Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 91/2000/QĐ-BTC
Ngày ban hành 02/06/2000
Ngày có hiệu lực 01/07/2000
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Phạm Văn Trọng
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH 
******I

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 91/2000/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 91/2000/QĐ/BTC NGÀY 02 THÁNG 6 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính.
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Tham khảo ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan; theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo: Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 78/1999/QĐ/BTC ngày 30/07/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ-BTC ngày 11/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/07/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 

Phạm Văn Trọng 

(Đã ký)

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/2000/QĐ-BTC ngày 2 tháng 6 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất %

Nhóm

Phân nhóm

               

 

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

10

 

- Thóc:

 

1006

10

10

-- Để làm giống

0

1006

10

90

-- Loại khác

30

1006

20

00

- Gạo lứt (gạo vàng)

30

1006

30

00

- Gạo đã sát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ

30

1006

40

00

- Tấm

30

1901

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

-- Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

30

1901

10

90

-- Loại khác

30

1901

20

00

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

50

1901

90

 

- Loại khác:

 

1901

90

10

-- Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

30

1901

90

20

-- Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm

30

1901

90

90

-- Loại khác

50

 

 

 

Riêng:

+ Loại thuộc nhóm 1901được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông

10

2102

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm 3002): bột nở đã pha chế

 

2102

10

 

- Men hoạt động;

 

2102

10

10

-- Men bia

5

2102

10

20

-- Men rượu

5

2102

10

90

-- Men khác

5

2102

20

 

- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động:

 

2102

20

10

-- Men bánh mì

15

2102

20

90

-- Loại khác

5

2102

30

00

- Bột nở đã pha chế

5

2106

 

 

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106

10

00

- Chất protein cô đặc và chất protein được làm rắn

10

2106

90

 

- Loại khác:

 

2106

90

10

-- Các sản phẩm được chế biến từ sâm

30

2106

90

20

-- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)

30

2106

90

90

-- Loại khác

30

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

 

3302

10

 

- Loại dùng cho sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

-- Loại dùng trong sản xuất đồ uống

30

3302

10

90

-- Loại khác

5

3302

90

00

- Loại khác

5

3880

 

 

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự) ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

10

 

- Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

-- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu:

 

3808

10

11

--- BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 98%

15

3808

10

19

--- Loại khác

0

 

 

 

-- Loại khác:

 

3808

10

91

-- Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt

5

3808

10

99

-- Loại khác

3

3808

20

 

- Thuốc diệt nấm:

 

3808

20

10

-- Validamycin có hàm lượng đến 3%

3

3808

20

90

-- Loại khác

1

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

10

-- Thuốc diệt cỏ

1

3808

30

20

-- Thuốc chống nẩy mầm

0

3808

30

30

-- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

0

3808

40

00

- Thuốc khử trùng

0

3808

90

 

- Loại khác:

 

3808

90

10

-- Thuốc bảo quản gỗ

1

3808

90

20

-- Thuốc diệt chuột

1

3808

90

90

-- Loại khác

1

3903

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

- Polystyren:

 

3903

11

 

-- Loại đàn hồi:

 

3903

11

10

--- Dạng bột

5

3903

11

20

--- Dạng hạt

5

3903

11

90

--- Dạng khác

5

3903

19

 

-- Loại khác:

 

3903

19

10

--- Dạng bột

5

3903

19

20

--- Dạng hạt

5

3903

19

90

--- Dạng khác

5

3903

20

 

- Styren-acrylonitrile (san) copolyme:

 

3903

20

10

-- Dạng bột

5

3903

20

20

-- Dạng hạt

5

3903

20

30

-- Dạng phân tán trong nước

10

3903

20

90

-- Dạng khác

5

3903

30

 

- Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS) copolyme:

 

3903

30

10

-- Dạng bột

5

3903

30

20

-- Dạng hạt

5

3903

30

30

-- Dạng phân tán trong nước

10

3903

30

90

-- Dạng khác

5

3903

90

 

- Loại khác

 

3903

90

10

-- Dạng bột

5

3903

90

20

-- Dạng hạt

5

3903

90

30

-- Dạng phân tán trong nước

10

3903

90

90

-- Dạng khác

5

3905

 

 

Polyme từ axetat vinyl hay từ các este vinyl khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

- Polyvinyl axetat:

 

3905

12

00

-- Phân tán trong nước

10

3905

19

00

-- Loại khác

- Copolyme vinyl axetat:

5

3905

21

00

-- Phân tán trong nước

10

3905

22

00

-- Loại khác

5

3905

30

00

- Rượu polyvinyl, có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thuỷ phân

5

 

 

 

- Loại khác

 

3905

91

 

-- Copolyme:

 

3905

91

10

--- Phân tán trong nước

10

3905

91

90

--- Loại khác

5

3905

99

 

-- Loại khác:

 

3905

99

10

--- Phân tán trong nước

10

3905

99

90

--- Loại khác

5

3906

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

3906

10

 

- Polymetyl metacrylat:

 

3906

10

10

-- Dạng phân tán trong nước

10

3906

10

20

-- Dạng hạt

5

3906

10

90

-- Dạng khác

5

3906

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

-- Copolyme:

 

3906

90

11

--- Dạng phân tán trong nước

10

3906

90

19

--- Dạng khác

5

 

 

 

-- Loại khác:

 

3906

90

91

--- Dạng phân tán trong nước

10

3906

90

99

--- Dạng khác

5

4823

 

 

Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo

- Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:

 

4823

11

00

-- Tự dính

20

4823

19

00

-- Loại khác

20

4823

20

00

- Giấy và bìa giấy lọc

10

4823

40

 

- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:

 

4823

40

10

-- Loại dùng cho máy móc, thiết bị y tế, trừ loại giấy đã được thấm tẩm chất thử phản ứng dùng trong chuẩn đoán bệnh

0

4823

40

90

-- Loại khác

 

 

 

 

- Giấy và bìa khác dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ hoạ khác;

 

4823

51

 

-- Đã in, dập nổi, hoặc đục lỗ:

 

4823

51

10

--- Giấy viết, in photocopy

40

4823

51

90

--- Loại khác

10

4823

59

 

-- Loại khác

 

4823

59

10

--- Giấy viết, in photocopy

40

4823

59

90

--- Loại khác

10

4823

60

00

- Khay, đĩa, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc bìa giấy

40

4823

70

 

- Các vật phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:

 

4823

70

10

-- Miếng đệm vòng đệm bằng giấy

5

4823

70

90

-- Loại khác

10

4823

90

 

- Loại khác:

 

4823

90

10

-- Quạt và quạt tay

30

4823

90

20

-- Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ

20

4823

90

90

-- Loại khác

30

5606

00

 

Sợi cuốn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuốn lông ngựa);  sợi sơ-nin (chenille) kể cả sơ nin xù; sợi tua (dạng ống)

 

5606

00

10

-- Sợi lõi spandex bọc cotton

20

5606

00

90

-- Loại khác

30

5903

 

 

Vải đã được thẩm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902

 

5903

10

 

- Bằng pô-ly-vi-nyl cờ-lo-rua (polyvinyl chloride):

 

5903

10

10

-- Vải dựng

30

5903

10

90

-- Loại khác

40

5903

20

 

- Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane):

 

5903

20

10

-- Vải dựng

30

5903

20

90

-- Loại khác

40

5903

90

 

- Loại khác:

 

5903

90

10

-- Vải dựng

30

5903

90

90

-- Loại khác

40

6406

 

 

Các bộ phận của giày dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giầy, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

6406

10

00

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

20

6406

20

00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

30

 

 

 

-- Loại khác:

 

6406

91

00

-- Bằng gỗ

20

6406

99

 

-- Bằng vật liệu khác:

 

6406

99

10

--- Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

30

6406

99

90

--- Loại khác

20

7002

 

 

Thuỷ tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018, dạng thanh hoặc ống, chưa gia công)

 

7002

10

00

- Dạng hình cầu

3

7002

20

00

- Dạng thanh

3

 

 

 

- Dạng ống:

 

7002

31

 

-- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít si-líc nấu chảy khác:

 

7002

31

10

--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

31

90

--- Loại khác

3

7002

32

 

-- Bằng thuỷ tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C:

 

7002

32

10

--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

32

20

--- ống thuỷ tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm đến 22 mm

5

7002

32

90

--- Loại khác

3

7002

39

 

-- Loại khác:

 

7002

39

10

--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

39

20

--- ống thuỷ tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm đến 22 mm

5

7002

39

90

--- Loại khác

3

7010

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thuỷ tinh

 

7010

10

00

- ống dựng thuốc tiêm

10

7010

20

00

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

20

 

 

 

- Loại khác, có dung tích:

 

7010

91

00

-- Trên 1 lít

20

7010

92

00

-- Trên 0,33 lít nhưng không quá 1 lít

20

 

 

 

Riêng:

+ Chai đựng dịch truyền

 

5

7010

93

00

-- Trên 0,15 lít nhưng không quá 0,33 lít

20

7010

94

00

-- Không quá 0,15 lít

20

 

 

 

Riêng:

+ Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm, vắc xin tiêm

 

5

7210

 

 

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

- Được phủ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

00

-- Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm

3

7210

12

00

-- Có chiều dày dưới 0,5mm

3

7210

20

00

- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ ba lá

0

7210

30

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

-- Loại dầy không quá 1,2 mm

10

7210

30

90

-- Loại khác

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

5

7210

41

 

-- Hình làn sóng:

 

7210

41

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

41

90

--- Loại khác

10

7210

49

 

-- Loại khác:

 

7210

49

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

49

90

--- Loại khác

10

7210

50

00

- Được tráng hoặc phủ bằng ô-xít crôm hoặc bằng crôm và ô-xít crôm

- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:

0

7210

61

 

-- Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm - kẽm

 

7210

61

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

61

90

--- Loại khác

10

7210

69

 

-- Loại khác:

 

7210

69

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

69

90

--- Loại khác

10

7210

70

 

- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:

 

7210

70

10

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng thiếc; chì, ô xít crôm hoặc crôm và ô xít crôm

3

7210

70

20

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày không quá 1,2mm

10

7210

70

30

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm

5

7210

70

40

-- Loại đã qua công đoạn phủ bằng tráng kém bằng phương pháp khác, có chiều dày không quá 1,2mm

30

7210

70

50

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng nhôm; có chiều dày không quá 1,2mm

30

7210

70

60

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, có chiều dày trên 1,2mm

10

7210

70

70

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng các chất khác trước khi sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic

0

7210

70

90

-- Loại khác

30

7210

90

 

- Loại khác:

 

7210

90

10

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng thiếc; chì, ô xít crôm hoặc crôm và ô xitcrôm

3

7210

90

20

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày không quá 1,2mm

10

7210

90

30

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm

5

7210

90

40

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác, có chiều dày không quá 1,2mm

30

7210

90

50

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng nhôm, có chiều dày không quá 1,2mm

30

7210

90

60

-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, có chiều dày trên 1,2mm

10

7210

90

90

-- Loại khác

0

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc bằng thép

 

7380

10

00

- Cầu và nhịp cầu

0

7308

20

 

- Tháp và cột lưới:

 

7308

20

10

-- Cột sắt, thép

5

7308

20

90

-- Loại khác

0

7308

30

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

20

7308

40

 

- Vật chống và các thiết bị dùng cho các giàn giáo, ván khuôn, chống đỡ hoặc chống hầm lò:

 

7308

40

10

-- Loại sử dụng cho giàn giáo

0

7308

40

20

-- Loại sử dụng cho ván khuôn

0

7308

40

90

-- Loại khác

0

7308

90

 

- Loại khác

 

7308

90

10

-- Khung nhà, khung kho

20

7308

90

90

-- Loại khác

10

7408

 

 

Dây đồng

- Bằng đồng tinh chế:

 

7408

11

 

-- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm

 

7408

11

10

--- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm đến 14 mm

10

7408

11

90

--- Loại khác

5

7408

19

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

7408

21

00

-- Hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)

0

7408

22

00

-- Hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc - niken)

0

7408

29

00

-- Loại khác

0

7413

00

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

- Cáp đồng

 

7413

00

11

-- Tiết diện đến 500mm2

15

7413

00

12

-- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2

15

7413

00

19

-- Loại khác

0

7413

00

90

- Loại khác

0

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

 

7614

10

 

- Có lõi thép:

-- Cáp:

 

7614

10

11

--- Tiết diện đến 500 mm2

20

7614

10

12

--- Tiết diện trên 500 mm2  đến 630 mm2

15

7614

10

19

--- Loại khác

0

7614

10

90

-- Loại khác

0

7614

90

 

- Loại khác:

-- Cáp:

 

7614

90

11

--- Tiết diện đến 500 mm2

20

7614

90

12

--- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2

15

7614

90

19

--- Loại khác

0

7614

90

90

-- Loại khác

0

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp dậy (kể cả nút hình vương miện, nũt xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường

 

8309

10

00

- Nút hình vương miện

20

8309

90

 

- Loại khác:

 

8309

90

10

-- Miếng bọc miệng chai, nút chai, lọ, hộp

20

8309

90

90

-- Loại khác

20

 

 

 

Riêng:

+ Nắp của chai lọ

 

3

 

 

 

+ Nắp hộp (lon)

10

8408

 

 

Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel)

 

8408

10

 

- Động cơ đẩy thuỷ:

 

8408

10

10

-- Công suất đến 30 CV

30

8408

10

20

-- Công suất trên 30 CV

0

8408

20

 

- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc Chương 87:

-- Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:

 

8408

20

11

--- Có công suất đến 30 CV

30

8408

20

12

--- Có công suất trên 30 CV đến 80 CV

30

8408

20

19

--- Loại khác

5

 

 

 

-- Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

8408

20

21

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 8711, 8703

40

8408

20

22

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704

15

8408

20

29

--- Dùng cho xe thuộc các nhóm khác

10

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

8408

90

10

-- Loại có công suất đến 30 CV

30

8408

90

20

-- Loại có công suất trên 30 CV đến 80 CV

30

8408

90

90

-- Loại khác

5

 

 

 

Riêng:

+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84081010

 

10

 

 

 

+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082011, 84089010

30

 

 

 

+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082012, 84089020

20

 

 

 

+ Dạng IKD của mặt hàng thuộc mã số 84081010, 84082011, 84082012, 84089010, 84089020

5

9409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408

 

9409

10

00

- Cho động cơ máy bay

0

 

 

 

- Loại khác:

 

9409

91

 

-- Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa:

 

 

 

 

--- Cho động cơ của xe thuộc Chương 87:

 

9409

91

11

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703

30

9409

91

12

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

9409

91

19

---- Cho động cơ thuộc các nhóm khác

5

 

 

 

--- Cho động cơ thuỷ:

 

9409

91

21

---- Cho động cơ thuỷ công suất đến 30 CV

10

9409

91

22

---- Cho động cơ thuỷ công suất trên 30 CV

0

9409

91

90

--- Cho loại khác

5

9409

99

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

--- Cho động cơ của xe thuộc Chương 87

 

9409

99

11

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703

30

9409

99

12

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704

20

9409

99

13

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công suất đến 30 CV

30

9409

99

14

---- Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công suất trên 30 CV đến 80 CV

20

9409

99

19

---- Loại khác

5

 

 

 

--- Cho động cơ thuỷ

 

9409

99

21

---- Cho động cơ thuỷ công suất đến 30 CV

10

9409

99

22

---- Cho động cơ thuỷ công suất trên 30 CV

0

 

 

 

--- Cho loại khác:

 

9409

99

91

---- Có công suất đến 30 CV

30

9409

99

92

---- Có công suất trên 30 CV đến 80 CV

20

9409

99

99

---- Loại khác

5

8419

 

 

Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng quy trình thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

8419

11

00

-- Bình đun nước nóng ngay bằng ga

10

8419

19

00

-- Loại khác

10

8419

20

00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc dùng cho phòng thí nghiệm

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

8419

31

00

-- Dùng để sấy nông sản

0

8419

32

00

-- Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa giấy

0

8419

39

00

-- Loại khác

0

8419

40

00

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất

0

8419

50

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8419

50

10

-- Của máy điều hoà không khí

10

8419

50

90

-- Loại khác

3

8419

60

00

- Máy hoá lỏng không khí hay các loại khí ga khác

0

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

8419

81

00

-- Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu ăn hay hâm nóng đồ ăn

30

8419

89

 

-- Loại khác

 

8419

89

10

--- Thiết bị khử và tiệt trùng

0

8419

89

90

--- Loại khác

0

8419

90

00

- Phụ tùng

0

8538

 

 

Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537

 

8538

10

 

- Bảng, pane, bàn điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8537, chưa được lắp đặt các thiết  bị của chúng:

 

8538

10

10

-- Cho điện áp không quá 1000V

30

8538

10

90

-- Cho điện áp từ 1000V trở lên

5

8538

90

 

- Loại khác: