Quyết định 945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 945/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Hòa Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông báo số 44/TB-STNMT ngày 23/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cam Ranh và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông báo số 44/TB-STNMT ngày 23/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cam Ranh và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Phường Cam Thuận |
Phường Cam Lợi |
Phường Cam Linh |
Xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Lập |
Xã Cam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +… (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.945,07 |
1.163,31 |
854,54 |
384,97 |
143,43 |
291,33 |
344,23 |
81,89 |
28,55 |
40,50 |
1.005,84 |
3.691,63 |
1.898,34 |
1.897,15 |
1.109,27 |
10,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
970,59 |
125,73 |
6,74 |
1,62 |
0,36 |
|
|
|
|
|
39,93 |
634,09 |
12,14 |
149,98 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
811,61 |
57,41 |
1,83 |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
36,05 |
579,07 |
1,52 |
134,11 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.994,82 |
406,09 |
403,54 |
172,05 |
5,16 |
46,70 |
22,14 |
2,05 |
2,06 |
|
568,93 |
332,89 |
610,48 |
379,27 |
42,75 |
0,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.402,41 |
268,68 |
234,65 |
115,98 |
38,78 |
125,30 |
127,85 |
42,68 |
24,75 |
20,16 |
168,74 |
419,02 |
194,10 |
469,68 |
142,76 |
9,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.079,28 |
|
|
|
|
|
1,07 |
|
|
|
|
1.053,55 |
|
24,66 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.230,43 |
158,94 |
167,07 |
67,54 |
98,66 |
77,41 |
51,15 |
|
|
|
219,06 |
1.228,00 |
1.081,60 |
277,76 |
803,24 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
574,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
574,05 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
992,17 |
141,64 |
42,53 |
26,19 |
0,47 |
41,70 |
129,46 |
36,81 |
1,74 |
19,60 |
0,10 |
9,67 |
0,02 |
421,72 |
120,52 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
213,82 |
60,93 |
|
|
|
|
12,56 |
|
|
|
|
|
|
140,33 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
61,44 |
1,30 |
|
1,59 |
|
0,22 |
|
0,35 |
|
0,74 |
9,08 |
14,41 |
|
33,75 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.876,05 |
9.718,32 |
308,11 |
189,13 |
108,19 |
267,96 |
266,49 |
88,84 |
66,34 |
176,90 |
243,08 |
666,16 |
613,76 |
886,40 |
216,14 |
60,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7.866,81 |
7.514,95 |
86,44 |
24,23 |
1,08 |
13,16 |
1,03 |
|
|
22,05 |
51,07 |
5,86 |
63,22 |
|
68,19 |
15,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,77 |
0,71 |
4,13 |
0,12 |
0,06 |
4,59 |
0,05 |
0,06 |
0,02 |
0,42 |
0,06 |
0,10 |
0,12 |
0,17 |
0,10 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
14,73 |
25,27 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
326,96 |
201,92 |
1,75 |
7,35 |
1,45 |
2,30 |
7,75 |
1,76 |
0,56 |
28,00 |
|
|
|
1,53 |
72,59 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
206,80 |
1,46 |
5,88 |
26,78 |
1,09 |
37,07 |
20,03 |
1,46 |
0,80 |
16,30 |
|
8,81 |
|
86,72 |
0,02 |
0,38 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
15,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,59 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
449,09 |
|
3,41 |
|
|
|
16,96 |
|
|
|
2,46 |
115,76 |
265,01 |
45,49 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.008,69 |
1.261,77 |
110,02 |
71,65 |
43,58 |
74,11 |
107,68 |
35,10 |
20,10 |
67,83 |
70,13 |
401,05 |
192,87 |
483,19 |
48,58 |
21,03 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.062,34 |
1.104,70 |
65,55 |
43,53 |
29,78 |
57,40 |
91,24 |
28,51 |
15,94 |
39,45 |
42,97 |
186,14 |
75,43 |
231,89 |
38,07 |
11,74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
421,20 |
23,46 |
17,51 |
17,00 |
0,02 |
3,27 |
7,64 |
4,00 |
0,17 |
5,43 |
1,52 |
191,25 |
87,79 |
54,83 |
7,01 |
0,30 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,00 |
1,32 |
0,75 |
0,31 |
0,59 |
1,12 |
0,08 |
|
|
0,27 |
|
0,52 |
|
|
|
0,04 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,84 |
0,12 |
0,50 |
0,26 |
2,02 |
0,56 |
0,13 |
0,12 |
0,05 |
0,13 |
0,14 |
0,11 |
0,30 |
0,18 |
0,15 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,68 |
15,49 |
9,29 |
4,55 |
8,22 |
5,11 |
2,84 |
1,04 |
0,80 |
3,86 |
2,71 |
3,54 |
5,30 |
3,52 |
1,20 |
1,21 |
- |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
109,44 |
98,80 |
0,13 |
0,58 |
0,65 |
1,72 |
|
|
2,37 |
|
1,31 |
0,35 |
0,98 |
1,43 |
0,09 |
1,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
119,21 |
2,68 |
|
0,14 |
1,58 |
0,24 |
0,04 |
|
0,04 |
8,39 |
0,24 |
7,05 |
19,01 |
79,79 |
|
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,12 |
0,15 |
0,27 |
0,02 |
0,10 |
1,11 |
|
|
0,17 |
|
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
