Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 941/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/04/2021
Ngày có hiệu lực 23/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 941/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 23 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 717/TTr- SGTVT ngày 16/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ.

Bãi bỏ 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình: số 3, 4, 5 Nhóm A và số 1, 2, 4, 5, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Nhóm B, Mục II, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2020).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính theo quy định; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên TTHC

Trang

1

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

2

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

3

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

 

4

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

5

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

 

6

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

 

6.1

Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

6.2

Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện nước ngoài

 

7

Thiết lập khu neo đậu

 

8

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

9

Công bố đóng khu neo đậu

 

10

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

11

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 

12

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

 

12.1

Đối với Cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

12.2

Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

13

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

14

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

14.1

Đối với công trình, các hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

14.2

Đối với các công trình hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh

 

15

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

16

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

17

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

 

17.1

Đối với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

17.2

Đối với Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Đối với Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)

 

19

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

20

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

20.1

Đối với Cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

20.2

Đối với Cảng thủy nội địa không nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

21

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

22

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

 

23

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

 

24

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

 

25

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

1. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng Phòng QLGT

0,5 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ

Cán bộ phòng QLGT

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

Trưởng Phòng QLGT

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1,0 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm PV HCC

Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5,0 ngày

2. Thủ tục: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng Phòng QLGT

0,5 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ

Cán bộ phòng QLGT

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt và trình ký duyệt hồ sơ

Trưởng Phòng QLGT

0,5 ngày

Bước 5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1,0 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5,0 ngày

3. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

[...]