ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 94/2023/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 22 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN
2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
14/2020/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Quyết định số
1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất;
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 năm 9 tháng 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng giá các loại
đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị Quyết số
33/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6113/TTr-STNMT ngày 14
tháng 12 năm 2023 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số
3429/BC-STP ngày 17 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
14/2020/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Kèm theo Bảng giá
các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2.
Đối với giá các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định tại Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 không điều chỉnh, bổ
sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định.
Điều 3.
Điều khoản thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh, VP UBND tỉnh (đăng Công báo tỉnh);
- VPUB: LĐ, CV;
- Lưu: VT. KTTH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Điều
chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024:
1. Điều
chỉnh giá đất, tên gọi các tuyến đường, vị trí:
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Tên đường, vị trí, khu dân cư
|
Giá đất sau khi điều chỉnh
|
Trước điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ
|
I
|
Huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đầm Nại
|
Đường Đầm Nại, thị trấn Khánh
Hải
|
2.400.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ
Hòa, xã Vĩnh Hải
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ
Hòa, xã Vĩnh Hải
|
|
|
|
2.1
|
- Đường D1
|
- Đường D1
|
456.000
|
365.000
|
274.000
|
2.2
|
- Đường N1, N2
|
- Đường N1, N2
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Vũng
Bèo, xã Phương Hải
|
Khu quy hoạch dân cư Vũng
Bèo, xã Phương Hải
|
|
|
|
3.1
|
Các lô bám đường quy hoạch có
chiều rộng lòng đường ≥ 6m
|
Các lô bám đường quy hoạch có
chiều rộng lòng đường ≥ 6m
|
480.000
|
384.000
|
288.000
|
3.2
|
Các lô bám đường quy hoạch
còn lại
|
Các lô bám đường quy hoạch
còn lại
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
4
|
Tuyến đường Cầu Đông Nha - hết
địa phận xã Phương Hải
|
Tuyến đường Cầu Đông Nha - hết
địa phận xã Phương Hải thuộc Tỉnh lộ 704 kéo dài
|
656.000
|
525.000
|
394.000
|
5
|
Đoạn từ Cầu số 1 (Chùa Lưu
Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải)
|
Tuyến Đoạn từ Cầu số 1 - Ngã
ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải)
|
512.000
|
410.000
|
307.000
|
6
|
Vị trí 1 các thôn: Phương Cựu
1, Phương Cựu 2, Phương Cựu 3 xã Phương Hải
|
Vị trí 1 các thôn: Phương Cựu
1, Phương Cựu 2, Phương Cựu 3 xã Phương Hải
|
192.000
|
154.000
|
115.000
|
7
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Trương Hán Siêu
|
|
|
|
7.1
|
|
- Đoạn giáp đường An Dương
Vương - giáp đường Trường Chinh
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
7.2
|
|
- Đoạn giáp đường giáp đường
Trường Chinh đến hết đường D8b khu tái định cư cầu Ninh Chữ
|
2.600.000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
II
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lâm Sơn - Phước Hoà (đoạn
giáp QL 27 - hết khu dân cư hiện hữu)
|
Tuyến đường Lâm Sơn - Phước
Hòa
|
|
|
|
1.1
|
|
- Từ Quốc lộ 27 đến đường vào
Nhà máy thủy điện Hạ Sông Pha 2
|
143.000
|
114.000
|
86.000
|
1.2
|
|
- Đường vào Nhà máy thủy điện
Hạ Sông Pha 2 đến Phước Hòa
|
123.000
|
98.000
|
74.000
|
2
|
Đất ở hai bên đường đi Phước
Hoà (xã Lương Sơn)
|
Tỉnh lộ 707 (đoạn qua xã
Lương Sơn)
|
|
|
|
2.1
|
|
Tỉnh lộ 707 (đoạn qua địa bàn
xã Lương Sơn) đoạn từ thị trấn Tân Sơn đến điểm Trường Mẫu giáo thôn Tân Lập
2 thuộc Trường Mẫu giáo Hoa Lan
|
1.440.000
|
1.152.000
|
864.000
|
2.2
|
|
Tỉnh lộ 707 (đoạn qua địa bàn
xã Lương Sơn) đoạn từ điểm Trường Mẫu giáo thôn Tân Lập 2 thuộc Trường Mẫu
giáo Hoa Lan đến hết địa phận xã Lương Sơn
|
720.000
|
576.000
|
432.000
|
III
|
Huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm (phường Đạo Long) - ngã ba Long Bình
|
Từ Ngã 3 Long Bình đến cầu Đạo
Long 1 (tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang -Tháp Chàm), trừ đoạn thuộc
Khu tái định cư thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đôi vào thành phố
Phan Rang- Tháp Chàm (đoạn phía Nam)
|
3.520.000
|
2.816.000
|
2.112.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Loại bỏ
khỏi Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024: Tuyến đường Đường
D1, D8b thuộc Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải.
3. Điều
chỉnh một số nội dung khác:
- Điều chỉnh khoản 2 mục V phần
B như sau: “2. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự
nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh được xác định bằng 60% giá
đất ở có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư; giá đất tôn giáo, tín ngưỡng được
xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư”.
- Điều chỉnh khoản 7 mục VII phần
B như sau:“7. Giá đất tại các khu quy hoạch chưa quy định tại Bảng giá đất ở;
Bảng giá đất thương, mại dịch vụ; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại hai bên đường phố thuộc địa bàn
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thì xác định theo phụ lục tại mục VIII nhưng
không thấp hơn giá đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại các khu quy hoạch.”
- Điều chỉnh khoản 8 mục VII phần
B như sau: “8. Giá đất tại các khu quy hoạch thuộc địa bàn các huyện chưa
quy định thì xác định theo Phụ lục 2 tại mục VIII (Bảng phân vị trí đất
để xác định giá đất ở tại nông thôn, ven đô thị và thị trấn) nhưng không thấp
hơn giá đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại các khu quy hoạch.”
- Điều chỉnh phân loại xã Nhị
Hà từ “xã Miền núi” thành “xã Đồng bằng”.
II. Bổ
sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024:
Đơn
vị tính: đồng/m2
TT
|
Tên đường, vị trí, khu dân cư
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ
|
I
|
Huyện
Bác Ái
|
|
|
|
1
|
Đường trung tâm huyện Bác Ái (Đoạn
từ khu trung tâm hành chính huyện đến Chi cục thuế khu vực Ninh Sơn - Bác Ái)
|
270.000
|
216.000
|
162.000
|
2
|
Đường quy hoạch A13 tiếp giáp
Quốc lộ 27B
|
96.000
|
77.000
|
58.000
|
3
|
Đường Km 17 - Quốc lộ 27B đến
ngã 3 Phước Chính
|
138.000
|
110.000
|
83.000
|
4
|
Đường giáp kè xã Phước Đại
(Đường dọc bờ kè Sông Sắt giáp Quốc lộ 27B)
|
96.000
|
77.000
|
58.000
|
II
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trác - khu phố
Khánh Sơn 1, thị trấn Khánh Hải
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
2
|
Đường bờ kè phía Nam dọc khu
dân cư thôn Khánh Nhơn 1
|
264.000
|
211.000
|
158.000
|
3
|
Khu quy hoạch Khu dân cư Ba Bồn
(bổ sung), thị trấn Khánh Hải
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
4
|
Khu quy hoạch Khu dân cư
Thành Sơn, xã Xuân Hải
|
180.000
|
144.000
|
108.000
|
5
|
Khu quy hoạch điểm dân cư
nông thôn xã Phương Hải
|
|
|
|
5.1
|
Đường quy hoạch 16m
|
192.000
|
154.000
|
115.000
|
5.2
|
Đường quy hoạch 13m
|
173.000
|
138.000
|
104.000
|
5.3
|
Đường quy hoạch 12m
|
173.000
|
138.000
|
104.000
|
5.4
|
Đường quy hoạch 10m
|
154.000
|
123.000
|
92.000
|
5.5
|
Đường quy hoạch 7m
|
134.000
|
107.000
|
80.000
|
6
|
Khu quy hoạch Khu dân cư Cầu
Xe, xã Xuân Hải
|
180.000
|
144.000
|
108.000
|
7
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Giáp cầu Ninh Chữ -
Đồn Biên phòng Ninh Chữ
|
650.000
|
520.000
|
390.000
|
III
|
Huyện
Ninh Sơn
|
|
|
|
III.1
|
Thị trấn Tân Sơn
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Hà Huy Tập - khu
phố 3
|
1.280.000
|
1.024.000
|
768.000
|
2
|
Tuyến đường Ngô Gia Tự - khu
phố 8
|
960.000
|
768.000
|
576.000
|
3
|
Tuyến đường Tân Sơn đi Tà
Năng (đoạn qua địa bàn thị trấn Tân Sơn)
|
2.240.000
|
1.792.000
|
1.344.000
|
4
|
Tuyến đường D12 - khu phố 2,
3
|
720.000
|
576.000
|
432.000
|
5
|
Tuyến đường D3 - khu phố 2,
3, 4, 8
|
1.280.000
