Quyết định 922/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 922/QĐ-STC |
Ngày ban hành | 27/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Thị Loan |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 922/QĐ-STC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2014 |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 25/02/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 26/02/2014.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: |
|||
|
1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 |
Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT; 2477 cc; 7 chỗ |
2013 - 2014 |
871 |
2 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT; 2477 cc; 7 chỗ |
2013 - 2014 |
861 |
3 |
Mitsubishi Pajero Sport G.2WD.AT; 2998 cc; 7 chỗ |
2013 - 2014 |
977 |
|
NHÃN HIỆU FORD |
|
|
1 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; 1498 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
549 |
2 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; 1498 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
579 |
3 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; 1498 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
612 |
4 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; 1498 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
612 |
5 |
FORD FIESTA JA8 5D Ml JE AT SPORT; 998 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
659 |
6 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3; 2402 cc, 3730kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi |
2013 - 2014 |
836 |
7 |
FORD EVEREST UW 151-2; 2499 cc, 7 chỗ. |
2013 - 2014 |
774 |
8 |
FORD EVEREST UW 151-7; 2499 cc; 7 chỗ. |
2013 - 2014 |
833 |
9 |
FORD EVEREST UW 851-2; 2499 cc; 7 chỗ |
2013 - 2014 |
921 |
10 |
FORD ESCAPE EV24; 2261cc; 5 chỗ, XLT |
2013 - 2014 |
833 |
11 |
FORD ESCAPE EV65; 2261cc; 5 chỗ; XLS |
2013 - 2014 |
729 |
12 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; 1596 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
669 |
13 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; 1596 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
729 |
14 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; 1596 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
729 |
15 |
FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT; 1999 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
849 |
16 |
FORD FOCUS DYB 5D MGDB AT; 1999 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
843 |
|
2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 |
Mitsubishi Mirage (số tự động); 1193 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
510 |
2 |
Mitsubishi Mirage (số sàn); 1193 cc; 5 chỗ |
2013 - 2014 |
440 |
3 |
Mitsubishi Triton GLS (AT); 2477 cc; 5 chỗ; Ôtô tải (pick-up cabin kép); Tải trọng từ 555 đến 640kg |
2013 - 2014 |
688 |
4 |
Mitsubishi Triton GLS; 2477 cc; 5 chỗ; Ôtô tải (pick-up cabin kép); Tải trọng từ 555 đến 650kg |
2013 - 2014 |
660 |
5 |
Mitsubishi Triton GLX; 2477 cc; 5 chỗ; Ôtô tải (pick-up cabin kép); Tải trọng từ 580 đến 735kg |
2013 - 2014 |
573 |
6 |
Mitsubishi Triton GL; 2351 cc; 5 chỗ; Ôtô tải (pick-up cabin kép); Tải trọng từ 595 đến 740kg |
2013 - 2014 |
528 |
7 |
Mitsubishi Pajero GLS AT; 2972 cc; 7 chỗ |
2013 - 2014 |
1.986 |
8 |
Mitsubishi Pajero GLS MT; 2972 cc; 7 chỗ |
2013 - 2014 |
1.854 |
9 |
Mitsubishi Pajero GL; 2972 cc; 9 chỗ |
2013 - 2014 |
1.604 |
10 |
Mitsubishi Pajero cứu thương; 2972 cc; 4+1 chỗ |
2013 - 2014 |
965 |
|
NHÃN HIỆU FORD |
|
|
1 |
Ford Ranger, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up Cabin kép, tải trọng 916 kg. |
2013 - 2014 |
592 |
2 |
Ford Ranger XLS, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up Cabin kép, tải trọng 991 kg |
2013 - 2014 |
605 |
3 |
Ford Ranger XLS, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up Cabin kép, tải trọng 957 kg |
2013 - 2014 |
632 |
4 |
Ford Ranger XLT, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up Cabin kép, tải trọng 846 kg, |
2013 - 2014 |
744 |
5 |
Ford Ranger WILDTRAK, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up Cabin kép, tải trọng 895 kg |
2013 - 2014 |
766 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: |
|||
|
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 |
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY; 2993 cm3; 05 chỗ |
2013 |
5.669 |
2 |
LAND ROVER RANGE ROVER SPORT AUTOBIOGRAPHY; 2995 cm3; 05 chỗ |
2013 |
7.334 |
3 |
LAND ROVER RANGE ROVER SPORT AUTOBIOGRAPHY; 2995 cm3; 07 chỗ |
2013 |
7.200 |
4 |
LAND ROVER RANGE ROVER SPORT AUTOBIOGRAPHY; 4999 cm3; 05 chỗ |
2013 |
5.175 |
5 |
LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE SDV6; 2993 cm3; 05 chỗ |
2013 |
6.341 |
|
NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 |
MERCEDES-BENZ S350L; 3724 cc; 05 chỗ |
2004 |
2.160 |
|
NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
1 |
HONDA CR-VRVSI; 2354 cc; 05 chỗ |
2007 |
1.150 |
|
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ
phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
|
B. Loại tài sản là xe máy |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
|
1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
1 |
KTM 125 DUKE; 125 cc |
48,5 |
2 |
KTM 200 DUKE; 200 cc |
59 |
3 |
KTM 690 DUKE R; 690 cc |
137 |
4 |
KTM 250 EXC-F; 250 cc |
93 |
5 |
KTM 450 EXC; 449 cc |
107 |
6 |
KTM 990 SUPER MOTOR T; 1000 cc |
148 |
7 |
KTM 990 SUPER DUKE R; 1000 cc |
143 |
8 |
KTM 1190 RC8R; 1195 cc |
206 |
9 |
KTM 390 DUKE; 373 cc |
84 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |