1. Khu vực đất liền: 51 khu vực
với tổng chiều dài bờ biển là 110,125 km, gồm có:
- Huyện Tuy Phong với 16 khu vực
trên địa bàn 07 xã, thị trấn: Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phước Thể, Liên Hương, Bình
Thạnh, Chí Công, Hòa Minh và thị trấn Phan Rí Cửa với tổng chiều dài bờ biển là
30,261 km.
- Huyện Bắc Bình với 05 khu vực
trên địa bàn 02 xã: Hồng Phong và Hòa Thắng với tổng chiều dài bờ biển là
17,455 km.
- Thành phố Phan Thiết với 10
khu vực trên địa bàn 04 xã, phường: Mũi Né, Phú Thủy, Hưng Long và Tiến Thành với
tổng chiều dài bờ biển là 23,306 km.
- Huyện Hàm Thuận Nam với 09
khu vực trên địa bàn 03 xã: Thuận Quý, Tân Thành và Tân Thuận với tổng chiều
dài bờ biển là 12,417 km.
- Thị xã La Gi với 08 khu vực
trên địa bàn 05 xã, phường: Tân Hải, Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân và Tân Phước
với tổng chiều dài bờ biển là 18,054 km.
- Huyện Hàm Tân với 03 khu vực
trên địa bàn 02 xã: Sơn Mỹ và Tân Thắng với tổng chiều dài bờ biển là 8,632 km.
2. Khu vực huyện Phú Quý: 03
khu vực trên địa bàn 03 xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh và Long Hải (PQ1 đoạn 3 phạm
vi thuộc 02 xã Tam Thanh và Long Hải) với tổng chiều dài bờ biển là 2,064 km.
1. Công bố, triển khai thực hiện
Quyết định này theo đúng quy định hiện hành;
2. Tiếp tục thực hiện các bước
tiếp theo để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ
biển và tổ chức công bố, cắm mốc ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình
Thuận theo quy định.
Số TT
|
Tên (kí hiệu)
|
Tọa độ
|
Chiều dài thiết lập HLBVBB (theo đường MNTCTBNN) (km)
|
Chiều dài bờ biển (theo đường MNTCTBNN) (km)
|
Tiêu chí thiết lập HLBVBB
|
Điểm
|
X(m)
|
Y(m)
|
Tổng chiều dài các khu vực
thiết lập HLBVBB tỉnh Bình Thuận
|
112,189
|
229,990
|
|
A. Khu
vực đất liền
|
110,125
|
210,190
|
|
I
|
Huyện
Tuy Phong
|
30,261
|
60,110
|
|
|
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy
Phong
|
3,455
|
|
|
1
|
TP1 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1253424,626
|
538877,5547
|
0,617
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển
|
Điểm cuối
|
1253493,033
|
538270,6487
|
2
|
TP1 Đoạn 4
|
Điểm đầu
|
1253493,033
|
538270,6487
|
0,918
|
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển
|
Điểm cuối
|
1253166,926
|
537424,5189
|
3
|
TP1 Đoạn 5
|
Điểm đầu
|
1252735,991
|
536959,4038
|
0,650
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển
|
Điểm cuối
|
1253166,926
|
537424,5189
|
4
|
TP1 Đoạn 10
|
Điểm đầu
|
1248401,836
|
529475,8598
|
1,270
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1249002,417
|
530169,0752
|
|
Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy
Phong
|
2,439
|
|
|
5
|
TP2 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1247018,325
|
527429,6034
|
2,439
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1248324,226
|
529179,8671
|
|
Xã Phước Thể, huyện Tuy
Phong
|
3,958
|
|
|
6
|
TP3 Đoạn1
|
Điểm đầu
|
1243232,899
|
526583,7626
|
3,958
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1247018,325
|
527429,6034
|
|
Thị trấn Liên Hương, huyện
Tuy Phong
|
2,311
|
|
|
7
|
TP4 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1237902,551
|
525045,5117
|
2,311
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1240165,491
|
525432,8345
|
|
Xã Bình Thạnh, huyện Tuy
Phong
|
6,798
|
|
|
8
|
TP5 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1235248,668
|
522691,7083
|
0,826
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy
trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
|
Điểm cuối
|
1235974,057
|
523055,2289
|
9
|
TP5 Đoạn 5
|
Điểm đầu
|
1237804,228
|
517594,7859
|
4,104
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1236586,572
|
521495,1628
|
10
|
TP5 Đoạn 6
|
Điểm đầu
|
1237695,39
|
515760,7293
|
1,868
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1237804,228
|
517594,7859
|
|
Xã Chí Công, huyện Tuy
Phong
|
4,055
|
|
|
11
|
TP6 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1236597,762
|
513080,0311
|
2,622
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1237548,738
|
515433,4195
|
12
|
TP6 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1236865,657
|
510153,5819
|
1,433
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1236773,619
|
511579,4107
|
|
Xã Hòa Minh, huyện Tuy
Phong
|
1,776
|
|
|
13
|
TP7 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1236278,987
|
508494,3604
|
1,776
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1236865,657
|
510153,5819
|
|
Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện
Tuy Phong
|
5,469
|
|
|
14
|
TP9 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1233578,37
|
502789,0545
|
2,926
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1234318,817
|
505375,0968
|
15
|
TP9 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1233229,153
|
502442,7504
|
0,547
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1233578,37
|
502789,0545
|
16
|
TP9 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1232014,874
|
501014,5413
|
1,996
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1233229,153
|
502442,7504
|
II
|
Huyện
Bắc Bình
|
17,455
|
29,920
|
|
|
Xã Hòa Thắng, Huyện Bắc
Bình
|
13,774
|
|
|
17
|
BB1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1229077,625
|
499388,1495
|
3,361
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1232014,874
|
501014,5413
|
18
|
BB1 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1225726,475
|
497991,6437
|
3,632
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1229077,625
|
499388,1495
|
19
|
BB1 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1221971,688
|
497004,1517
|
3,900
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1225726,475
|
497991,6437
|
20
|
BB1 Đoạn 8
|
Điểm đầu
|
1219334,31
|
485106,0036
|
2,881
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1220104,321
|
487525,3594
|
|
Xã Hồng Phong, huyện Bắc
Bình
|
3,681
|
|
|
21
|
BB2 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1216287,564
|
483163,2534
|
3,681
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối (thuộc Phan Thiết)
|
1219334,31
|
485106,0036
|
III
|
Thành
phố Phan Thiết
|
23,306
|
60,260
|
|
|
Phường Mũi Né, thành phố
Phan Thiết
|
5,810
|
|
|
22
|
PT1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1215360,379
|
482861,8136
|
0,977
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1216287,564
|
483163,2534
|
23
|
PT1 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1212122,849
|
482231,1099
|
3,306
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1215360,379
|
482861,8136
|
24
|
PT1 Đoạn 5
|
Điểm đầu
|
1212050,659
|
479608,657
|
1,527
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1211098,03
|
478457,6066
|
|
Phường Phú Thủy, thành phố
Phan Thiết
|
1,093
|
|
|
25
|
PT5 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1208693,621
|
458746,501
|
1,093
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1208141,457
|
457807,7408
|
|
Phường Hưng Long, thành phố
Phan Thiết
|
1,187
|
|
|
26
|
PT6 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1208141,457
|
457807,7408
|
1,187
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1207341,069
|
456945,009
|
|
Xã Tiến Thành, thành phố
Phan Thiết
|
15,216
|
|
|
27
|
PT10 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1206006,64
|
453507,8211
|
1,406
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1204834,662
|
452775,4364
|
28
|
PT10 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1204834,662
|
452775,4364
|
1,496
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1203556,738
|
451997,9851
|
29
|
PT10 Đoạn 4
|
Điểm đầu
|
1203556,738
|
451997,9851
|
2,472
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1201373,991
|
450846,0234
|
30
|
PT10 Đoạn 5
|
Điểm đầu
|
1201373,991
|
450846,0234
|
2,466
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1199140,02
|
449805,6615
|
31
|
PT10 Đoạn 6
|
Điểm đầu
|
1199140,02
|
449805,6615
|
7,376
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1192111,068
|
447654,0808
|
IV
|
Huyện
Hàm Thuận Nam
|
12,417
|
22,800
|
|
|
Xã Thuận Quý, Hàm Thuận
Nam
|
4,413
|
|
|
32
|
HTN1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1192111,068
|
447654,0808
|
0,903
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1191232,721
|
447475,3059
|
33
|
HTN1 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1191232,721
|
447475,3059
|
1,037
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1190221,212
|
447250,4743
|
34
|
HTN1 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1190221,212
|
447250,4743
|
2,473
