khoáng sản

Sửa đổi

19

Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản

Sửa đổi

20

Gia hạn Giấy phép chế biến khoáng sản

Sửa đổi

21

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

Sửa đổi

IV. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

12

Thẩm định và phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường

Bổ sung

13

Thẩm định và phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

Bổ sung

14

Xác nhận đã hoàn thành cải tạo, phục hồi môi trường

Bổ sung

15

Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu

Bổ sung

 

Phần II. NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

4. Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

- Bước 3: Kiểm tra thực tế

+ Trường hợp kiểm tra “Đạt” thì trình ký.

+ Trường hợp kiểm tra “Không đạt” thì yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung.

- Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều).

[...]