Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 903/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 168/Tr-STNMT ngày 26/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Tam Dương:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.075,69 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.741,97 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 7,43 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 605,02 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 11,50 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Đất nông nghiệp là 562,37 ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp là 72,88 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 168/Tr-STNMT ngày 26/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Tam Dương:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.075,69 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.741,97 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 7,43 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 605,02 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 11,50 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Đất nông nghiệp là 562,37 ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp là 72,88 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 1,84 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
1. UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Việc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn, UBND huyện Tam Dương thực hiện theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và các quy định pháp luật chuyên ngành khác có liên quan, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
1.3. Chủ động thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện giai đoạn 2021-2030;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tam Dương thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất 2022
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.898,81 |
7.680,63 |
781,82 |
111,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.080,09 |
3.612,71 |
532,62 |
117,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.922,26 |
3.454,80 |
532,54 |
118,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
501,40 |
539,21 |
37,81 |
107,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.985,93 |
2.050,74 |
64,81 |
103,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
682,84 |
815,93 |
133,09 |
119,49 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
363,28 |
384,07 |
20,79 |
105,72 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
285,26 |
277,97 |
-7,28 |
97,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.918,65 |
3.135,19 |
-783,45 |
80,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
171,34 |
169,61 |
-1,73 |
98,99 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,89 |
12,68 |
-0,21 |
98,35 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
320,46 |
81,29 |
-239,17 |
25,37 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,44 |
|
-100,44 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,60 |
14,92 |
-1,68 |
89,88 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,37 |
109,75 |
-1,62 |
98,55 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
31,35 |
25,46 |
-5,89 |
81,21 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.841,25 |
1.619,83 |
-221,42 |
87,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.188,99 |
1.013,48 |
-175,51 |
85,24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
318,73 |
321,73 |
3,00 |
100,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
38,36 |
36,84 |
-1,52 |
96,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,80 |
10,80 |
|
100,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
115,61 |
103,41 |
-12,20 |
89,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
27,47 |
18,93 |
-8,54 |
68,91 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,26 |
3,54 |
-8,72 |
28,89 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,59 |
0,59 |
|
100,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
13,62 |
13,62 |
|
100,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,31 |
3,82 |
-0,49 |
88,64 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,01 |
8,97 |
-0,04 |
99,56 |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
84,73 |
74,94 |
-9,80 |
88,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,84 |
4,84 |
|
100,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
7,32 |
4,32 |
-3,00 |
59,01 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,90 |
4,97 |
-14,94 |
24,96 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.034,68 |
855,35 |
-179,33 |
82,67 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
109,16 |
84,35 |
-24,82 |
77,27 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,28 |
11,47 |
-0,81 |
93,40 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,44 |
16,44 |
|
100,00 |
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,20 |
3,42 |
0,22 |
106,99 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
98,41 |
101,15 |
2,74 |
102,79 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,85 |
9,88 |
1,03 |
111,59 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10,02 |
14,63 |
4,61 |
145,99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7,64 |
9,27 |
1,63 |
121,36 |
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã An Hòa |
Xã Đạo Tú |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hướng Đạo |
TT Kim Long |
Xã Thanh Vân |
Xã Vân Hội |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
10.825,09 |
873,80 |
736,72 |
761,85 |
1.036,76 |
795,95 |
680,16 |
760,64 |
664,27 |
439,85 |
1.294,78 |
1.511,24 |
872,54 |
396,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.075,69 |
543,12 |
492,94 |
495,78 |
700,30 |
578,17 |
474,78 |
553,12 |
416,04 |
196,56 |
858,72 |
878,41 |
620,19 |
267,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.216,81 |
285,94 |
250,03 |
189,37 |
286,46 |
378,86 |
280,46 |
166,23 |
288,36 |
144,98 |
245,37 |
240,49 |
237,02 |
223,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.059,69 |
285,75 |
249,39 |
189,37 |
286,46 |
339,86 |
246,87 |
166,23 |
206,04 |
144,61 |
245,37 |
239,53 |
237,02 |
223,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
489,48 |
34,43 |
142,14 |
16,54 |
76,75 |
8,41 |
43,16 |
47,84 |
8,06 |
8,23 |
21,36 |
52,41 |
26,86 |
3,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.998,97 |
127,73 |
68,67 |
142,61 |
245,72 |
115,86 |
87,12 |
276,01 |
40,38 |
18,26 |
381,35 |
341,64 |
125,03 |
28,60 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
723,49 |
44,10 |
6,87 |
108,24 |
68,27 |
40,15 |
9,73 |
20,64 |
|
|
142,41 |
176,36 |
106,71 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
362,31 |
16,86 |
13,69 |
31,81 |
13,22 |
24,78 |
47,18 |
14,86 |
44,32 |
17,90 |
45,09 |
37,77 |
50,28 |
4,56 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
284,63 |
34,06 |
11,54 |
7,20 |
9,89 |
10,11 |
7,12 |
27,54 |
34,93 |
7,19 |
23,15 |
29,74 |
74,29 |
7,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.741,97 |
330,68 |
243,77 |
266,08 |
336,45 |
217,78 |
205,38 |
207,52 |
248,23 |
243,29 |
429,36 |
632,12 |
252,35 |
128,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
172,12 |
0,85 |
|
0,82 |
13,91 |
10,17 |
|
|
4,73 |
7,66 |
17,54 |
104,07 |
12,37 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,78 |
2,01 |
5,76 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
4,94 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
331,19 |
8,90 |
|
17,64 |
9,50 |
|
|
38,89 |
|
|
135,79 |
120,46 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,44 |
|
|
|
|
|
|
|
52,01 |
48,43 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,33 |
2,65 |
0,25 |
0,43 |
|
0,88 |
0,40 |
|
0,92 |
4,28 |
0,63 |
3,88 |
2,22 |
1,79 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,64 |
2,46 |
4,83 |
16,68 |
5,26 |
5,80 |
5,56 |
0,35 |
4,05 |
31,63 |
12,37 |
7,10 |
14,54 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
31,23 |
|
|
1,52 |
6,51 |
|
|
|
16,22 |
|
2,58 |
4,40 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.733,14 |
171,52 |
130,65 |
151,17 |
137,34 |
111,62 |
111,00 |
91,05 |
111,48 |
105,25 |
136,61 |
253,67 |
140,19 |
81,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.096,26 |
114,78 |
64,27 |
115,03 |
86,80 |
59,28 |
52,12 |
63,58 |
55,60 |
69,68 |
104,27 |
170,49 |
96,77 |
43,60 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
326,45 |
16,82 |
43,95 |
18,04 |
30,43 |
32,85 |
40,84 |
11,89 |
41,68 |
17,04 |
11,93 |
21,87 |
15,45 |
23,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
38,57 |
6,01 |
1,92 |
3,70 |
3,59 |
1,57 |
2,32 |
3,73 |
1,66 |
1,50 |
1,82 |
2,63 |
6,04 |
2,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,59 |
2,46 |
0,13 |
0,19 |
0,09 |
0,17 |
0,21 |
0,20 |
0,11 |
6,21 |
0,21 |
0,28 |
0,26 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
110,28 |
13,35 |
11,25 |
4,26 |
6,64 |
7,31 |
3,28 |
6,82 |
3,70 |
4,53 |
4,15 |
33,89 |
6,83 |
4,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
21,37 |
0,59 |
|
2,13 |
0,28 |
0,70 |
|
|
1,31 |
0,54 |
0,80 |
9,72 |
3,13 |
2,18 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,72 |
0,36 |
0,47 |
1,69 |
0,22 |
0,26 |
0,28 |
0,23 |
0,26 |
0,40 |
1,41 |
2,56 |
0,40 |
0,17 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,56 |
0,20 |
0,02 |
0,11 |
0,05 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
13,62 |
3,85 |
1,12 |
|
3,39 |
1,57 |
0,54 |
0,79 |
0,53 |
0,47 |
0,61 |
|
0,53 |
0,22 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,23 |
1,81 |
0,34 |
|
0,15 |
0,09 |
0,26 |
0,18 |
0,57 |
0,36 |
0,05 |
0,24 |
0,13 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,00 |
0,21 |
0,43 |
0,48 |
0,47 |
1,85 |
0,20 |
0,56 |
|
0,04 |
0,79 |
1,50 |
1,56 |
0,89 |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
84,33 |
10,53 |
6,74 |
5,24 |
5,00 |
5,31 |
10,35 |
2,42 |
6,04 |
4,28 |
5,74 |
10,02 |
8,25 |
4,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,79 |
0,04 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,32 |
0,55 |
|
0,30 |
0,24 |
0,66 |
0,56 |
0,63 |
|
0,18 |
|
0,41 |
0,79 |
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
27,63 |
22,61 |
0,45 |
0,66 |
|
0,26 |
|
1,36 |
0,06 |
1,11 |
|
|
0,75 |
0,36 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
830,59 |
|
72,40 |
66,95 |
140,87 |
82,23 |
63,84 |
74,44 |
56,57 |
41,46 |
121,74 |
|
66,18 |
43,90 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
222,10 |
107,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,17 |
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,68 |
4,05 |
0,41 |
0,40 |
0,36 |
0,74 |
0,90 |
1,15 |
0,51 |
1,18 |
0,57 |
0,49 |
0,27 |
0,64 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,44 |
1,43 |
0,05 |
|
1,19 |
4,23 |
|
|
0,06 |
|
|
0,70 |
8,79 |
|
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,18 |
0,01 |
0,05 |
0,26 |
|
0,23 |
0,87 |
0,06 |
0,09 |
|
0,15 |
0,42 |
0,37 |
0,67 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
98,04 |
5,42 |
27,87 |
9,48 |
19,44 |
0,26 |
22,74 |
|
1,55 |
|
|
4,84 |
6,45 |
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,05 |
0,83 |
|
0,06 |
1,94 |
0,98 |
|
0,04 |
|
2,29 |
0,14 |
1,77 |
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
14,40 |
0,01 |
1,06 |
|
0,12 |
0,37 |
|
0,18 |
|
|
1,24 |
11,18 |
0,23 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7,43 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
6,70 |
0,72 |
|
|
Biểu số 03: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã An Hòa |
Xã Đạo Tú |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hướng Đạo |
TT Kim Long |
Xã Thanh Vân |
Xã Vân Hội |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
605,02 |
62,55 |
20,92 |
22,87 |
20,41 |
13,55 |
15,25 |
48,08 |
73,89 |
59,84 |
154,10 |
64,94 |
23,19 |
25,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
389,32 |
57,98 |
20,34 |
11,59 |
9,76 |
10,38 |
9,75 |
13,96 |
61,78 |
55,97 |
80,84 |
17,41 |
17,13 |
22,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
388,53 |
57,98 |
20,34 |
11,59 |
9,76 |
10,21 |
9,53 |
13,96 |
61,38 |
55,97 |
80,84 |
17,41 |
17,13 |
22,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
49,73 |
1,25 |
0,39 |
1,30 |
1,99 |
0,24 |
1,28 |
5,20 |
2,46 |
1,06 |
18,72 |
14,99 |
0,68 |
0,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
53,34 |
1,03 |
0,13 |
2,66 |
2,78 |
0,04 |
1,89 |
14,88 |
4,18 |
0,98 |
17,12 |
5,86 |
0,83 |
0,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
92,44 |
2,12 |
0,05 |
7,05 |
5,52 |
2,86 |
0,22 |
11,95 |
|
|
34,15 |
24,57 |
3,95 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,19 |
0,17 |
0,01 |
0,27 |
0,36 |
0,03 |
2,11 |
2,09 |
5,47 |
1,83 |
3,27 |
2,11 |
0,60 |
1,87 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,50 |
3,91 |
1,14 |
|
0,07 |
0,23 |
|
0,93 |
0,27 |
|
2,32 |
0,79 |
1,51 |
0,33 |
Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Tam Dương
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã An Hòa |
Xã Đạo Tú |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hướng Đạo |
TT Kim Long |
Xã Thanh Vân |
Xã Vân Hội |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
562,37 |
61,21 |
8,82 |
22,62 |
20,25 |
5,75 |
14,69 |
47,73 |
66,35 |
58,24 |
148,73 |
62,99 |
20,27 |
24,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
351,34 |
57,40 |
8,28 |
11,47 |
9,76 |
2,61 |
9,21 |
13,96 |
54,44 |
54,79 |
76,50 |
15,88 |
14,61 |
22,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
350,55 |
57,40 |
8,28 |
11,47 |
9,76 |
2,44 |
8,99 |
13,96 |
54,04 |
54,79 |
76,50 |
15,88 |
14,61 |
22,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,39 |
1,25 |
0,39 |
1,30 |
1,99 |
0,24 |
1,28 |
5,20 |
2,46 |
1,05 |
18,72 |
14,99 |
0,35 |
0,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
50,09 |
0,31 |
0,09 |
2,53 |
2,62 |
0,01 |
1,87 |
14,53 |
4,06 |
0,95 |
16,09 |
5,44 |
0,76 |
0,83 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
92,44 |
2,12 |
0,05 |
7,05 |
5,52 |
2,86 |
0,22 |
11,95 |
|
|
34,15 |
24,57 |
3,95 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,11 |
0,13 |
0,01 |
0,27 |
0,36 |
0,03 |
2,11 |
2,09 |
5,39 |
1,45 |
3,27 |
2,11 |
0,60 |
1,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
72,88 |
11,06 |
1,83 |
3,13 |
3,64 |
0,56 |
1,21 |
4,62 |
6,01 |
5,04 |
20,41 |
9,54 |
2,53 |
3,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,01 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,02 |
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,95 |
9,02 |
1,52 |
2,35 |
0,67 |
0,31 |
0,14 |
2,77 |
4,28 |
3,63 |
14,07 |
4,61 |
1,88 |
2,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
25,29 |
3,45 |
0,98 |
0,59 |
0,08 |
0,08 |
0,01 |
2,48 |
3,15 |
1,42 |
8,93 |
2,52 |
1,06 |
0,54 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,36 |
3,55 |
0,54 |
1,65 |
0,55 |
0,21 |
0,12 |
0,25 |
1,13 |
1,78 |
4,09 |
1,82 |
0,66 |
2,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,08 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
3,66 |
1,56 |
|
0,09 |
0,04 |
0,01 |
|
0,04 |
|
0,43 |
1,04 |
0,25 |
0,16 |
0,04 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,16 |
|
0,30 |
0,34 |
2,87 |
0,23 |
0,03 |
1,85 |
0,03 |
0,25 |
6,23 |
3,79 |
0,65 |
0,59 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,24 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,03 |
|
0,01 |
0,07 |
0,10 |
0,02 |
1,03 |
|
1,70 |
|
|
0,10 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,80 |
0,90 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
Biểu số 05: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã An Hòa |
Xã Đạo Tú |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hướng Đạo |
TT Kim Long |
Xã Thanh Vân |
Xã Vân Hội |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,84 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
0,13 |
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,13 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,13 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,27 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
1,26 |
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Chủ đầu tư/Đơn vị có nhu cầu xin thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Sự phù hợp với QHSDĐ 2021- 2030 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)) |
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Tam Dương |
3,15 |
|
3,15 |
Duy Phiên |
Ban chỉ huy Quân sự huyện |
VB số 8245/UBND-CN1 ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Tam Dương tại khu vực Bốt Thứa, xã Duy Phiên; VB số 6368/UBND-CN1 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chủ trương quy hoạch địa điểm ĐTXD thao trường huấn luyện các huyện, thành, thị; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 1- mục VII |
Phù hợp |
2 |
Mở rộng đường vào thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Tam Dương |
0,11 |
|
0,11 |
Duy Phiên |
Ban chỉ huy Quân sự huyện |
VB số 8245/UBND-CN1 ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Tam Dương tại khu vực Bốt Thứa, xã Duy Phiên; VB số 6368/UBND-CN1 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chủ trương quy hoạch địa điểm ĐTXD thao trường huấn luyện các huyện, thành, thị; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 1- mục VII |
Phù hợp |
* |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng trụ sở UBND xã An Hòa để đầu tư xây dựng nhà làm việc công an xã và một số công trình phụ trợ |
0,10 |
|
0,10 |
An Hòa |
UBND xã An Hòa |
Văn bản số 3644/UBND-CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm mở rộng trụ sở UBND xã An Hòa; Văn bản 9647/UBND-CN3 ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 22/4/2021 của HĐND xã An Hòa phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Các Quyết định: số 325/QĐ-UBND và số 324/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB. Dự án đã BT GPMB xong đăng ký để đầu tư xây dựng hạ tầng và thực hiện giao đất |
Phù hợp |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2 |
162,33 |
|
162,33 |
Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa |
Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà |
Quyết định số 336/QĐ-TTg ngày 10/03/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tam Dương I - khu vực, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
Phù hợp |
5 |
Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu A |
112,11 |
72,72 |
39,39 |
Kim Long |
Công ty TNHH VITTO-VP |
Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 22/12/2014; Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch địa điểm thực hiện dự án Khu Công nghiệp Tam Dương II-khu A |
Phù hợp |
6 |
Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B2 |
48,24 |
|
48,24 |
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa |
Ban QLDA các KCN tỉnh |
Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 22/12/2014; Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu B tại huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Quyết định số 529-QĐ/TU ngày 11/01/2022 của Tỉnh Ủy Vĩnh Phúc về việc giao chỉ tiêu, nhiệm vụ trong tâm năm 2022 cho người đứng đầu cơ quan đơn vị |
Phù hợp |
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Lâu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
52,01 |
|
52,01 |
Hoàng Lâu |
Liên danh công ty TNHH tập đoàn quốc tế Trường Phúc -Công ty Quảng Lợi -Công ty CP Hoàng Thinh Đạt |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 03/08/2021;Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 52,01 ha |
Phù hợp |
8 |
Cụm công nghiệp Hợp Thịnh |
48,43 |
|
48,43 |
Hợp Thịnh |
Lên danh Công ty giải pháp Công nghệ CNC - Công ty CP Théo Trường Biện - Công ty CP CNC Holdings Việt Nam |
Quyết định số: 421/QĐ/UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thành lập giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 1611/2022/CV-CNC ngày 16/11/2022 của Lên danh Công ty giải pháp Công nghệ CNC - Công ty CP Théo Trường Biện - Công ty CP CNC Holdings Việt Nam V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất cho dự án CỤm công nghiệp Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 48,43 ha |
Phù hợp |
* |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Mở rộng UBND xã Vân Hội |
0,22 |
|
0,22 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội về việc phê chuẩn dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT5- Mục VII - Mục A; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,22 ha |
Phù hợp |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Mở rộng trường tiểu học Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
0,34 |
|
0,34 |
Hợp Thịnh |
UBND xã Hợp Thịnh |
Quyết định 110c/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: trường tiểu học Hợp Thịnh - huyện Tam Dương; Quyết định số 4596/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án: Mở rộng trường tiểu học Hợp Thịnh; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 5- Mục I; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,34 ha |
Phù hợp |
11 |
Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo Tú |
1,20 |
|
1,20 |
Đạo Tú |
UBND xã Đạo Tú |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07/01/2020 của HĐND xã Đạo Tú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: trường mầm non Đạo Tú -Cơ sở 2, huyện Tam Dương; Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND xã Đạo Tú về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1 - Mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,20 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,20 ha LUA |
Phù hợp |
12 |
Mở rộng trường tiểu học Vân Hội |
0,57 |
|
0,57 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Quyết định số 103A/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án xây dựng công trình: Mở rộng trường tiểu học Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT2- Mục I - Mục A; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,57 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,57 ha LUA |
Phù hợp |
13 |
Mở rộng Trường THCS Vân Hội |
0,28 |
|
0,28 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội về việc phê chuẩn dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT8- Mục I - Mục A; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,28 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,25 ha LUA |
Phù hợp |
14 |
Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai đoạn I) |
0,42 |
|
0,42 |
Vân Hội |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Tam Dương Về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai đoạn I); Văn bản số 7862/UBND-CN3 ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc mở rộng địa điểm trường mầm non Vân Hội (cơ sở 1), xã Vân Hội tại khu Vân Sau; văn bản số 9572/UBND-CN3 ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm mở rộng trường Trường mầm non Vân Hội; Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án: Cải tạo, mở rộng Trường mầm non Vân Hội (cơ sở 1)(giai đoạn 1); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 5- mục II.2; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,42 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,38 ha |
Phù hợp |
15 |
Mở rộng trường tiểu học xã Đạo Tú |
0,13 |
|
0,13 |
Đạo Tú |
UBND xã Đạo Tú |
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND xã Đạo Tú về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Trường tiểu học Đạo Tú, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 2); Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND xã Đạo Tú về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2 - Mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,13 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,13 ha |
Phù hợp |
16 |
Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương |
1,36 |
|
1,36 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt phạm vi, mốc giới mở rộng địa điểm xây dựng; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 3- mục III.2; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,36 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,51 ha LUA |
Phù hợp |
* |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Tổng diện tích dự án là 24,25 ha, đề xuất diện tích thực hiện năm 2023 là 20,00 ha) |
20,00 |
|
20,00 |
Hướng Đạo, An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 3369/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đầu tư xây dựng công trình: Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương; Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Bản vẽ thiết kế thi công-Dự toán công trình: Đường tránh QL2C tuyến phía đông thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 6/0/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Điều chỉnh quy hoạch hướng tuyến công trình Đường tránh QL2C, tuyến phía đông thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Quyết định đính chính số 1826/QĐ-UBND ngày 8/8/2018 về Quyết định đính chính Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXD công trình: Đường tránh QL2C tuyến phía đông thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 8- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 24,08 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 4,80 ha LUA |
Phù hợp |
18 |
Đường nối từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến UBND xã Hợp Thịnh |
2,00 |
|
2,00 |
Hợp Thịnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án Đường nối từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến UBND xã Hợp Thịnh huyện Tam Dương; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 5- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,00 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,86 ha |
Phù hợp |
19 |
Đường vành đai khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II, huyện Tam Dương. Đoạn từ QL2C đến ĐT310 |
11,66 |
11,46 |
0,20 |
Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án ĐTXD công trình: Đường vành đai khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II, huyện Tam Dương. Đoạn từ QL2C đến ĐT310; Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đầu tư, xây dựng công trình: Đường vành đai Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực II (đoạn từ QL2C-DT.310); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 12- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 12,11 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 9,14 ha |
Phù hợp |
20 |
Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương (Giai đoạn 1+2) |
2,60 |
|
2,60 |
