Quyết định 3366/QĐ-BYT năm 2017 về danh mục 49 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 33 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 3366/QĐ-BYT
Ngày ban hành 21/07/2017
Ngày có hiệu lực 21/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Minh Tuấn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3366/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 49 SINH PHẨM CHẤN ĐOÁN IN VITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 33

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 49 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đt 33.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

- Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y t
ế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ




Nguyễn Minh Tuấn

 

DANH MỤC

49 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN-VITRO CP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐT 33
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3366/QĐ-BYT, ngày 21/7/2017)

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị y tế Việt Mỹ (Địa chỉ: 1251 QL14, p 2, Xã Tiến Thành, Thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam)

2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị y tế Việt Mỹ (Địa chỉ: 1251 QL14, p 2, Xã Tiến Thành, Thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Quick Test HIV 1&2 (Định tính phát hiện kháng thể kháng virus HIV 1 &2 trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Kháng th đơn dòng kháng HIV 1&2, Kháng nguyên tái tổ hợp HIV 1&2 (Gp36,Gp41), Kháng thể để kháng IgG chuột

Khay thử

24 tháng

NSX

Hộp gồm 25 khay thử, 25 ống hút và hướng dẫn sử dụng

SPCĐ-TTB-501-17

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam (Địa chỉ: Số 48, ngõ 245 Phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Ortho-Clinical Diagnostics (Địa chỉ: Felindre Meadows, Pencoed, Bridgend, CF35 5PZ, United Kingdom)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

VITROS

Immunodiagnostic Products CMV IgM Calibrator (hiệu chuẩn các hệ thống VITROS ECi/ECiQ, VITROS 3600, VITROS 5600 đđịnh tính CMV IgM trong huyết thanh hoặc huyết tương người (EDTA, heparin hoặc natri citrate))

Huyết tương người dương tính với CMV IgM, huyết tương người âm tính với IgM

Dạng lỏng

26 tuần

NSX

Hộp 1 lọ x 0,8ml

SPCĐ-TTB-502-17

3

VITROS Immunodiagnostic Products CMV IgM Reagent Pack (định tính kháng thể IgM kháng CMV trong huyết thanh hoặc huyết tương người (EDTA, heparin hoặc natri citrate))

Kháng nguyên CMV bất hoạt gn HRP. K2-biotin kháng IgM người.

Dạng lỏng

26 tuần

NSX

Hộp 100 giếng phủ; 01 lọ 20,4ml thuốc thử cộng hợp, 01 lọ 18,0ml thuốc thử biotin

SPCĐ-TTB-503-17

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y tế Đức Minh (Địa ch: số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

Nhà sản xuất: Standard Diagnostics Inc (Địa chỉ: 65, Borahagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc)


STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

SD Bioline Anti-HBs (phát hiện định tính kháng thể kháng HBV trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng: HBsAg- keo vàng; Vạch thử: HBsAg; Vạch chứng: kháng thđơn dòng chuột Anti- HBs;

Khay thử

24 tháng

NSX

Hộp 30 test, Hộp 100 test

SPCĐ-TTB-504-17

5

SD Bioline HAV lgG/lgM (phát hiện, định tính và phân biệt nhanh kháng thể IgG và IgM kháng vi rút HAV trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng : Kháng thđơn dòng chuột kháng virus viêm gan A- keo vàng; Kháng nguyên: kháng nguyên virus viêm gan A tái tổ hp; Vạch thử G: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgG người; Vạch thử M: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG chuột từ dê

Khay thử

24 tháng

NSX

Hộp 25 test

SPCĐ-TTB-505-17

6

SD Bioline HBeAg (định tính HBeAg trong huyết thanh hoặc huyết tương người)

Cộng hợp vàng: kháng thể kháng HBe từ thỏ- keo vàng; Vạch thử: Kháng thể đơn dòng chuột kháng HBe; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG thỏ từ dê

Khay th

14 tháng

NSX

Hộp 30 test

SPCĐ-TTB-506-17

7

SD Bioline HBsAg WB (định tính xác định sự có mặt của HBsAg trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần)

Cộng hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng HBs - keo vàng; Cộng hợp vàng: Kháng thể IgY từ gà - keo vàng; Vạch thử: Hn hợp kháng thể đơn dòng chuột kháng HBs; Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgY gà

Thanh thử

24 tháng

NSX

Hộp 30 test, Hộp 100 test

SPCĐ-TTB- 507-17

8

SD Bioline hCG (định tính xác định sự có mặt của human chorionic gonadotropin (hCG) trong nước tiểu của người)

Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng beta hCG - Keo vàng; Vạch thử: kháng thể dê hCG; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG chuột từ dê

Thanh Th

24 tháng

NSX

Hộp 25 test

SPCĐ-TTB-508-17

9

SD Bioline hCG Fast (định tính xác định sự có mặt của human chorionic gonadotropin (hCG) trong nước tiu của người)

Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng beta hCG - Keo vàng; Vạch thử: kháng thể dê hCG; Vạch chứng: kháng thể dê kháng IgG chuột

Que thử

24 tháng

NSX

Hộp 100 test (25 test/lọ x 4 lọ)

SPCĐ-TTB-509-17

10

SD Bioline Leptospira IgM (định tính phát hiện kháng th IgM kháng Leptospira interrogans trong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần của người)

Cộng hợp vàng: kháng thđơn dòng chuột kháng IgM người - keo vàng; Vạch th: Leptospira lysate; Vạch chứng: Kháng thdê kháng lgG chuột

Thanh thử

18 tháng

NSX

Hộp 30 test

SPCĐ-TTB-510-17

11

SD BIOLINE Malaria Ag P.f/P.v (định tính phát hiện phân biệt HRP-II (histidine-rich protein II) đặc hiệu với Plasmodium falciparum và pLDH (Plasmodium lactate dehydrogenase) đặc hiệu với Plasmodium vivax trong mẫu máu người)

Cộng hợp vàng: cộng hợp vàng- kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với P.f HRP-II; Cộng hợp vàng: cộng hợp vàng-kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với pLDH của plasmodium vivax; Vạch thử P.f: kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với P.f HRP-ll; Vạch thử P.v: kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với pLDH của plasmodium vivax; Vạch chứng: IgG dê kháng chuột

Thanh th

24 tháng

NSX

25 test/Hộp ; 10 test/Hp

SPCĐ-TTB-511-17

12

SD Bioline Troponin 1 (định tính Troponin I tim (cTnl) trong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người)

Cộng hợp vàng 1: Kháng thđơn dòng chuột kháng Troponin I tim - keo vàng; Cộng hợp vàng 2 : Kháng thể thỏ kháng LDH - keo vàng ; Vạch th: Kháng th đa dòng dê kháng Troponin I tim (cTnl);

Vạch chứng: kháng nguyên LDH tái thợp

Khay thử

24 tháng

NSX

Hộp 25  test

SPCĐ-TTB-512-17

13

SD Dengue IgG Capture ELISA (phát hiện định tính kháng thể IgG kháng virus Dengue trong mẫu huyết thanh người)

Phiến vi lượng phtrước kháng thể đơn dòng chuột kháng-IgG người; Kháng nguyên Dengue; Kháng thIgG đơn dòng chuột kháng-Dengue liên kết với dung dịch peroxidase c ci ngựa (HRP): Huyết thanh người dương tính với kháng thể IgG/lgM kháng - Dengue đã bất hoạt; Huyết thanh người âm tính với kháng thể IgG/IgM kháng - Dengue

Dạng lỏng

18 tháng

NSX

96 test/hộp

SPCĐ-TTB-513-17

14

SD Dengue IgM Capture ELISA (phát hiện định tính kháng thể IgM đặc hiệu với virus Dengue trong mẫu huyết thanh người)

Giếng vi lượng phủ trước kháng thđơn dòng chuột kháng-IgM người; Kháng nguyên Dengue ; Kháng thIgM đơn dòng chuột kháng-Dengue liên kết với dung dịch peroxidase ccải ngựa (HRP); Huyết thanh người dương tính với kháng thể IgG/IgM kháng - Dengue đã bất hoạt; Huyết thanh người âm tính với kháng thể IgG/IgM kháng - Dengue

Dạng lỏng

18 tháng

NSX

96 test/hộp

SPCĐ-TTB- 514-17

4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Giải Pháp Khỏe Thái Dương (Địa ch: Số 8, ngách 112/59, Ngọc Khánh, Ging Võ, Ba Đình, Hà Nội)

Nhà sản xuất: i+MED Laboratories Co., Ltd (Địa chỉ: 64/34 Moo 4, Highway No.311, Km.91.5 Pluak Daeng. Rayoung 21140, Thái Lan)

[...]