|
1.024.000
|
768.000
|
6
|
Các thửa đất giáp bờ kè sông
Ông
|
|
|
|
6.1
|
Đoạn khu phố 7 đến khu phố 3
|
720.000
|
576.000
|
432.000
|
6.2
|
Đoạn từ khu phố 3 đến cầu
Ninh Bình
|
960.000
|
768.000
|
576.000
|
6.3
|
Đoạn từ cầu Ninh Bình đến hết
kè thuộc khu phố 8
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
7
|
Các thửa đất tiếp giáp đường
quy hoạch còn lại tại khu quy hoạch dân cư (ao) sau nhà trẻ hoa hồng
|
880.000
|
704.000
|
528.000
|
8
|
Tuyến đường D4 - khu phố 4, 8
và tuyến đường Hai Bà Trưng - Khu phố 4
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
9
|
Tỉnh lộ 707 (đoạn qua thị trấn
Tân Sơn)
|
1.440.000
|
1.152.000
|
864.000
|
III.2
|
Xã Quảng Sơn
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Phạm Văn Đồng
|
364.000
|
291.000
|
218.000
|
2
|
Đường N3 (đoạn qua xã Quảng
Sơn)
|
364.000
|
291.000
|
218.000
|
3
|
Đường D3 (đoạn qua địa bàn xã
Quảng Sơn)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
4
|
Tuyến đường Tân Sơn đi Tà
Năng (đoạn qua địa bàn xã Quảng Sơn)
|
|
|
|
4.1
|
Tuyến đường Tân Sơn đi Tà
Năng (đoạn có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn)
|
1.344.000
|
1.075.000
|
806.000
|
4.2
|
Tuyến đường Tân Sơn đi Tà
Năng (đoạn không có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn)
|
672.000
|
538.000
|
403.000
|
5
|
Tuyến đường từ Thạch Hà - Triệu
Phong
|
364.000
|
291.000
|
218.000
|
6
|
Tuyến đường Hà Huy Tập, đoạn qua
xã Quảng Sơn
|
640.000
|
512.000
|
384.000
|
III.3
|
Xã Hòa Sơn
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường khu trung tâm cụm
xã Hòa Sơn (tỉnh lộ 709, đoạn từ cây xăng Nguyệt Hạnh đến cầu Hòa Sơn)
|
234.000
|
187.000
|
140.000
|
2
|
Các tuyến đường còn lại trong
khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn
|
123.000
|
98.000
|
74.000
|
3
|
Tuyến đường Tân Sơn đi Tà
Năng (đoạn qua địa bàn xã Hòa Sơn)
|
672.000
|
538.000
|
403.000
|
III.4
|
Xã Lâm Sơn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Lập Lá - Lâm Sơn
|
143.000
|
114.000
|
86.000
|
2
|
Tuyến đường Nam Sakai
|
143.000
|
114.000
|
86.000
|
3
|
Quốc lộ 27, đoạn giáp Nhà máy
thủy điện Đa Nhim - hết địa phận xã Lâm Sơn
|
975.000
|
780.000
|
585.000
|
4
|
Tuyến đường vùng lõi Lâm Phú
|
143.000
|
114.000
|
86.000
|
III.5
|
Xã Ma Nới
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Tân Sơn đi Tà
Năng (đoạn qua địa bàn xã Ma Nới)
|
114.000
|
91.000
|
68.000
|
III.6
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27 (mới) đoạn từ giáp
cầu Xéo - cầu Tân Mỹ
|
312.000
|
250.000
|
187.000
|
III.7
|
Xã Nhơn Sơn
|
|
|
|
1
|
Khu Tái định cư dự án đường bộ
Cao tốc Bắc - Nam
|
|
|
|
1.1
|
Đường quy hoạch rộng 9m
|
1.033.000
|
826.000
|
620.000
|
1.2
|
Đường quy hoạch rộng 5,5m
|
879.000
|
703.000
|
527.000
|
2
|
Khu giãn dân thôn Lương Tri tại
xã Nhơn Sơn
|
161.000
|
129.000
|
97.000
|
IV
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
IV.1
|
Thị trấn Phước Dân
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Bình
Thành
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Nam Cầu
Phú Quý
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Chung Mỹ
1
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư Bầu
Trũng
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư xã cũ
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng
|
|
|
|
6.1
|
Đường quy hoạch 8m
