ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1144/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 12 tháng 5
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường
thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường
thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1144/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
1. Đổi giấy
phép lái xe do Ngành giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình
điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định và In GPLX
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
2. Đổi giấy
phép lái xe do Ngành công an cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình
điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định và In GPLX
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
3. Đổi giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành
phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử
và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định và In GPLX
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
4. Cấp mới giấy
phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành
phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử
và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định và In GPLX
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
9,5
ngày làm việc kể từ ngày sát hạch
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận
kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
1. Đổi tên cảng,
bến thủy nội địa, khu neo đậu
Thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 05 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình
điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
2. Gia hạn hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành
phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử
và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
3. Công bố đóng
cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập
nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính
|
|
4. Công bố hoạt
động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình
điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
5. Công bố lại hoạt
động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp
(cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung
hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
6. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình
điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
7. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành
phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử
và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
8. Công bố hoạt động
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và
thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình
điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,5
ngày làm việc
|
B3
|
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|