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1187802,482
|
446773,2742
|
|
Xã Tân Thành, Hàm Thuận
Nam
|
3,564
|
|
|
35
|
HTN2 Đoạn 6
|
Điểm đầu
|
1183307,67
|
444128,8069
|
0,846
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1183802,621
|
443461,493
|
36
|
HTN2 Đoạn 9
|
Điểm đầu
|
1184801,879
|
438738,5992
|
1,019
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1184419,787
|
439679,6758
|
37
|
HTN2 Đoạn 10
|
Điểm đầu
|
1185332,898
|
437133,6583
|
1,699
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1184801,879
|
438738,5992
|
|
Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận
Nam
|
4,440
|
|
|
38
|
HTN3 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1185729,277
|
434941,6867
|
2,241
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1185332,898
|
437133,6583
|
39
|
HTN3 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1185733,108
|
434148,4941
|
0,798
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1185729,277
|
434941,6867
|
40
|
HTN3 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1185610,206
|
432765,9416
|
1,401
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1185733,108
|
434148,4941
|
V
|
Thị
xã La Gi
|
18,054
|
22,800
|
|
|
Xã Tân Hải, thị xã La Gi
|
1,170
|
|
|
41
|
LG1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1185259,499
|
431656,2365
|
1,170
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1185610,206
|
432765,9416
|
|
Xã Tân Tiến,
thị xã La Gi
|
5,079
|
|
|
42
|
LG2 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1184008,386
|
427360,3766
|
2,001
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1184299,659
|
429155,6966
|
43
|
LG2 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1183988,998
|
426874,9649
|
0,492
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1184008,386
|
427360,3766
|
44
|
LG2 Đoạn 4
|
Điểm đầu
|
1182730,046
|
424666,0153
|
2,586
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1183988,998
|
426874,9649
|
|
Xã Tân Bình, thị xã La Gi
|
3,597
|
|
|
45
|
LG3 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1180026,068
|
422317,0377
|
3,597
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1182730,046
|
424666,0153
|
|
Phường Bình Tân, thị xã La
Gi
|
2,223
|
|
|
46
|
LG4 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1178281,764
|
420952,5873
|
2,223
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1180026,068
|
422317,0377
|
|
Xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
5,985
|
|
|
47
|
LG6 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1176136,537
|
415990,2422
|
3,302
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1177375,655
|
418989,892
|
48
|
LG6 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1175892,607
|
413407,6701
|
2,683
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1176136,537
|
415990,2422
|
VI
|
Huyện
Hàm Tân
|
8,632
|
14,300
|
|
|
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
|
5,377
|
|
|
49
|
HT1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1175142,448
|
410513,9067
|
3,047
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1175892,607
|
413407,6701
|
50
|
HT1 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1173796,792
|
408645,2839
|
2,330
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1175142,448
|
410513,9067
|
|
Xã Tân Thắng, huyện Hàm
Tân
|
3,255
|
|
|
51
|
HT2 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1172379,788
|
405795,7272
|
3,255
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1173796,792
|
408645,2839
|
B
|
Huyện
Phú Quý
|
2,064
|
19,800
|
|
|
Xã Long Hải - Tam Thanh, Đảo
Phú Quý
|
1,497
|
|
|
1
|
PQ1 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1164463,613
|
549851,4739
|
1,497
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1163221,177
|
550385,4964
|
|
Xã Ngũ Phụng, Đảo Phú Quý
|
0,368
|
|
|
2
|
PQ2 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1162816,47
|
547041,2966
|
0,368
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1163167,558
|
546965,5549
|
|
Xã Tam Thanh, Đảo Phú Quý
|
0,199
|
|
|
3
|
PQ3 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1162676,766
|
550832,1235
|
0,199
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy
trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
|
Điểm cuối
|
1162495,187
|
550886,6586
|