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
6.2
|
Đường quy hoạch 6,5m
|
448.000
|
358.000
|
269.000
|
7
|
Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú
Quý
|
|
|
|
7.1
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
7.2
|
Đường quy hoạch 7m
|
640.000
|
512.000
|
384.000
|
8
|
Khu quy hoạch Sau lưng huyện
đội
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
9
|
Khu dân cư Ao cá Bình Quý
|
560.000
|
448.000
|
336.000
|
IV.2
|
Xã An Hải
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Tà Đe
|
504.000
|
403.000
|
302.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Ba Tàu
|
480.000
|
384.000
|
288.000
|
3
|
Khu quy hoạch tái định cư
Long Bình
|
504.000
|
403.000
|
302.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư Lò đường
|
504.000
|
403.000
|
302.000
|
5
|
Đoạn cầu đập tràn ngăn mặn
thuộc xã An Hải
|
504.000
|
403.000
|
302.000
|
IV.3
|
Xã Phước Thuận
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Cây Cam
(Thuận Hòa)
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Cây Gòn
(Hiệp Hòa)
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
3
|
Khu dân dân cư Phước Khánh
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
4
|
Khu dân cư Phước Lợi (Bệnh viện
Lao phổi)
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
IV.4
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Mã Thánh
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Xóm Mới
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Cầu Lầu
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư Gò Đất
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư Ông Thơ
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư Phước
Thiện 1
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
7
|
Khu dân cư Đông Bình
|
336.000
|
269.000
|
202.000
|
IV.5
|
Xã Phước Thái
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Như Bình
|
156.000
|
125.000
|
94.000
|
2
|
Điểm dân cư thôn Hoài Trung
|
156.000
|
125.000
|
94.000
|
IV.6
|
Xã Phước Hậu
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Trường Sanh
cũ
|
360.000
|
288.000
|
216.000
|
IV.7
|
Xã Phước Hữu
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Mông Nhuận
|
156.000
|
125.000
|
94.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Ông Đồn
|
156.000
|
125.000
|
94.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới
|
|
|
|
3.1
|
Đường có độ rộng 8m
|
540.000
|
432.000
|
324.000
|
3.2
|
Đường quy hoạch còn lại
|
480.000
|
384.000
|
288.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp
|
|
|
|
4.1
|
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6
|
113.000
|
90.000
|
68.000
|
4.2
|
Đường N1, N2, N3, N12 (8m)
|
102.000
|
82.000
|
61.000
|
4.3
|
Đường N4, N5, N6, N7, N8, N9,
N10, N11, N12 (4m-6m)
|
82.000
|
66.000
|
49.000
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư Ruộng Rẫy
|
115.000
|
92.000
|
69.000
|
V
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
1
|
Vị trí dọc hai bên tuyến đường
709 đến thôn Trà Nô
|
|
|
|
1.1
|
Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn
xã Phước Ninh)
|
195.000
|
156.000
|
117.000
|
1.2
|
Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn
xã Nhị Hà)
|
165.000
|
132.000
|
99.000
|
1.3
|
Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn
xã Phước Hà)
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
2
