Quyết định 937/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 937/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/03/2020
Ngày có hiệu lực 23/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 937/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định, chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vũ Quang;

Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 03/3/2020; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 657/TTr-STMMT ngày 16/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 - tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

(1)

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.766,3

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.736,55

84,271

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.393,99

2,186

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

886,56

1,390

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

507,40

0,796

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.117,30

1,752

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.533,35

5,541

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.336,36

6,800

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.803,77

49,876

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.458,34

17,969

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,45

0,107

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,03

0,039

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.718,82

12,105

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,46

0,084

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

0,001

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,65

0,028

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,31

0,007

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,25

0,008

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,40

0,034

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.441,19

2,260

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,003

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,11

0,017

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

314,87

0,494

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

49,85

0,078

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,58

0,013

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,92

0,006

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,25

0,008

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

162,01

0,254

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,62

0,032

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,50

0,018

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,32

0,016

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

568,73

0,892

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.006,11

7,851

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.310,88

3,624

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (...)

1

Đất nông nghiệp

NNP

85,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,33

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

48,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,28

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (...)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,33

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,58

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,08

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ .. +  (...)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,36

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,20

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,94

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

25

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,50

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,20

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Đối với Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

[...]