Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính các lĩnh vực: thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã; đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 941/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 941/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 16 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ; ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 13/SKHĐT – TTr ngày 02 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 45 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ 45 thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, Thành lập và hoạt động của hợp tác xã, Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính thay thế các Lĩnh vực: Thành lập Hộ kinh doanh, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy banh nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, chuyên mục "Công báo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu", tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÃ CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã |
|
1 |
Đăng ký Hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã |
4 |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
5 |
Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
6 |
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
7 |
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất) |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Hợp tác xã |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã ); |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh. |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
III |
Lĩnh vực Đấu thầu |
1 |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
2 |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
3 |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
4 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
5 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
6 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
7 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
8 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
9 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
10 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
11 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
12 |
Phê duyệt danh sách ngắn |
13 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
14 |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
15 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
16 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
17 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
18 |
Mở thầu |
19 |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
20 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
21 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU:
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
1 |
T-VTB-290502-TT |
Đăng ký Hợp tác xã |
2 |
T-VTB-290503-TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
3 |
T-VTB-290504-TT |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã |
4 |
T-VTB-290505-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Hợp tác xã |
5 |
T-VTB-290506-TT |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
6 |
T-VTB-290507-TT |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
7 |
T-VTB-290508-TT |
Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
8 |
T-VTB-290509-TT |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
9 |
T-VTB-290510-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã ); |
10 |
T-VTB-290511-TT |
Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
11 |
T-VTB-290512-TT |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
12 |
T-VTB-290513-TT |
Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
13 |
T-VTB-290514-TT |
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
14 |
T-VTB-290515-TT |
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
15 |
T-VTB-290516-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất) |
16 |
T-VTB-290517-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) |
17 |
T-VTB-290518-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
18 |
T-VTB-290519-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
19 |
T-VTB-290520-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh. |
|
1 |
T-VTB-290497-TT |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
T-VTB-290498-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
T-VTB-290499-TT |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 |
T-VTB-290500-TT |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
T-VTB-290501-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
III |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|
1 |
T-VTB-288257-TT |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
2 |
T-VTB-288258-TT |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
3 |
T-VTB-288259-TT |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
4 |
T-VTB-288260-TT |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
5 |
T-VTB-288261-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
6 |
T-VTB-288262-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
7 |
T-VTB-288263-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
8 |
T-VTB-288264-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
9 |
T-VTB-288265-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
10 |
T-VTB-288266-TT |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
11 |
T-VTB-288267-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
12 |
T-VTB-288268-TT |
Phê duyệt danh sách ngắn |
13 |
T-VTB-288269-TT |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
14 |
T-VTB-288270-TT |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
15 |
T-VTB-288271-TT |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
16 |
T-VTB-288272-TT |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
17 |
T-VTB-288273-TT |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
18 |
T-VTB-288274-TT |
Mở thầu |
19 |
T-VTB-288275-TT |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
20 |
T-VTB-288276-TT |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
21 |
T-VTB-288277-TT |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |