Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 94/2001/QĐ-BTC
Ngày ban hành 01/10/2001
Ngày có hiệu lực 01/11/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Vũ Văn Ninh
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 94/2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 94/2001/QĐ-BTC NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

Vũ Văn Ninh

(Đã ký)

 

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2001/QĐ-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

0

 

 

 

- Loại khác:

 

0511

91

 

-- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

 

0511

91

10

---Động vật thuộc chương 3 đã chết

5

0511

91

90

---Loại khác

5

0511

99

 

---Loại khác:

 

0511

99

10

--- Trứng tằm

0

0511

99

90

--- Loại khác

5

 

 

 

 

 

1005

 

 

Ngô

 

1005

10

00

- Ngô giống

0

1005

90

00

- Loại khác

7

 

 

 

 

 

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

10

 

-Thóc:

 

1006

10

10

-- Để làm giống

0

1006

10

90

--Loại khác

40

1006

20

00

-Gạo lứt (gạo vàng)

40

1006

30

00

-Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ

40

1006

40

00

-Tấm

40

 

 

 

 

 

1201

00

 

Đậu tương hạt hoặc mảnh

 

1201

00

10

-Phù hợp để làm giống

0

1201

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

2401

 

 

Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá

 

2401

10

00

-Thuốc lá lá, chưa tước cọng

30

2401

20

00

- Thuốc lá lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ

30

2401

30

 

-Phế liệu thuốc lá lá:

 

2401

30

10

-- Cọng thuốc lá

15

2401

30

90

--Loại khác

30

3808

 

 

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (Ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

3808

10

 

- Thuốc trừ sâu:

--Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu:

 

3808

10

11

---BPMC (FENOBUCARB)

7

3808

10

19

-- Loại khác

-- Loại khác:

0

3808

10

91

--- Thuốc diệt côn trùng dạng bình xịt

10

3808

10

99

-- Loại khác

3

3808

20

 

-Thuốc diệt nấm:

 

3808

20

10

--Validamycin có hàm lượng đến 3%

3

3808

20

90

--Loại khác

1

3808

30

 

-Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

10

--Thuốc diệt cỏ

1

3808

30

20

--Thuốc chống nảy mầm

0

3808

30

30

--Thuốc điều chỉnh sự phát triển

0

3808

40

00

--Thuốc khử trùng

0

3808

90

 

-Loại khác:

 

3808

90

10

--Thuốc bảo quản gỗ

1

3808

90

20

-- Thuốc diệt chuột

1

3808

90

90

-- Loại khác

1