Quyết định 945/QĐ-BYT năm 2017 danh mục 234 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 945/QĐ-BYT
Ngày ban hành 17/03/2017
Ngày có hiệu lực 17/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Minh Tuấn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

B Y T
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 945/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 234 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT: 32

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 234 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến
(để b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ




Nguyễn Minh Tuấn

 

DANH MỤC

234 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN-VITRO CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 32
(Ban hành kèm theo Quyết định số
945/QĐ-BYT, ngày 17/3/2017)

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime Square, #11-12 Dãy B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2 65205 Wiesbaden - Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Architect Anti HBc II Reagent Kit (phát hiện định tính kháng thể kháng kháng nguyên lõi virus viêm gan B (anti-HBc) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Kháng nguyên lõi vi rút viêm gan B (E.coli tái tổ hợp)

Dạng lng

06 tháng

NSX

Hộp 100 xét nghiệm, hộp 500 xét nghiệm, hộp 4x500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-267-17

2

Architect HAV Ab-IgG Calibrator (hiệu chuẩn hệ thống Architect i system khi định tính kháng th IgG kháng vi rút viêm gan A (IgG anti-HAV) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với IgG anti-HAV và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag, hay HIV-1 NAT, anti-HCV, và anti- HIV-1/HIV-2.

Dạng lỏng

10 tháng

NSX

1 Chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-268-17

3

Architect HIV Ag/Ab Combo Calibrator (hiệu chuẩn cho xét nghiệm định tính phát hiện kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2) trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi rút HIV tinh sạch ly giải.

Dạng lỏng

04 tháng

NSX

1 Chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-269-17

4

Architect HIV Ag/Ab Combo Control (ước tính độ lặp lại của xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống Architect i System cho xét nghiệm định tính phát hiện kháng nguyên HIV p24 và các kháng thể kháng vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc loại 2 (HIV-1/HIV-2) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người đã được vôi hóa có phản ứng với anti-HIV 1; Huyết tương người đã được vôi hóa có phản ứng với anti-HIV 2; HIV tinh sạch đã được ly giải

Dạng lỏng

08 tháng

NSX

4 Chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-270-17

5

Architect i Gentamicin Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống Architect i system với quy trình STAT khi định lượng Gentamicin trong huyết thanh và huyết tương người)

Gentamicin trong huyết tương người đã canxi hóa.

Dạng lỏng

06 tháng

NSX

1 Chai x 6.0mL 5 chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-271-17

6

Architect Pepsinogen II Controls (ước tính độ lặp lại và phát hiện sai số cho hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm định lượng pepsinogen II trong huyết thanh, huyết tương người)

Pepsinogen II (người)

Dạng lỏng

14 tháng

NSX

3 Chai x 8.0 mL

SPCĐ-TTB-272-17

7

Architect Toxo IgM Calibrator (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định lượng các kháng thể IgM kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh, huyết tương người).

Kháng thể IgM kháng kháng nguyên Toxoplasma p30 (người, kháng thể đơn dòng) được điều chế trong huyết tương người được canxi hóa. Mu chuẩn có phản ứng với anti-Toxo IgM và không có phản ứng với HbsAg, HIV-1 RNA hoặc HIV-1 Ag, Anti-HIV- 1/HIV-2 và anti-HCV.

Dạng lỏng

07 tháng

NSX

1 Chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-273-17

8

Architect Toxo IgG Controls (ước tính độ lặp lại và phát hiện sai số cho hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm định lượng các kháng thể IgG kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh, huyết tương người)

Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với anti-Toxo IgG, HBsAg, HIV-1 RNA, HIV-1Ag, anti-HIV- 1/HIV-2 và anti HCV; Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với anti-Toxo IgG, không có phản ứng HBsAg, HIV-1 RNA, HIV-1Ag, anti-HIV-1/HIV-2 và anti HCV

Dạng lỏng

10 tháng

NSX

3 Chai x 8.0 mL

SPCĐ-TTB-274-17

9

Architect rHTLV-I/II Reagent Kit (định tính kháng thể kháng HTLV l/II trong huyết thanh và huyết tương)

Vi hạt peptide tng hợp HTLV-I/HTLV-II và kháng nguyên tái tổ hợp HTLV-II phủ vi hạt thuật từ. Chất kết hợp peptide tổng hợp HTLV-I/HTLV-II được đánh dấu acridinium và kháng nguyên tái tổ hợp HTLV-I có đánh dấu acridinium.

Dạng lỏng

06 tháng

NSX

Bộ 100 xét nghiệm, Bộ 500 xét nghiệm, Bộ 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-275-17

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireand - Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park, Sligo - Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Architect AFP Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống Architect i system khi thực hiện định lượng alpha- fetoprotein (AFP) trong huyết thanh và huyết tương người hay màng i)

AFP trong hỗn hợp huyết thanh người, không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti HIV-1/HIV2 và anti-HCV

Dạng lỏng

10 tháng

NSX

2 chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-276-17

11

Architect CEA Reagent kit (định lượng kháng nguyên carcinoembryonic (CEA) trong huyết thanh và huyết tương người)

Anti-CEA (chuột, kháng thể đơn dòng)

Dạng lỏng

15 tháng

NSX

Bộ 100 xét nghiệm, Bộ 4x100 xét nghiệm, Bộ 500 xét nghiệm Bộ 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-277-17

12

Architect CMV IgG Controls (xác định độ lặp lại và sai số hệ thống Architect i System khi định tính và bán định lượng IgG kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết thanh người đã vôi hóa. Huyết thanh cừu và không có phản ứng với anti-CMV IgG, HBsAg, HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HIV 1/2 và anti-HCV; Huyết thanh người đã vôi hóa có phản ứng với anti-CMV IgG, và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HIV-l/HIV-2, và anti-HCV

Dạng lỏng, pha sn

10 tháng

NSX

3 chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-278-17

13

Architect HBsAg Reagent Kit (định lượng kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt phù anti-HBs (chuột, đơn dòng, IgM, IgG). Anti-HBs (dê, IgG) đánh dấu acridinium.

Dạng lỏng

08 tháng

NSX

Bộ 100 xét nghiệm, Bộ 4 x 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-279-17

14

Architect Total PSA Reagent Kit định lượng PSA toàn phn (cPSA tự do và phức hợp PSA và alpha 1-antichymotrypsin) trong huyết thanh người)

Anti-PSA (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ vi hạt. Anti-PSA (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium.

Dạng lỏng

10 tháng

NSX

Bộ 100 xét nghiệm, Bộ 4 x 100 xét nghiệm, Bộ 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-280-17

1.3. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford - Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Architect FSH Reagent Kit (định lượng FSH trong huyết thanh người)

Anti-βFSH (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ vi hạt. Anti-αFSH (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium.

Dạng lỏng

12 tháng

NSX

Bộ 100 xét nghiệm, Bộ 4 x 100 xét nghiệm, Bộ 500 xét nghiệm, Bộ 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-281-17

16

Architect Folate Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống Architect i system khi thực hiện định lượng Folate trong huyết thanh)

Acid pteroylglutamic (PGA).

Dạng lỏng

15 tháng

NSX

6 chai x 2.0mL

SPCĐ-TTB-282-17

17

Architect Prolactin Controls (Ước tính độ lặp lại của xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống Architect i System khi định lượng prolactin trong huyết tương và huyết thanh người)

Prolactin (người)

Dạng lỏng

10 tháng

NSX

3 chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-283-17

18

Architect STAT High Sensitive Troponin-I Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống Architect i system khi thực hiện định lượng Troponin tim (c Tnl) trong huyết thanh và huyết tương người)

Troponin IC (người tái tổ hợp)

Dạng lỏng

06 tháng

NSX

6 chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-284-17

19

Architect STAT High Sensitive Troponin-I Controls (Ước tính độ lặp lại của xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống Architect I System khi định lượng Troponin tim (c Tnl) trong huyết thanh và huyết tương người)

Troponin IC (người tái tổ hợp)

Dạng lỏng

06 tháng

NSX

3 chai x 8.0mL

SPCĐ-TTB-285-17

20

Architect STAT High Sensitive Troponin-I Reagent Kit (định lượng Troponin tim (c Tnl) trong huyết thanh và huyết tương người

Anti-troponin I (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt; Anti-troponin I (kháng thể đơn thể khảm chuột-người) được đánh dấu Arcidinium

Dạng lỏng

07 tháng

NSX

Bộ 100 xét nghiệm, bộ 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-286-17

21

Architect Total β-hCG Reagent Kit (định lượng và định tính beta human chorionic gonadotropin (β-hCG) trong huyết thanh người)

Anti-βhCG (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ vi hạt. Anti-βhCG (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium.

Dạng lỏng

08 tháng

NSX

Bộ 100 xét nghiệm, Bộ 4 x 100 xét nghiệm, Bộ 500 xét nghiệm, Bộ 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-287-17

1.4. Nhà sản xuất: Axis-Shield Diagnostics Limited (Địa chỉ: Luna Place, The Technology Park, Dundee, DD1 1XA, United Kingdom) cho công ty Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ Max-Planck-Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Architect Anti-CCP Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm bán định lượng kháng thể IgG của tự kháng thể đặc hiệu với Cyclic Citrullinated Peptide (CCP) trong huyết thanh và huyết tương người)

Anti-CCP dương tính trong huyết tương người.

Dạng lỏng

10 tháng

NSX

6 chai x 4.3mL

SPCĐ-TTB-288-17

23

Architect Homocysteine Controls (kiểm tra độ lặp lại của xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống Architect i System khi định lượng L homocystein trong huyết thanh và huyết tương người)

L-homocysteine trong huyết thanh người đã xử lý (không có phản ứng vơi HBsAg, HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HIV-1/HIV-2, và anti-HCV)

Dạng lỏng

53 tuần

NSX

3 chai x 7.7mL

SPCĐ-TTB-289-17

24

Architect 2nd Generation Testosterone Calibrators ((hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định lượng Testosteron trong huyết thanh và huyết tương người)

Testosterone người

Dạng lỏng

305 ngày

NSX

6 chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-290-17

25

Architect 2nd Generation Testosterone Reagent kit (định lượng Testosteron trong huyết thanh và huyết tương người)

Anti-Testosterone (cừu, kháng thể đơn dòng)

Dạng lỏng

214 ngày

NSX

Bộ 100 xét nghiệm, Bộ 4 x 100 xét nghiệm,

SPCĐ-TTB-291-17

1.5. Nhà sản xuất: Denka Seiken Co., Ltd (Địa chỉ: 1359-1, Kagamida, kigoshi Goshen-shi, Niigata 959-1695, Japan) cho công ty Abbott Laboratories (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park, IL 60064, USA)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Architect i Valproic Acid Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems có quy trình chạy mẫu khẩn STAT cho xét nghiệm định lượng valproic trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết thanh người không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV và anti HIV-1/HIV-2; valproic acid

Dạng lỏng

15 tháng

NSX

6 chai x 4.0mL

SPCĐ-TTB-292-17

[...]