0,06 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,25 |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
0,21 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,10 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
5,52 |
|
|
|
20,74 |
|
0,48 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34,72 |
12,32 |
3,18 |
1,87 |
0,46 |
|
2,62 |
0,17 |
0,39 |
4,76 |
3,65 |
3,14 |
|
1,52 |
|
0,64 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… |
NTD |
120,68 |
1,42 |
12,71 |
2,14 |
|
3,58 |
3,09 |
0,03 |
0,09 |
0,01 |
15,71 |
6,22 |
3,66 |
65,32 |
1,50 |
5,20 |
- |
Đất cơ sở khoa học - công nghệ |
DKH |
21,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,64 |
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
1,74 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,66 |
0,27 |
0,13 |
0,89 |
0,16 |
|
|
1,23 |
0,08 |
0,01 |
1,77 |
0,96 |
0,37 |
1,24 |
0,50 |
0,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,22 |
1,15 |
0,54 |
0,41 |
1,41 |
0,74 |
0,74 |
0,18 |
0,28 |
1,05 |
0,55 |
1,84 |
0,33 |
3,49 |
0,35 |
0,16 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
287,83 |
269,68 |
|
0,60 |
0,91 |
12,82 |
|
1,73 |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
0,85 |
|
0,28 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
259,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,60 |
74,59 |
27,99 |
47,11 |
18,40 |
21,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
911,51 |
450,69 |
72,17 |
56,38 |
54,13 |
89,93 |
63,01 |
44,66 |
42,27 |
38,28 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,09 |
0,37 |
0,91 |
0,50 |
1,02 |
16,74 |
0,37 |
0,27 |
0,31 |
0,82 |
0,41 |
0,22 |
0,36 |
0,33 |
0,21 |
0,25 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,06 |
|
|
|
0,19 |
3,87 |
0,01 |
0,30 |
0,09 |
0,62 |
|
0,98 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,48 |
0,16 |
0,45 |
0,20 |
|
0,58 |
0,46 |
3,28 |
0,41 |
0,62 |
0,18 |
1,77 |
0,84 |
0,71 |
0,30 |
0,52 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
297,47 |
15,46 |
22,42 |
0,91 |
3,27 |
10,55 |
48,40 |
|
1,02 |
|
8,62 |
55,18 |
48,29 |
75,95 |
7,40 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,71 |
|
|
|
|
1,50 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.105,85 |
6,60 |
105,75 |
124,60 |
151,76 |
90,04 |
147,39 |
1,01 |
1,08 |
2,45 |
175,70 |
2.702,23 |
796,56 |
790,76 |
894,63 |
415,29 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
15.153,71 |
10.888,23 |
1.268,40 |
698,70 |
403,38 |
649,33 |
758,11 |
171,74 |
95,97 |
219,85 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.444,02 |
158,09 |
102,48 |
117,60 |
38,78 |
125,30 |
127,85 |
42,68 |
24,75 |
20,16 |
136,79 |
798,09 |
195,62 |
403,79 |
142,76 |
9,28 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng sản xuất) |
KLN |
5.309,71 |
158,94 |
167,07 |
67,54 |
98,66 |
77,41 |
52,22 |
|
|
|
219,06 |
2.281,55 |
1.081,60 |
302,42 |
803,24 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
72,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,59 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
180,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
14,73 |
125,27 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.577,67 |
889,84 |
106,95 |
83,26 |
73,71 |
152,34 |
84,52 |
67,30 |
58,37 |
61,39 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
315,53 |
177,97 |
21,39 |
16,65 |
14,74 |
30,47 |
16,90 |
13,46 |
11,67 |
12,28 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
254,37 |
201,92 |
1,75 |
7,35 |
1,45 |
2,30 |
7,75 |
1,76 |
0,56 |
28,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
355,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,89 |
101,46 |
41,25 |
69,46 |
23,60 |
29,09 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Phường Cam Thuận |
Phường Cam Lợi |
Phường Cam Linh |
Xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Lập |
Xã Cam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +… (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
494,48 |
81,49 |
1,23 |
54,09 |
0,23 |
51,77 |
4,81 |
1,26 |
0,22 |
2,88 |
49,35 |
37,46 |
83,78 |
125,31 |
0,60 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,99 |
0,80 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
15,60 |
|
1,33 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
16,57 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
15,08 |
|
1,23 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
209,51 |
0,64 |
0,64 |
46,65 |
0,23 |
35,22 |
0,03 |
|
0,12 |
0,12 |
48,87 |
8,56 |
45,59 |
22,61 |
0,23 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
55,24 |
0,80 |
0,54 |
7,15 |
|
16,55 |
0,57 |
0,58 |
0,10 |
0,28 |
0,48 |
1,21 |
9,70 |
17,01 |
0,27 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47,30 |
7,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,81 |
28,49 |
0,05 |
0,10 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng TN |
RSN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
74,98 |
18,05 |
0,05 |
0,03 |
|
|
4,21 |