|
Tuyến đường tỉnh lộ 709B đoạn
từ xã Phước Hà đi xã Nhị Hà
|
165.000
|
132.000
|
99.000
|
3
|
Tuyến đường tỉnh lộ 710 đoạn
từ thôn Bầu Ngứ đến đường Tỉnh 701, xã Phước Dinh
|
360.000
|
288.000
|
216.000
|
4
|
Khu dân cư sạt lở ven biển Cà
Ná
|
|
|
|
4.1
|
Đường quy hoạch 22,5m
|
845.000
|
676.000
|
507.000
|
4.2
|
Đường quy hoạch 13m
|
689.000
|
551.000
|
413.000
|
4.3
|
Đường quy hoạch 11m
|
689.000
|
551.000
|
413.000
|
4.4
|
Đường quy hoạch 7m
|
585.000
|
468.000
|
351.000
|
4.5
|
Đường quy hoạch 4m
|
520.000
|
416.000
|
312.000
|
5
|
Khu Tái định cư của Đường bộ cao
tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà
|
|
|
|
5.1
|
Đường quy hoạch 12m
|
286.000
|
229.000
|
172.000
|
5.2
|
Đường quy hoạch 7m
|
260.000
|
208.000
|
156.000
|
VI
|
Thành
phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ đường Yên Ninh
ra biển (vào Khu nghỉ dưỡng Điện lực), phường Mỹ Hải
|
9.280.000
|
7.424.000
|
5.568.000
|
2
|
Tuyến đường Trần Quý Cáp tại
khu phố 4 (ranh giới hành chính giữa phường Mỹ Đông và Mỹ Hải), phường Mỹ Hải
|
1.520.000
|
1.216.000
|
912.000
|
3
|
Đường nối đường 21 tháng 8 đến
Phan Đăng Lưu (hẻm 150 đường 21 tháng 8), phường Phước Mỹ
|
9.600.000
|
7.680.000
|
5.760.000
|
4
|
Các tuyến đường trong khu dân
cư Bửu Sơn
|
7.025.000
|
5.620.000
|
4.215.000
|
5
|
Các trục đường trong Khu tái
định cư Phan Đăng Lưu
|
|
|
|
5.1
|
Đường rộng 6m
|
3.860.000
|
3.088.000
|
2.316.000
|
5.2
|
Đường rộng 7m
|
4.181.000
|
3.345.000
|
2.509.000
|
5.3
|
Đường rộng 8m
|
4.518.000
|
3.614.000
|
2.711.000
|
5.3
|
Đường rộng 11m
|
5.396.000
|
4.317.000
|
3.238.000
|
5.4
|
Đường Phan Đăng Lưu (thuộc
Khu tái định cư Phan Đăng Lưu)
|
7.437.000
|
5.950.000
|
4.462.000
|
6
|
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn
từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị
|
|
6.144.000
|
|
7
|
Đường Hoàng Diệu, đoạn từ đường
16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị
|
|
3.891.000
|
|
8
|
Đường Hữu Nghị
|
|
3.891.000
|
|
VII
|
Huyện
Thuận Bắc
|
|
|
|
VII.1
|
Đường huyện
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 706 - Bà Râu
|
169.000
|
135.000
|
101.000
|
VII.2
|
Đường xã
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Chiến
|
|
|
|
1.1
|
Đường xã từ thôn Đầu Suối -
Ma Trai (đường chính)
|
102.000
|
82.000
|
61.000
|
1.2
|
Đường xã từ thôn Ma Trai đi
xã Cam Thịnh Tây (đường chính)
|
102.000
|
82.000
|
61.000
|
2
|
Xã Bắc Phong
|
|
|
|
2.1
|
Đường xã từ đường Quốc lộ 1A
- Mỹ Nhơn (đường chính)
|
288.000
|
230.000
|
173.000
|
2.2
|
Đường xã từ thôn Gò Sạn - Mỹ
Nhơn (đường chính)
|
288.000
|
230.000
|
173.000
|
2.3
|
Đường xã từ thôn Gò Sạn -
Bĩnh Nghĩa (đường chính)
|
288.000
|
230.000
|
173.000
|
2.4
|
Đường Ba Tháp - Suối Le
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường
sắt Bắc - Nam
|
288.000
|
230.000
|
173.000
|
|
- Đoạn còn lại
|
204.000
|
163.000
|
122.000
|
VII.3
|
Đường đô thị
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường trục chính
trong khu Trung tâm huyện
|
|
|
|
1.1
|
Đường N1
|
741.000
|
593.000
|
445.000
|
1.2
|
Đường N2
|
780.000
|
624.000
|
468.000
|
1.3
|
Đường N4.1
|
780.000
|
624.000
|
468.000
|
VII.4
|
Khu dân cư phía Bắc Trung
tâm hành chính huyện
|
|
|
|
1
|
Đường N1, N2, N3, N7
|
741.000
|
593.000
|
445.000
|
2
|
Đường N4, N5, N6, N1, N2
|
780.000
|
624.000
|
468.000
|