Đồng Tĩnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Văn bản số 2319/UBND-CN1 ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v đầu tư xây dựng; Văn bản số 1832/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định 3598/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương; Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 13- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,8 ha |
Phù hợp |
21 |
Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương. Hạng mục đường giao thông |
0,3 |
|
0,3 |
Đồng Tĩnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 20- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,8 ha |
Phù hợp |
22 |
HP6: Đường hạ tầng khung làng Đại học |
24,00 |
|
24,00 |
Thanh Vân, Kim Long |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc |
QĐ số 3737/QĐ - UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường hạ tầng khung làng đại học, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB); Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc chấp thuận phạm vi, mốc giới, địa điểm Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 2- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA |
Phù hợp |
23 |
Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
1,80 |
|
1,80 |
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Tam Dương V/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình:Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 4- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,80 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,50 ha LUA |
Phù hợp |
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tam Dương |
1,50 |
|
1,50 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương V/v Chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tam Dương; QĐ 1516/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tam Dương; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 15- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,5 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,04 ha LUA |
Phù hợp |
25 |
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn (Tổng diện tích dự án là 13,30 ha, đề xuất diện tích thực hiện trong năm 2023 là 10,3 ha) |
10,30 |
|
10,30 |
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (giai đoạn 2) đoạn từ đường Hợp Châu -Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn; Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 13,30 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 6,3 ha LUA |
Phù hợp |
26 |
Đường song song với đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc), đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú. |
10,72 |
|
10,72 |
Vân Hội, Hợp Thịnh |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; Văn bản số 693/BC-HĐTĐ ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thẩm định đề xuất dự án Đầu tư xây dựng đường song song đường sắt Hà Nội -Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú theo hình thức hợp đồng BT. Nhà đề xuất đầu tư: Công ty CP đầu tư XNK Thăng Long; Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 10,72 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 8,58 ha LUA |
Phù hợp |
27 |
Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân Sau - Vân Nội xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Tuyến 1) |
1,15 |
|
1,15 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND xã Vân Hội phê duyệt BCKTKT; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,15 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,00 ha LUA |
Phù hợp |
28 |
Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Vân Hội, huyện Tam Dương (giai đoạn 1) |
1,25 |
|
1,25 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông xã Vân Hội, đoạn từ ĐT.305 - Vân Sau - Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn I); Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục II - Mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,25 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,50 ha LUA |
Phù hợp |
29 |
Đường giao thông thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến 2: Từ ông Ứng (Vân Giữa) - Ông Nam Thuỷ Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) - Đình Vân Hội Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Vân Hội - ĐH27 |
0,65 |
|
0,65 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 16/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Vân Hội về việc Phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT3- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,65 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,49 ha LUA |
Phù hợp |
30 |
Đường giao thông thôn Chấn Yên - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm Tuyến 2: Từ ông Bang - Ông Dục - Bà Huệ Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng |
0,18 |
|
0,18 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,18 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,08 ha LUA |
Phù hợp |
31 |
Đường GT nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam Dương; Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục Ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội). |
0,15 |
|
0,15 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT8- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,15 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,10 ha LUA |
Phù hợp |
32 |
Đường giao thông từ ĐT.305 (Vân Tập) - ĐH27 (Vân Sau), xã Vân Hội |
1,24 |
|
1,24 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông từ ĐT.305 (Vân Tập) - ĐH27 (Vân Sau), xã Vân Hội, huyện Tam Dương (giai đoạn I); Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT4- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,24 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,03 ha LUA |
Phù hợp |
33 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường ĐT.304 |
0,81 |
|
0,81 |
Hợp Thịnh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt dự án: ĐTXD công trình: Đường song song với đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến ĐT.304; Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 về chấp thuận thu hồi đất; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1351/QĐ-UBDN ngày 20/10/2021 của Ban QLDA DDTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình; Quyết định số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1-(2)- mục B - Biểu số 05-ĐTC; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,81 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,43 ha LUA |
Phù hợp |
34 |
Đường QL 2C ( KM 28+270) - thị trấn Hợp Hòa - An Hòa, huyện Tam Dương. Đoạn từ Nhà máy xử lý rác thải - thôn Vinh Phú |
3,00 |
|
3,00 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
QĐ số 1265/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường QL 2C (KM 28+270) - thị trấn Hợp Hòa - An Hòa, huyện Tam Dương. Đoạn từ nhà máy xử lý rác thải - thôn Vinh Phú; Quyết định 2709/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 1- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,00 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 12/12/2021 CMĐ 0,35 ha LUA |
Phù hợp |
35 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo |
15,52 |
|
15,52 |
Vân Hội, Hoàng Lâu, Hoàng Đan, Duy Phiên |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng cầu bến gạo qua sông phó Đáy trên ĐT 305; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 3/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 305, Đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định số 2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo.; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 17,06 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 12/12/2021 CMĐ 9,13 ha LUA |
Phù hợp |
36 |
Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam Dương II (đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) (Tổng diện tích dự án là 18,5 ha, đề xuất diện tích thực hiện trong năm 2023 là 15,50 ha) |
15,50 |
|
15,50 |
Hướng Đạo, Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 về chuyển mục đích SD đất trồng lúa; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự án; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 18,5 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 9,98 ha LUA |
Phù hợp |
37 |
Đường Thanh Vân - Đạo Tú - Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
1,20 |
|
1,20 |
Hướng Đạo |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 2725/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo NCKT đầu tư xây dựng công trình: Đường Thanh Vân - Đạo Tú - Hướng Đạo, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 7- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,20 ha; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 1,20 ha LUA |
Phù hợp |
38 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT 309 |
12,80 |
|
12,80 |
Các xã, thị trấn |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT309; Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.309B đoạn từ QL2B đến ĐT.309.; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 12,80 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 3,00 ha LUA |
Phù hợp |
39 |
Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực |
1,55 |
|
1,55 |
Hợp Thịnh |
Ban quản lý ĐTXD công trình tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực; Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc - Biểu số 07-7. Mục (3) - STT 3 |
Phù hợp |
40 |
Đường giao thông xã Vân Hội,huyện Tam Dương, tuyến đường song song đường sắt - ĐT306 (Vân Hội) - Đồi Son (Đồng Tâm) |
1,70 |
|
1,70 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND xã Vân Hội Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT22- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,70 ha |
Phù hợp |
41 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 23B, huyện Tam Dương (đoạn địa phận xã Vân Hội) |
0,03 |
|
0,03 |
Vân Hội |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH23B huyện Tam Dương ( đoạn qua địa phận xã Vân Hội); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 16- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,06 ha |
Phù hợp |
42 |
Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía bắc (Tổng diện tích dự án là 12,96 ha, đề xuất diện tích thực hiện trong năm 2023 là 8,96 ha) |
8,96 |
|
8,96 |
Thanh Vân, Vân Hội |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án ĐTXD công trình: Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía bắc; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 12,96 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 9,80 ha LUA |
Phù hợp |
43 |
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
2,30 |
|
2,30 |
Đồng Tĩnh, Duy Phiên, An Hòa |
Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân khai chi tiết nguồn vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022; Văn bản số 141/STC-QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở Tài chính V/v Phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương: STT 6 - Biểu 1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,30 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,25 ha |
Phù hợp |
44 |
Đường từ khu dân cư TDP Vinh Phú đến đường ĐH25, huyện Tam Dương |
1,30 |
|
1,30 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 4986/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND huyện Tam Dương V/v Phê duyệt dự án: Đường từ khu dân cư TDP Vinh Phú đến đường ĐH25; Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương Về chủ trương đầu tư dự án: Đường từ khu dân cư TDP Vinh Phú đến đường ĐH25, huyện Tam Dương;; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 18- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,30 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,00 LUA |
Phù hợp |
45 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL2C đi cầu Bì La đến Đền Bạch Trì |
0,50 |
|
0,50 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 6/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường từ QL2C đi cầu Bì La đến đền Bạch Trì; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 17- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,50 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,23 LUA |
Phù hợp |
46 |
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, đoạn từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh |
3,02 |
|
3,02 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, đoạn từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh; Văn bản số 6292/UBND-CN1 ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT23- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,02 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 2,87 ha LUA |
Phù hợp |
47 |
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương và phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc) |
2,20 |
|
2,20 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tuyến từ ĐT 306 ( Duy Phiên) -ĐT 305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc); Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT12- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,20 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 4,45 ha LUA |
Phù hợp |
48 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.21 (đoạn từ ĐT.310C đến chợ số 8), huyện Tam Dương (Tổng diện tích dự án là 4,34 ha, đề xuất diện tích thực hiện trong năm 2023 là 2,34 ha) |
2,34 |
|
2,34 |
Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 2- mục III.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,34 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,04 ha LUA |
Phù hợp |
49 |
Đường giao thông trục chính xã Hợp Thịnh tuyến đường Hợp Thịnh Yên Bình đi thôn Tân Thịnh |
0,08 |
|
0,08 |
Hợp Thịnh |
UBND xã Hợp Thịnh |
Quyết định số 15a/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông trục chính xã Hợp Thịnh tuyến đường Hợp Thịnh Yên Bình đi thôn Tân Thịnh; Quyết định số 60b/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT trục chính của xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương tuyến: Đường Hợp Thịnh - Yên Bình đi thôn Tân Thịnh; Nhánh: Nhà Sen Đường- nhà Hữu Tình; Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 của UBND xã Hợp Thịnh về phân bổ vốn xây dựng cơ bản năm 2020 xã Hợp Thịnh. Công trình: Đường giao thông trục chính xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc tuyến: Đường Hợp Thịnh Yên Bình đi thôn Tân Thịnh; nhánh nhà Sen Đường-Nhà Hữu Thìn.; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- Mục I; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,08 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,08 ha LUA |
Phù hợp |
50 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (Đoạn từ ĐT 305 đến hết khu dân cư xã Vân Hội) (Tổng diện tích dự án là 2,37 ha, đề xuất diện tích thực hiện trong năm 2023 là 1,37 ha) |
1,37 |
|
1,37 |
Vân Hội |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (Đoạn từ ĐT 305 đến hết khu dân cư xã Vân Hội); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 21- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,37 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,20 ha LUA |
Phù hợp |
51 |
Mở rộng cầu Bến Gạo qua sông Phó Đáy trên ĐT.305 |
1,00 |
|
1,00 |
Hoàng Đan |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
NQ số 22/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng cầu bến Gạo qua sông Phó Đáy; Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,0 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,50 ha LUA |
Phù hợp |
52 |
Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc |
5,90 |
|
5,90 |
Hợp Thịnh |
Ban Quản lý các dự án đường thủy - Bộ Giao thông Vận Tải |
Quyết định số 1547/QĐ-BGTVT ngày 19/08/2021 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL 2 đoạn Việt Trì - Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 203/QĐ- BGTVT ngày 15/2/2022 của Bộ giao thông vận tải về việc điều chuyển nhiệm vụ Chủ đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 229/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ giao thông Vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước 2022; Văn bản số 3582/UBND-CN1 ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cập nhật nhu cầu sử dụng đất dự án; Văn bản số 8526/VPCP-KTTH ngày 19/12/2022 của Văn phòng chính phủ v/v lồng ghép nguồn vốn để thực hiện đầu tư dự án Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 thu hồi 25,50 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 4,22 ha LUA |
Phù hợp |
53 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn từ QL2C đến QL2B |
24,37 |
|
24,37 |
Đạo Tú, Hướng Đạo, Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.310 đoạn từ QL2B đến QL2C; Văn bản số 627/BQLDA-KHCT ngày 14/12/2021 của Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Dương; Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C , đoạn từ QL.2C đến QL.2B; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 16,80 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 5,50 ha LUA |
Phù hợp |
54 |
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương; tuyến: ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh |
2,81 |
|
2,81 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Văn bản số 6291/UBND-CN1 ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT23- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,81 ha |
Phù hợp |
55 |
Đường vành đai II thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C |
0,01 |
|
0,01 |
Thanh Vân |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số 53/QĐ- UBND ngày 21/10/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình; Văn bản số 141/STC- QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở Tài chính v/v phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Văn bản số Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,74 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,88 ha LUA; |
Phù hợp |
56 |
Dự án đường trục xã từ trung tâm xã đi trường tiểu học - Thôn Đô Lương - Đê tả sông |
1,00 |
|
1,00 |
An Hòa |
UBND xã An Hòa |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND, ngày 22/4/2020 của HĐND xã An Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Hòa, huyện Tam Dương |
Phù hợp |
* |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Kim Xá (thuộc dự án: Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc) |
1,76 |
|
1,76 |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc |
Văn bản số 7787/UBND-CN3 ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận điều chỉnh địa điểm xây dựng công trình Trạm bơm Kim Xá. Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc", vay vốn Ngân hàng thế giới WB; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA |
Phù hợp |
58 |
Kênh hút, kênh xả, hồ Nhị Hoàng và các công trình phụ trợ trạm bơm Kim Xá |
18,39 |
|
18,39 |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc |
Văn bản số 8391/UBND-CN3 ngày 26/10/2018 V/v chấp thuận địa điểm xây dựng công trình Hồ điều hòa Kim Xá, Ngǜ Kiên thuộc Lưu vực B1, B2 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc; QĐ 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 của CTUBND tỉnh V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án " Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc" vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB); Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA |
Phù hợp |
59 |
Cải tạo, nạo vét kênh tiêu kết hợp với giao thông nội đồng thôn Đô Lương, xã An Hòa |
0,88 |
|
0,88 |
An Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
QĐ 2833/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nạo vét kênh tiêu kết hợp với giao thông nội đồng thôn Đô Lương, xã An Hòa, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 3- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,88 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,40 ha LUA |
Phù hợp |
60 |
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù |
0,50 |
|
0,50 |
Vân Hội |
Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 3055/QĐ-CT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù; Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,50 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,20 ha LUA |
Phù hợp |
61 |
Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tình Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên |
0,20 |
|
0,20 |
An Hòa |
Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 3378/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên; Quyết định số 3240/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 6936/BNN-KH ngày 14/10/2022 v/v điều chỉnh (lần 6) kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022; Văn bản số 296/BNN-KH ngày 17/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v thông báo kế hoạch vốn NSNN năm 2023 dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,2 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,07 ha LUA |
Phù hợp |
62 |
Dự án thành phần số 2: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025 |
0,40 |
|
0,40 |
An Hòa |
Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 3379/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên và dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 3239/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt Dự án thành phân số 2: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 6936/BNN-KH ngày 14/10/2022 v/v điều chỉnh (lần 6) kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022; Văn bản số 270/BNN-KH ngày 16/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v thông báo kế hoạch vốn NSNN năm 2023 dự án tu bổ hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,4 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,08 ha LUA |
Phù hợp |
* |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương |
0,90 |
|
0,90 |
Các xã, thị trấn |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án: Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương; Văn bản 6467/UBND-CN2 ngày 20/08/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp nhận hướng tuyến đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương; Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC ngày 23/05/2022 về việc giao danh mục; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,90 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,50 ha LUA |
Phù hợp |
64 |
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Kim Xá |
0,09 |
|
0,09 |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu, Đạo Tú |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc |
Văn bản số 9316/UBND-CN2 ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận hường tuyến đường dây 35kV cấp điện cho TBA Trạm bơm Kim Xá thuộc dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (Wb); Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA |
Phù hợp |
65 |
ĐZ và TBA 110kV Tam Dương |
2,50 |
|
2,50 |
Các xã, thị trấn |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Văn bản số 9359/UBND-CN2 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 26/11/2018 về việc chấp thuận hướng tuyến ĐZ; Quyết định số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án; Văn bản số 6397/UBND-CN3 ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng trạm biến áp 110kV Tam Dương tại huyện Tam Dương; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,50 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,80 ha LUA |
Phù hợp |
66 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
0,15 |
|
0,15 |
Các xã, thị trấn |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến dự án Cải tại đường dây 110kv Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Việt Trì; Quyết định số 590/QĐ- EVNNPC ngày 19/3/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2018 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,15 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,10 ha LUA |
Phù hợp |
67 |
Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 |
0,03 |
|
0,03 |
Huyện Tam Dương |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
QĐ số 1184/QĐ - PCVP ngày 11/10/2021. Về việc phê duyệt BCKT kỹ thuật, công trình: Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,03 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,03 ha LUA |
Phù hợp |
68 |
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản |
0,02 |
|
0,02 |
Huyện Tam Dương |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; Quyết định 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự án; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,12 ha; ; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,12 ha LUA |
Phù hợp |
69 |
Đường dây và TBA 110kV KCN Tam Dương 2, tỉnh Vĩnh Phúc |
1,50 |
|
1,50 |
Huyện Tam Dương |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
QĐ số 2205/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2021 Về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV cho Ban Quản lý dự án Lưới điện; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,9 ha LUA |
Phù hợp |
* |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc sông Phan |
0,41 |
|
0,41 |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (Wb); Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA |
Phù hợp |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4, xã Hoàng Hoa |
0,10 |
|
0,10 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết định số 30/QĐ- UBND ngày 23/11/2013 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt báo cáo KTKT và dự toán xây dựng công trình: Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4, xã Hoàng Hoa; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 19- IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,1 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,11 ha LUA |
Phù hợp |
72 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn 2, xã Hoàng Hoa |
0,10 |
|
0,10 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 23/11/2013 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt báo cáo KTKT và dự toán xây dựng công trình: Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2, xã Hoàng Hoa; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3- VI - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,1 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,11 ha LUA |
Phù hợp |
73 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 |
0,09 |
|
0,09 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 20- IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,09 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,09 ha LUA |
Phù hợp |
74 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 7 |
0,08 |
|
0,08 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 22- IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,08 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,08 ha LUA |
Phù hợp |
75 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 |
0,10 |
|
0,10 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 04/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: nhà văn hóa thôn 6 xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 21- IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,10 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,1 ha LUA |
Phù hợp |
76 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng (Làng Phù Liễn), xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
1,00 |
0,20 |
0,80 |
Đồng Tĩnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Kế hoạch số 12/KH-UBND ngày 16/01/2023 của UBND huyện Tam Dương về việc thực hiện Đề án thí điểm xây dựng mô hình Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn huyện Tam Dương; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Tam Dương về việc phê duyệt địa điểm xây dựng Làng văn hóa trọng điểm thôn Phù Liễn, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND huyện Tam Dương Về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng (làng Phù Liễn), xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 13/02/2023 của HĐND huyện Tam Dương điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương (đợt 1): STT 3 - Mục D |
Phù hợp |
77 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
0,25 |
0,19 |
0,06 |
Hoàng Đan |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Kế hoạch số 12/KH-UBND ngày 16/01/2023 của UBND huyện Tam Dương về việc thực hiện Đề án thí điểm xây dựng mô hình Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn huyện Tam Dương; Quyết định số .../QĐ- UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện Tam Dương V/v phê duyệt chấp thuận phạm vi, mốc giới địa điểm mở rộng Nhà văn hóa thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND huyện Tam Dương Về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 13/02/2023 của HĐND huyện Tam Dương điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương (đợt 1): STT 1 - Mục D |
1 phần hiện trạng; phần mở rộng chưa phù hợp |
78 |
Mở rộng trung tâm văn hóa xã Hoàng Đan |
0,45 |
|
0,45 |
Hoàng Đan |
UBND xã Hoàng Đan |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/12/2022 của HĐND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023- STT 7; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 thu hồi 0,45 ha |
Phù hợp |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Mở rộng diện tích chùa Động Lâm, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương |
0,04 |
|
0,04 |
Hợp Thịnh |
UBND xã Hợp Thịnh |
Văn bản số 7538/UBND-PC2 ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng diện tích chùa Động Lâm xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Biên bản thống nhất mở rộng chùa Động Lâm; Báo cáo số 43/BC-UBND ngày 29/3/2023 của UBND xã Hợp Thịnh Nguồn vốn xây dựng công trình mở rộng diện tích Chùa Động Lâm trên địa bàn xã Hợp Thịnh; Phần diện tích không cần thực hiện BT GPMB |
Phù hợp |
* |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hợp Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Nghị quyết 107/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hợp Hòa; Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 11- mục III - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,30 ha; ; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,20 ha LUA |
Phù hợp |
81 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Điền Trù, xã Hướng Đạo |
1,98 |
|
1,98 |
Hướng Đạo |
UBND xã Hướng Đạo |
Quyết định 2355/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao UBND xã Hướng Đạo làm chủ đầu tư 1 số dự án do UBND huyện quyết định đầu tư; Văn bản số 141/STC- QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở Tài chính V/v Phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương: STT 7- Biểu 1; Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND xã Hướng Đạo Giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các công trình xã Hướng Đạo (lần 2): STT 2.22 - Mục 2-I-B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,98 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,77 ha LUA |
Phù hợp |
82 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân đồng Rau Sen |
1,50 |
|
1,50 |
Hợp Thịnh |
UBND xã Hợp Thịnh |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt nhiệm vụ, phương án và dự toán khảo sát xây dựng công trình; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh bổ sung tổng mức đầu tư công trình; Văn bản số 8431/UBND - CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xây dựng nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Rau Sen, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 9157/UBND-CN3 ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2 - Mục III; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,50 ha LUA |
Phù hợp |
83 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Vang, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,86 |
|
0,86 |
Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
QĐ số 4974/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 35 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,30 ha |
Phù hợp |
84 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
1,40 |
|
1,40 |
Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 18,19/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; Quyết định số 4973/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 34 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,40 ha; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMD 0,30 ha |
Phù hợp |
85 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo |
1,43 |
|
1,43 |
Hướng Đạo |
UBND xã Hướng Đạo |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 37 - Mục V huyện Tam Dương; Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND xã Hướng Đạo Giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các công trình xã Hướng Đạo (lần 2): STT 2.23 - Mục 2-I-B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,43 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,292 ha LUA |
Phù hợp |
86 |
Mở rộng nghĩa trang khu đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú |
0,90 |
|
0,90 |
Đạo Tú |
UBND xã Đạo Tú |
Văn bản 3556/SXD-QHKT ngày 28/9/2020 của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch địa điểm Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Tờ trình số 52/TTr-KT&HT ngày 06/7/2021 của Phòng KT-HT huyện Tam Dương Về việc thẩm định và trình phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư dự án: Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Văn bản số 141/STC-QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở Tài chính V/v Phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương: STT 8 - Biểu 1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,9 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,898 ha LUA |
Phù hợp |
87 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
4,80 |
|
4,80 |
Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 12- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,8 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 4,3 ha LUA |
Phù hợp |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Vân Hội |
1,20 |
|
1,20 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục III - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,8 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,80 ha LUA |
Phù hợp |
89 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chấn Yên |
0,50 |
|
0,50 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT2- Mục III - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,50 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,48 ha LUA |
Phù hợp |
90 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Vân Nội |
0,48 |
|
0,48 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT3- Mục III - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,48 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,48 ha LUA |
Phù hợp |
91 |
Mở rộng khu thiết chế thể thao, trung tâm văn hóa xã Duy Phiên |
0,50 |
|
0,50 |
Duy Phiên |
UBND xã Duy Phiên |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/01/2022 của HĐND xã Duy Phiên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND xã Duy Phiên về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Phù hợp |
* |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Khu Công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương |
9,55 |
|
9,55 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định 2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu Công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 3/5/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án Khu công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương; Văn bản số 8140/UBND-NN1 ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập dự án ĐTXD công trình khu công viên, cây xanh quảng trường huyện Tam DUơng,thị trấn Hợp Hoà; Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 31/5/2019 của UBND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án: Khu công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/10/2018 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự ạ: Khu công viên cây xanh, quảng trường tại thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương ; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 10- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 9,55 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ LUA 6,50 ha LUA |
Phù hợp |
93 |
Khu cây xanh mặt nước tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
1,60 |
|
1,60 |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Nghị quyết 87/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: cây xanh mặt nước tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương giai đoạn 1.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 25- mục II - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,60 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ LUA 1,56 ha LUA |
Phù hợp |
94 |
Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương |
1,50 |
|
1,50 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương V/v Chủ trương đầu tư dự án Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương; Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 11- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,40 ha LUA |
Phù hợp |
95 |
Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Quy hoạch Sinh thái hồ thôn 2) |
1,07 |
|
1,07 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Nghị quyết số 28/NQ - HĐND, ngày 27/10/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 4- I - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,07 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 1,07 ha LUA |
Phù hợp |
96 |
Công viên cây xanh quảng trường huyện Tam Dương (Giai đoạn 2) |
3,00 |
|
3,00 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 5- mục III.3; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,00 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 3,00 ha LUA |
Phù hợp |
* |
Đất ở tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại thị trấn Hợp Hòa |
0,35 |
|
0,35 |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư dự án: Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Tam Dương I-Khu vực II, tại khu đồng Cánh Buồm, TDP Bầu, Mới, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư dư án; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 45- mục IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,35 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,26 ha LUA |
Phù hợp |
98 |
Khu TĐC phục vụ GPMB khu đào tạo vận động viên thể dục thể thao |
0,48 |
|
0,48 |
Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
QĐ 4905/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình Xây dựng hạ tầng Khu TĐC phục vụ GPMB khu đào tạo vận động viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1818/QĐ- UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự án (điều chỉnh thời gian thực hiện dự án); Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 38 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,48 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,12 ha LUA |
Phù hợp |
99 |
Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A (địa điểm thôn Đồng Ăng, xã Kim Long) |
3,29 |
|
3,29 |
Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Tam Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A (địa điểm thôn Đồng Ăng, xã Kim Long); Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 15 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,29 ha |
Phù hợp |
100 |
Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A (địa điểm thôn Đồng Tâm, xã Kim Long) |
1,48 |
|
1,48 |
Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định 2721/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án: Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A (địa điểm thôn Đồng Tâm, xã Kim Long); Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 14 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,48 ha |
Phù hợp |
101 |
Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại xã Đạo Tú |
0,33 |
|
0,33 |
Đạo Tú |
UBND xã Đạo Tú |
Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư dự án: Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại đồng Cây Xanh thôn Cõi xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 39 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,33 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,33 ha LUA |
Phù hợp |
102 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu B2 tại xứ đồng Đám Mốc Cao, thôn Đông Trung, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
1,50 |
|
1,50 |
Đồng Tĩnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 Về chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu B2 tại xứ đồng Đám Mốc Cao, thôn Đông Trung, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 18 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,62 ha LUA |
Phù hợp |
103 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu B2 tại khu đồng Cây Nứa, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,40 |
|
0,40 |
Hoàng Hoa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 Khu vực tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương II - khu B2 tại khu đồng Cây Nứa, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 17 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,40 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,32 ha LUA |
Phù hợp |
104 |
Khu đất TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực 2 và đường nối từ khu công nghiệp Tam Dương I (ĐT 310) đến khu công nghiệp Tam Dương II (Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh), tại thôn Chùa, thôn Mới, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1: Khu tái định cư dự án Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2) |
9,28 |
|
9,28 |
Hướng Đạo |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 20 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 20,10 ha |
Phù hợp |
105 |
Khu đất TĐC dự án đường Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn |
1,30 |
|
1,30 |
Đồng Tĩnh |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Qđ 122/QĐ-BQLDA ngày 21/06/2021 của Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình:Khu đất TĐC xã Đồng Tĩnh huyện Tam Dương phục vụ GPMB dự án đường Đường nối từ đường Hợp Châu -Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,30 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,30 ha LUA |
Phù hợp |
106 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Kim Long, Huyện Tam Dương |
0,90 |
|
0,90 |
Kim Long |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc/Ban QLDA huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 721/QĐ-UBND của UBND huyện Tam Dương về việc chấp nhận phạm vi, mốc giới địa điểm Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 2- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,9 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 0,70 ha LUA |
Phù hợp |
107 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Thanh Vân, Huyện Tam Dương |
3,50 |
|
3,50 |
Thanh Vân |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc/Ban QLDA huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư; QĐ số 720/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc chấp thuận phạm vi, mốc giới địa điểm; QĐ số 515/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT 1/500; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 2- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,5 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 3,00 ha LUA |
Phù hợp |
108 |
Khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương |
6,07 |
|
6,07 |
An Hòa |
UBND xã An Hòa |
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 15/07/2019; Quyết định số 20/QĐ-HĐND ngày 24/09/2019 của HĐND xã An Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án KTKT khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương; Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT sử dụng đất tỷ lệ 1/500; Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 11/1/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án QHCTXD tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của Hội đồng nhân dân xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Dự án đã GPMB xong đăng ký để đầu tư hạ tầng và giao đất |
Phù hợp |
109 |
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội Điện và thôn Yên Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương. |
3,94 |
|
3,94 |
An Hòa |
UBND xã An Hòa |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ, dịch vụ tại thôn Nội Điện và Thôn Yên Thượng xã An Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đông nhân dân xã An Hoà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Phù hợp |
110 |
Khu đất đấu giá QSDĐ (xen kẹp) tại khu đồng Dội, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú |
0,12 |
|
0,12 |
Đạo Tú |
UBND xã Đạo Tú |
Vb số 2082/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 199/SXD-QHKT ngày 17/1/2018 của Sở xây dựng về địa điểm khu đất đấu giá QSD đất (xen kẹp) tại khu đồng Dội, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/01/2023 của UBND xã Đạo Tú về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,12 ha |
Phù hợp |
111 |
Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me, thôn Nội Điện |
2,20 |
|
2,20 |
An Hòa |
UBND xã An Hòa |
Văn bản số 1365/SXD-QHKT ngày 15/4/2022 của Sở xây dựng về việc điều chỉnh mở rộng; Thông báo số 234/TB-HU ngày 20/5/2021 của Huyện uỷ Tam Dương về ý kiến của ban thường vụ Huyện uỷ về giải quyết tồn tại giao đất giãn dân trên địa bàn huyện Tam Dương; Báo cáo số 128.1/BC-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc đề xuất giải quyết tồn tại giao đất giãn dân trên địa bàn huyện; Văn bản số 814/UBND-KT&HT ngày 23/3/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc chấp thuận chủ trương quy hoạch địa điểm điều chỉnh, mở rộng khu đất dãn dân và đấu giá QSDĐ |
Phù hợp |
112 |
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan |
1,90 |
|
1,90 |
Hoàng Đan |
UBND xã Hoàng Đan |
Quyết định số 76b/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND xã Hoàng Đan phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 111/QĐ-CT ngày 31/10/2016 của UBND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan; Văn bản số 58/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của quỹ phát triển đất v/v ứng vốn cho UBND xã Hoàng Đan thực hiện dự án; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 thu hồi 1,9 ha |
Phù hợp |
113 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan |
5,40 |
|
5,40 |
Hoàng Đan |
UBND xã Hoàng Đan |
Quyết định số 45/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng nhà Khớ, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 21,22 - Mục IV huyện Tam Dương; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 thu hồi 5,30 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 5,30 ha LUA |
Phù hợp |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Khu đất dịch vụ, TĐC, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại thị trấn Hợp Hòa |
0,46 |
|
0,46 |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt địa điểm; Quyết định số 4479/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình: Quy hoạch khu đất dịch vụ, tái định cư, giãn dân và đấu giá QSDĐ thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Báo cáo số 130/BC-TNMT ngày 17/12/2014 của Phòng Tài nguyên & Môi trường về việc thẩm định phương án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình: Quy hoạch khu đất dịch vụ, tái định cư, giãn dân và đấu giá QSDĐ. Địa điểm: Thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 21- mục IV - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,46 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,41 ha LUA |
Phù hợp |
115 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và TĐC tại TT Hợp Hòa (khu 1) |
3,20 |
|
3,20 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
QĐ 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và TĐC tại TT Hợp Hòa (khu 1); Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 7- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,2 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 3,02 ha LUA |
Phù hợp |
116 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, TT Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
0,30 |
|
0,30 |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Nghị quyết 104/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa; Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 1) để thực hiện dự án: Khu đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 1/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 2) để thực hiện dự án: Khu đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 8- mục II - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,3 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,90 ha |
Phù hợp |
117 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Khu 2,3,4) |
8,30 |
|
8,30 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 19/07/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Khu 2,3,4); Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 12 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 8,3 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 8,0 ha LUA |
Phù hợp |
118 |
Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bông, TDP Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1, 2) |
4,20 |
|
4,20 |
TT Hợp Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bông, TDP Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1); Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 6- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,2 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 4,0 ha LUA |
Phù hợp |
119 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại khu đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
0,01 |
|
0,01 |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 1) cho UBND thị trấn Hợp Hoà để thực hiện công trình: Khu đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương; Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 2) do UBND thị trấn Hợp Hoà thực hiện công trình: Khu đất dịch vụ tại khu đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 10- mục II - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,01 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,10 ha LUA |
Phù hợp |
120 |
Khu đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư trên địa bàn thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Đình Nội, đồng Xay, Đồng Nam) |
0,80 |
|
0,80 |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Nghị quyết 103+105/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư tại thị trấn Hợp Hòa (khu Đồng Xay, Đình Nộ tổ dân phố Liên Bình); Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 6- mục II - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,80 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,87 ha LUA |
Phù hợp |
121 |
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
2,80 |
|
2,80 |
TT Hợp Hòa, Hướng Đạo |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 31/03/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hoà và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương; Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 48 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,80 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,50 ha LUA |
Phù hợp |
122 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
1,68 |
|
1,68 |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án:Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương; Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 27/1/2016 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND thị trấn Hợp Hoà về Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hoà; Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 về Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hoà.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 45- mục IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,68 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,24 ha LUA |
Phù hợp |
123 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,43 |
|
0,43 |
Kim Long |
UBND thị trấn Kim Long |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Kim Long về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND xã Kim long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định số 22a/QĐ-UBND ngày 16/2/2022 của UBND xã Kim Long về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2022 cho công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Văn bản 440/UBND-NN2 ngày 19/1/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Dự án đã GPMB và đã có hạ tầng; đăng ký xin giao đất và tổ chức đấu giá; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,43 ha LUA |
Phù hợp |
124 |
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Đình, thôn Đồng Vang, xã Kim Long |
1,97 |
|
1,97 |
Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Quyết định số 1205/QĐ-UBND của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Đình, thôn Đồng Vang, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá quyền QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Đình, thôn Đồng Vang, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Tam Dương về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 5 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,97 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,60 ha LUA |
Phù hợp |
125 |
Dự án Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, TĐC và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long huyện Tam Dương |
0,65 |
|
0,65 |
Kim Long |
UBND thị trấn Kim Long |
Nghị quyết số 51,52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020; Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND xã Kim Long về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán xây dựng công trình: Dự án Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, TĐC và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long huyện Tam Dương; Quyết định số 9188/QĐ- UBND ngày 05/12/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt địa điểm lập QHCT khu đất giãn dân và đấu giá QSDD tại xã Kim Long, huyện Tam Dương, tình Vĩnh Phúc; Quyết định số 23a/QĐ- UBND ngày 16/2/2022 của UBND xã Kim Long về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2022 cho công trình: Khu đất giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định 260/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của HĐND xã Kim Long về Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Dự án đã đấu giá được 1 phần, phần còn lại đã GPMB và đã có hạ tầng đăng ký để xin giao đất và tổ chức đấu giá; Dự án đã BT GPMB xong; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 thu hồi 0,65 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,65 ha LUA |
Phù hợp |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Cát Trên, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
3,92 |
|
3,92 |
Đồng Tĩnh |
UBND xã Đồng Tĩnh |
Nghị quyết 08+09/NQ-HĐND ngày 11/10/2019 của HĐND xã Đồng Tĩnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 224+225/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND xã Đồng Tĩnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND xã Đồng Tĩnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND xã Đồng Tĩnh phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2021 xã Đồng Tĩnh; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của HĐND xã Đạo Tú phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Tĩnh: STT 5, 6 - Mục II; Báo cáo số 44/BC-UBND ngày 30/3/2023 của UBND xã Đồng Tĩnh |
Phù hợp |
127 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1) |
2,40 |
|
2,40 |
An Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/07/2020; QĐ 2825/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện về phê duyệt BC KTKT ĐTXD CT: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (khu 1); Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hoà, huyện Tam Dương.; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 1 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,4 ha |
Phù hợp |
128 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (Khu 2) |
2,10 |
|
2,10 |
An Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 11/10/2019 của HĐND huyện Tam Dương về việc chủ trương đầu tư dự án:Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (Khu 2); Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Tam Dương về việc Phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cửa Đầm, thôn Ngọc Thanh, xã An Hoà, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cửa Đầm, thôn Ngọc Thanh, xã An Hoà, huyện Tam Dương; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 8 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,1 ha |
Phù hợp |
129 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ xã Duy Phiên, huyện Tam Dương |
3,75 |
|
3,75 |
Duy Phiên |
UBND xã Duy Phiên |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 28/03/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Khu A); Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 30 - Mục V huyện Tam Dương; Dự án đã BT GPMB xong; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 4,30 ha LUA |
Phù hợp |
130 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại thôn Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
1,73 |
|
1,73 |
Duy Phiên |
UBND xã Duy Phiên |
Quyết định số 13A/QĐ-CT ngày 26/02/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại thôn Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Dự án đã BT GPMB xong đăng ký để tổ chức đấu giá |
Phù hợp |
131 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Canh Nông, thôn Giữa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương |
1,73 |
|
1,73 |
Duy Phiên |
UBND xã Duy Phiên |
Quyết định số 13a/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Canh Nông, thôn Giữa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương; Dự án đã BT GPMB xong đăng ký để tổ chức đấu giá |
Phù hợp |
132 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu Đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú |
3,40 |
|
3,40 |
Đạo Tú |
UBND xã Đạo Tú |
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 27/03/2017 của UBND xã Đạo Tú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu Đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú (khu vực 1); QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND xã Đạo Tú về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND xã Đạo Tú về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1 - Mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,4 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 3,4 LUA |
Phù hợp |
133 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Trǜng Quán, đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương |
6,30 |
|
6,30 |
Thanh Vân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 11 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 6,30 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 5,5 ha LUA |
Phù hợp |
134 |
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen, xã Hướng Đạo |
4,20 |
|
4,20 |
Hướng Đạo |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
QĐ số 2848/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 5- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,20 ha; ; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,20 ha LUA |
Phù hợp |
135 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
4,90 |
0,56 |
4,34 |
Hướng Đạo |
UBND xã Hướng Đạo |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/12/2016; Quyết định số 47a/QĐ-UBND ngày 08/05/2018 của UBND xã Hướng Đạo về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, (Khu 2); Quyết định số 79a/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND xã Hướng Đạo về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương (Khu 1); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 31/5/2018 của HĐND xã Hướng Đạo về Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương.; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 32 - Mục V huyện Tam Dương; Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND xã Hướng Đạo Giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các công trình xã Hướng Đạo (lần 2): STT 2.24 - Mục 2-I-B; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,15 ha; Dự án đã BT GPMB xong đăng ký để tổ chức đấu giá |
Phù hợp |
136 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
1,21 |
|
1,21 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng các khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND xã Hoàng Hoa phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3 và 5- IV - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,21 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,16 ha LUA |
Phù hợp |
137 |
Khu đất dịch vụ đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa |
1,17 |
|
1,17 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2- IV - mục B; STT 1- VI - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,17 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,00 ha LUA |
Phù hợp |
138 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDD và giao đất ở tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
2,85 |
|
2,85 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 15/1/2015 của HĐND xã Hoàng Hoa về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng các khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Dộc Sau, đồng Rừng Thầy: đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 1- IV - mục B; STT 2- VI - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,85 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 2,00 ha LUA |
Phù hợp |
139 |
Dự án Quy hoạch khu đất dịch vụ, đấu giá, đất giãn dân tại xã Hoàng Hoa, huyện Huyện Tam Dương. (Vị trí: khu Đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa, huyện Huyện Tam Dương) |
2,20 |
|
2,20 |
Hoàng Hoa |
UBND xã Hoàng Hoa |
Quyết định số 06/QĐ-HĐND ngày 22/06/2017 của HĐND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa, huyện Huyện Tam Dương; Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND xã Hoàng hoa phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 12/08/2022 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự toán công trình; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 4- IV - mục B; STT 3- VI - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,20 ha; ; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,38 ha LUA |
Phù hợp |
140 |
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Cúp, thôn Vỏ, xã Hoàng Lâu |
2,68 |
|
2,68 |
Hoàng Lâu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 6 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,68 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,91 ha LUA |
Phù hợp |
141 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu Cột Mốc, thôn Đồng Ké, xã Hoàng Lâu |
1,98 |
|
1,98 |
Hoàng Lâu |
UBND xã Hoàng Lâu |
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND xã Hoàng Lâu về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu Cột Mốc, thôn Đồng Ké, xã Hoàng Lâu; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của UBND xã Hoàng Lâu về kế hoạch đầu tư công năm 2023; Đất đã thu hồi GPMB sạch đăng ký KH SDĐ năm 2023 để tổ chức đấu giá; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 thu hồi 2,16 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 2,16 ha LUA (tên NQ Cột Mốc - Đề Trì) |
Phù hợp |
142 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư tại thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương (Vị trí: Khu đất Giàn Chiếu, thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh) |
0,07 |
|
0,07 |
Hợp Thịnh |
UBND xã Hợp Thịnh |
Báo cáo số 292/BC-UBND ngày 15/11/2022 của UBND xã Hợp Thịnh căn cứ pháp lý một số công trình dự án trình HĐND tỉnh chấp thuận nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 10/2/2022 của UBDN huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT 1/500; Đất đã thu hồi giải phóng mặt bằng sạch; Văn bản 4332/UBND-NN2 ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm lập quy hoạch chi tiết khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Đất đã thu hồi GPMB sạch đăng ký KH SDĐ năm 2023 để tổ chức đấu giá; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,07 ha LUA |
Phù hợp |
143 |
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương |
4,65 |
|
4,65 |
Hợp Thịnh |
UBND xã Hợp Thịnh |
QĐ số 02/QĐ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công: Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, bổ sung tổng mức đầu tư công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Văn bản số 9295/UBND-NN2 về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 9 - Mục III; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,65 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 4,65 ha LUA |
Phù hợp |
144 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh |
0,25 |
|
0,25 |
Hợp Thịnh |
UBND xã Hợp Thịnh |
QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng: Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh; Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án đầu tư, xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh; Quyết định số 85/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương (Khu 1 ); Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Văn bản 352/UBND-NN2 về việc chấp thuận phạm vi, mốc giới lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 7 - Mục II; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,25 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,25 ha LUA; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 0,17 ha LUA |
Phù hợp |
145 |
Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và dịch vụ tại đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương |
1,45 |
|
1,45 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT3- Mục IV - Mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,45 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,45 ha LUA |
Phù hợp |
146 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Vân Tập, thôn Vân Tập, xã Vân Hội |
0,04 |
|
0,04 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
QĐ số 409/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 phê duyệt điều chỉnh bổ sung bản vẽ thiết kế thi công và dự toán ; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục IV - Mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,04 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,04 ha LUA |
Phù hợp |
147 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Quán Trắng, thôn Chấn Yên, xã Vân Hội |
3,38 |
|
3,38 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt duyệt dự toán điều chỉnh bổ sung công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT4- Mục IV - Mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,00 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 4,00 ha LUA |
Phù hợp |
148 |
Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC khu đồng My, thôn Vân Tập, xã Vân Hội |
0,04 |
|
0,04 |
Vân Hội |
UBND xã Vân Hội |
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc phê chuẩn dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT2- Mục IV - Mục A; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,04 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,04 ha LUA |
Phù hợp |
149 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 1) |
2,37 |
|
2,37 |
Vân Hội |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
QĐ số 2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (khu 1); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 8- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,37 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 2,20 ha LUA |
Phù hợp |
150 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2) |
3,20 |
|
3,20 |
Vân Hội |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/10/2019 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 2599/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án:Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2); Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Tam Dương về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 3944/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 9- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,2 ha; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 2,9 ha LUA |
Phù hợp |
151 |
Khu đất dịch vụ đấu giá, Đồng Chống thôn Vàng xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
0,54 |
|
0,54 |
Hoàng Đan |
UBND xã Hoàng Đan |
Quyết định số 21a/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 của UBND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Chống thôn Vàng, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Đã bồi thường, GPMB đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất; đăng ký để tổ chức đấu giá; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,54 ha |
Phù hợp |
152 |
Khu đất đấu giá xen ghép khu đồng Giàn Chiếu, thôn Tân Thịnh và khu Đồng Cửa, thôn Lê Lợi |
0,03 |
|
0,03 |
Hợp Thịnh |
UBND xã Hợp Thịnh |
Báo cáo số 292/BC-UBND ngày 15/11/2022 của UBND xã Hợp Thịnh căn cứ pháp lý một số công trình dự án trình HĐND tỉnh chấp thuận nhà nước thu hồi đất; Đã bồi thường, GPMB đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất; đăng ký để tổ chức đấu giá; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,03 ha LUA |
Phù hợp |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
19,37 |
|
19,37 |
TT Hợp Hòa |
Công ty CP Bất động sản Trần Anh Vĩnh Phúc |
Văn bản số 6272/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đầu tư dự án; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho ý kiến chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 016/CV-BĐSSTAYV ngày 15/12/2022 của Công ty CP Bất động sản Trần Anh Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 dự án đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; |
Phù hợp |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Dự án xây dựng trường Liên cấp Đoàn Thị Điểm Vĩnh Phúc |
2,65 |
|
2,65 |
Thanh Vân |
Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Đoàn Thị Điểm Thăng Long và Công ty TNHH Đầu tư Thương Mại Vĩnh Phúc |
Văn bản số 39/2023/LDĐTĐ-VPCo ngày 15/3/2023 của Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Đoàn Thị Điểm Thăng Long và Công ty TNHH Đầu tư Thương Mại Vĩnh Phúc v/v đề xuất vị trí thực hiện Dự án xây dựng trường Liên cấp Đoàn Thị Điểm Vĩnh Phúc; Văn bản số 06/2022/CV ngày 15/11/2022 của Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Đoàn Thị Điểm Thăng Long và Công ty TNHH Đầu tư Thương Mại Vĩnh Phúc V/v đăng ký bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất và danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 |
Phù hợp |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
155 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh nước, đá tinh khiết và vật tư, thiết bị xử lý nước, thiết bị lọc Filor |
0,40 |
|
0,40 |
Hợp Thịnh |
Công ty TNHH môi trường công nghệ cao Hương Ngọc |
Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm xây dựng; Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000521 cấp ngày 22/11/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hai thành viên trở lên; Văn bản số 01/HC ngày 14/12/2022 của Công ty TNHH môi trường công nghệ cao Hương Ngọc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,40 ha LUA |
Phù hợp |
156 |
Mở rộng nhà máy công ty cổ phần giày Vĩnh Yên |
0,29 |
|
0,29 |
Hoàng Lâu |
Công ty cổ phần giày Vĩnh Yên |
Văn bản số 4568/SXD-QHKT ngày 11/12/2019 của Sở Xây dựng v/v vị trí địa điểm mở rộng Nhà máy sản xuất giày thể thao xuất khẩu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, huyện Tam Dương của Công ty Cổ phần Giày Vĩnh Yên; Văn bản số 4216/STNMT- QLĐĐ ngày 24/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường V/v sử dụng đất thực hiện dự án Mở rộng nhà máy sản xuất Giày thể thao xuất khẩu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương; Thông báo số 12/TB-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe Sở Xây dựng báo cáo một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Thỏa thuận chuyển nhượng giữa ông Lê Quang Trường và Công ty Cổ phần Giày Vĩnh Yên.; Văn bản số 744/CV-GVY ngày 28/12/2022 của Công ty cổ phần giày Vĩnh Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương |
Phù hợp |
* |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ làm gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
|
157 |
Xây dựng Nhà máy gạch Tuynel tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
5,89 |
|
5,89 |
Hoàng Lâu |
Công ty TNHH Hùng Anh |
QĐ số 1859/QĐ-UB ngày 12/6/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt địa điểm cho Công ty TNHH Hùng Anh đầu tư dự án xây dựng Nhà máy gạch Tuynel tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương;; Văn bản số 01/HC ngày 01/12/2022 của Công ty TNHH Hùng Anh v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 CMĐ 5,00 LUA |
Phù hợp |
* |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện tam Dương |
0,33 |
|
0,33 |
Thanh Vân |
UBND huyện Tam Dương |
Văn bản số 8600/UBND-NN5 ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương; Đất đã BT, GPMB xong đăng ký để tổ chức đấu giá: Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 24/01/2022 Về việc đề nghị giao đất để thực hiện đấu giá QSDĐ khu Đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương; |
Phù hợp |
159 |
Dự án ĐTXD của hàng kinh doanh xăng dầu Xuân Thanh của doanh nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh |
0,20 |
|
0,20 |
Duy Phiên |
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh |
Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xuân Thanh của doanh nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh ; Văn bản số 05/DVXT ngày 08/12/2022 của Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương |
Phù hợp |
160 |
Dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phương Thao của doanh nghiệp tư nhân Phương Thao |
0,20 |
|
0,20 |
Duy Phiên |
Doanh nghiệp tư nhân Phương Thao |
Quyết định số 05/QĐ ngày 22/5/2022 của Doanh nghiệp tư nhân Phương Thao về việc điều chỉnh (tiến độ thực hiện) dự án đầu tư; Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất (đợt 1) cho doanh nghiệp tư nhân Phương Thao thực hiện dự án; Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt phương án chi tiết bồi thường, hỗ trợ, thực hiện dự án; Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phương Thao của DNTN Phương Thao; Văn bản số 05/HC-PT ngày 15/12/2022 của Doanh nghiệp tư nhân Phương Thao v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương |
Phù hợp |
161 |
Xây dựng Trung tâm thương mại Hanh Thơm của Công ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm tại xã Thanh Vân |
0,34 |
|
0,34 |
Thanh Vân |
Công ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm |
QĐ số 1108/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Văn bản số 29/TNHHMTVSHT ngày 8/10/2018 của công ty TNHH MTV sơn Hanh Thơm.; Văn bản số 32/HC ngày 08/12/2022 của Công ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương |
Phù hợp |
162 |
Dự án kinh doanh sản phẩm ngành dệt may của Công ty TNHH Thương mại Bảo Yến |
0,80 |
|
0,80 |
Hợp Thịnh |
Công ty TNHH Thương mại Bảo Yến |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về quyết định chủ trương đầu tư; Văn bản số 28/HC ngày 18/12/2022 của Công ty TNHH Thương mại Bảo Yến v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,70 ha LUA |
Phù hợp |
163 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên, tại xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,45 |
|
0,45 |
Kim Long |
Công ty TNHH Thành Nguyên |
Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên, tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Văn bản số 20/HC ngày 28/3/2023 của Công ty TNHH Thành Nguyên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,45 ha LUA |
Phù hợp |
164 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên |
0,19 |
|
0,19 |
TT Hợp Hòa |
Công ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên |
QĐ 1570/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên; Văn bản số 03/HC ngày 30/12/2022 của Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 0,20 ha LUA |
Phù hợp |
165 |
Dự án kinh doanh và trưng bày VLXD của Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
0,53 |
|
0,53 |
TT Hợp Hòa |
Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương |
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.; Văn bản số 12/HC ngày 30/12/2022 của Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,40 ha LUA |
Phù hợp |
166 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
1,00 |
|
1,00 |
Hoàng Hoa |
Công ty TNHH Apollo Solar |
Văn bản số 352/STNMT-QLĐĐ ngày 10/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v xác định nguồn gốc, địa điểm khu đất do Công ty TNHH Apollo Solar đề xuất thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp tại xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Văn bản số 10/CC-AP ngày 09/4/2023 của Công ty TNHH Apollo Solar |
Phù hợp |
* |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, quả theo quy trình VietGap tại xã Hoàng Lâu |
5,50 |
|
5,50 |
Hoàng Lâu |
Công ty TNHH một thành viên Gia Bảo CARGO |
Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 3); Văn bản số 02/HC ngày 05/12/2022 của Công ty TNHH một thành viên Gia Bảo CARGO v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương |
Phù hợp |
168 |
Dự án trồng rau và hoa quả sạch an toàn trong nhà lưới theo quy trình VietGap |
1,16 |
|
1,16 |
Hợp Thịnh |
Công ty TNHH Phúc Hưng HT |
Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 18/06/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án trồng rau và hoa quả sạch an toàn trong nhà lưới theo quy trình VietGap của Công ty TNHH Phúc Hưng HT, tại xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư: Dự án trồng rau và hoa quả sạch an toàn trong nhà lưới theo quy trình VietGap của Công ty TNHH Phúc Hưng HT, tại xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Văn bản số 12/HC ngày 25/12/2022 của Công ty TNHH Phúc Hưng HT v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 1,10 ha LUA |
Phù hợp |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở tại nông thôn cho các trường hợp phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
2,86 |
|
2,86 |
Các xã |
UBND các xã |
Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: xã An Hòa (0,04 ha); xã Đạo Tú (0,13 ha); xã Đồng Tĩnh (0,16 ha); xã Duy Phiên (0,03 ha); xã Hoàng Đan (0,02 ha); xã Hoàng Hoa (0,35 ha); xã Hoàng Lâu (0,20 ha); xã Hợp Thịnh (0,12 ha); xã Hướng Đạo (1,03 ha); xã Thanh Vân (0,07 ha); xã Vân Hội (0,71 ha) |
Phù hợp |
170 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở tại đô thị cho các trường hợp phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. |
1,18 |
|
1,18 |
TT Hợp Hòa; TT Kim Long |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Thị trấn Hợp Hòa (0,76 ha); thị trấn Kim Long (0,42 ha) |
Phù hợp |
171 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm cho các trường hợp phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
1,57 |
|
1,57 |
Các xã, thị trấn |
UBND các xã, thị trấn |
Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Thị trấn Hợp Hòa (0,65 ha); Duy Phiên (0,12 ha); xã Hợp Thịnh (0,3 ha); xã Vân Hội (0,5 ha) |
Phù hợp |
TỔNG 171 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
866,98 |
85,13 |
781,84 |
|
|
|
|