0,68 |
|
2,48 |
|
0,03 |
|
49,45 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
88,21 |
53,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,86 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
79,90 |
21,17 |
0,25 |
1,75 |
0,52 |
7,11 |
1,74 |
0,24 |
1,68 |
2,53 |
2,06 |
4,98 |
15,99 |
19,79 |
|
0,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,35 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,44 |
0,18 |
|
0,01 |
|
|
1,23 |
|
0,75 |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,76 |
18,30 |
0,15 |
1,54 |
0,05 |
4,98 |
0,22 |
0,02 |
0,21 |
0,42 |
1,11 |
2,39 |
1,67 |
16,70 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
30,42 |
11,68 |
0,11 |
1,08 |
0,04 |
3,95 |
0,22 |
|
0,21 |
0,18 |
0,24 |
1,77 |
1,67 |
9,27 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
15,18 |
6,28 |
|
0,46 |
|
0,18 |
|
0,02 |
|
|
0,81 |
|
|
7,43 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,28 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,45 |
0,34 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,56 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,35 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học - công nghệ |
DKH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,61 |
|
|
|
0,07 |
|
0,04 |
|
0,04 |
0,19 |
|
|
|
0,27 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
2,59 |
5,18 |
1,36 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,56 |
2,45 |
0,10 |
0,16 |
0,37 |
0,60 |
0,25 |
0,22 |
0,31 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,12 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,71 |
0,19 |
|
0,04 |
0,03 |
1,48 |
|
|
0,37 |
|
|
|
9,14 |
1,46 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Phường Cam Thuận |
Phường Cam Lợi |
Phường Cam Linh |
Xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Lập |
Xã Cam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +… (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
852,45 |
106,47 |
24,27 |
69,51 |
7,16 |
68,61 |
26,95 |
4,24 |
5,35 |
6,75 |
84,47 |
76,24 |
171,52 |
156,81 |
42,05 |
2,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
18,56 |
1,37 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
15,60 |
|
1,33 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,57 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
15,08 |
|
1,23 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
309,56 |
14,23 |
7,37 |
56,72 |
1,62 |
40,84 |
4,47 |
0,07 |
1,49 |
0,12 |
73,34 |
10,80 |
65,45 |
29,81 |
2,73 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
138,68 |
8,58 |
13,22 |
11,93 |
5,54 |
25,83 |
8,41 |
3,39 |
3,86 |
4,15 |
8,67 |
6,44 |
14,46 |
19,85 |
2,80 |
1,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,67 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
185,62 |
7,85 |
3,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,46 |
23,70 |
91,61 |
20,49 |
36,10 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
90,79 |
20,72 |
0,28 |
0,60 |
|
1,94 |
14,07 |
0,78 |
|
2,48 |
|
0,03 |
|
49,47 |
0,42 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
89,58 |
53,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,86 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,80 |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,74 |
8,70 |
0,04 |
0,30 |
0,03 |
4,76 |
|
|
0,75 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Phường Cam Thuận |
Phường Cam Lợi |
Phường Cam Linh |
Xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Lập |
Xã Cam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +… (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng TN |
RSN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
246,40 |
8,78 |
|
2,41 |
0,03 |
0,89 |
19,50 |
|
|
0,42 |
|
5,74 |
186,00 |
22,40 |
|
0,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,01 |
|
|
2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,31 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
0,19 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,11 |
|
|
|
|
|
2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
218,47 |
|
|
|
|
|
16,96 |
|
|
|
|
|
179,56 |
21,95 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,88 |
8,78 |
|
0,25 |
0,03 |
0,69 |
0,43 |
|
|
|
|
5,74 |
5,87 |
0,09 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
10,73 |
8,75 |
|
0,23 |
0,03 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
1,10 |
0,09 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
5,63 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,84 |
4,77 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,43 |
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,93 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,90 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… |
NTD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở khoa học - công nghệ |
DKH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,27 |
|
|
0,07 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |