Quyết định 92/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 92/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/11/2006
Ngày có hiệu lực 04/12/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Tấn Thành
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/2006/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 24 tháng 11 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2006

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2006;

Căn cứ Công văn số 755/HĐND-KTNS ngày 15/11/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2369/TTr-SKH&ĐT ngày 11/8/2006 về việc điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 (theo biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hàm Tân và thị xã Lagi căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 CHỦ TỊCH




 Huỳnh Tấn Thành

ĐIỀU CHỈNH

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2006

(Kèm theo Quyết định số 92/2006/QĐ-UBND ngày 24/11/2006 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

KH theo QĐ 90

Đề nghị điều chỉnh

Tổng số

HT Nam

Hàm Tân

La Gi

Tánh Linh

Đức Linh

Tổng số

HT Nam

Hàm Tân

La Gi

Tánh Linh

Đức Linh

I

Nông - Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản lượng một số cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng lương thực cây cỏ hạt

Tấn

467.000

 

13.260

15.375

 

 

467.000

 

12.120

16.515

 

 

 

Trong đó: thóc

Tấn

370.000

 

4.640

12.900

 

 

370.000

 

3.500

14.040

 

 

2

Diện tích một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

174.340

 

13.880

4.010

 

 

174.340

 

10.800

7.090

 

 

 

Trong đó: lúa

Ha

85.000

 

4.080

920

 

 

85.000

 

1

4.000

 

 

II

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số lượt khách

1.000 người

2.100

 

 

 

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Khách nội địa

1.890

 

 

 

 

 

1.440

 

 

 

 

 

 

 - Khách quốc tế

210

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

2

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

580

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

III

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở y tế khám và điều trị

Cơ sở

145

 

10

 

 

 

146

 

11

 

 

 

 

Trong đó : bệnh viện

Cơ sở

10

 

 

 

 

 

11

 

1

 

 

 

2

Giường bệnh điều trị

Giường

2.400

 

45

195

130

260

2.440

 

95

175

160

230

 

Trong đó: - Bệnh viện

Giường

1.510

 

0

120

40

170

1.540

 

50

100

70

140

 

- Phòng khám khu vực

Giường

210

 

0

30

20

30

210

 

30

0

20

30

IV

Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình xóa đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: giảm hộ nghèo

Hộ

4.500

 

250

450

 

 

4.500

 

450

250

 

 

2

Giải quyết việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Xuất khẩu lao động

Người

100

 

15

5

 

 

100

 

5

15

 

 

 

Số người được vay vốn Quỹ QGHTVL

Người

2.100

 

140

80

 

 

2.100

 

80

140

 

 

3

Huy động ngày công NVLĐCI

1.000 công

2.321

 

200

125

 

 

2.321

 

125

200

 

 

4

Đào tạo nghề

Người

7.250

 

250

200

 

 

7.250

 

200

250

 

 

V

Xuất, nhập khẩu Kế hoạch theo QĐ 90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

1.000 USD

110.000

1.000

0

4.500

81.500

9.500

5.500

3.000

2.000

 

 

 

a

Hải sản

55.000

1.000

 

 

49.500

 

1.500

 

 

 

 

 

b

Nông sản

40.000

 

 

4.500

21.000

9.500

 

3.000

2.000

 

 

 

 

Trong đó: - Nhân hạt điều

23.000

 

 

 

18.000

 

 

3.000

2.000

 

 

 

 

- Thanh long

17.000

 

 

4.500

3.000

9.500

 

 

 

 

 

 

c

Hàng hóa khác

15.000

 

 

 

11.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó: hàng may mặc

13.000

 

 

 

10.000

 

3.000

 

 

 

 

 

2

Kim ngạch nhập khẩu

1.000 USD

40.000

 

 

 

37.657

41

2.302

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu

40.000

 

 

 

37.657

41

2.302

 

 

 

 

 

 

Nay đề nghị điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

1.000 USD

110.000

250

0

4.000

85.750

8.000

4.500

1.400

1.100

 

 

 

a

Hải sản

65.000

250

 

 

59.250

 

500

 

 

 

 

 

b

Nông sản

20.000

 

 

4.000

5.500

8.000

 

1.400

1.100

 

 

 

 

Trong đó: - Nhân hạt điều

2.800

 

 

 

300.000

 

 

1.400

1.100

 

 

 

 

- Thanh long

17.200

 

 

4.000

5.200

8.000

 

 

 

 

 

 

c

Hàng hóa khác

25.000

 

 

 

20.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó: hàng may mặc

19.000

 

 

 

14.000

 

5.000

 

 

 

 

 

2

Kim ngạch nhập khẩu

1.000 USD

40.000

 

 

 

37.660

40

2.300