ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 917/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 21
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA
ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giả i quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống
tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
(chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2022; Quyết định số
470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (20 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP (13 TTHC)
|
1
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, Hợp Giang, thành
phố Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc.
|
2
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
08 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
3
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
4
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
5
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
02 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc.
|
6
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 16 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
7
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
08 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
9
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc.
|
10
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
11
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
02 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc.
|
12
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 16 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
13
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc.
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC)
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, Hợp Giang,
thành phố Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
16
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(03 TTHC)
|
17
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
18
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
mức độ 4.
|
|
|
|
19
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(01 TTHC)
|
20
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc.
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
|
- Quyết định 257/QĐ-UBND ngày
11/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 2676/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
- Sửa đổi: Tên thủ tục hành
chính; Địa điểm thực hiện; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lí;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 16 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
2
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Quyết định 257/QĐ-UBND ngày
11/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng.
- Quyết định số 2676/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
08 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên thủ tục
hành chính; Địa điểm thực hiện; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lí;
- Đã thực hiện cắt giảm thời
hạn giải quyết.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
- Quyết định số 557/QĐ-UBND
ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
08 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên thủ tục
hành chính; Địa điểm thực hiện; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lí;
- Đã thực hiện cắt giảm thời
hạn giải quyết.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
- Quyết định số 557/QĐ-UBND
ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 2676/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- 08 ngày làm việc đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp-giáo dục thường xuyên.
- 02 ngày đối với trường hợp
đổi tên doanh nghiệp (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên thủ tục
hành chính; Địa điểm thực hiện; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lí;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp cắt giảm từ 03 ngày xuống 02 ngày.
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (04 TTHC)
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI (04 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (02 THỦ TỤC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021
|
2
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 THỦ TỤC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
Quyết định số 704/QĐ-LĐTBXH
ngày 05/5/2020
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
|
28 TTHC
|
Trong đó:
|
|
- Công bố mới:
|
20 TTHC
|
- Sửa đổi, bổ sung
|
04 TTHC
|
- Bãi bỏ:
|
04 TTHC
|
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
|
24 TTHC
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết:
|
23 TTHC
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH (20 TTHC)
1. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (17 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội (LĐTB&XH) tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
15 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở LĐTB&XH
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở LĐTB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân (UBND) tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở LĐTB&XH tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
46 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
05 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Lao động-TBXH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 8 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
06 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 2 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
25 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 8 ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
46 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
05 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Lao động-TBXH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 8 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
15 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
06 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 2 ngày làm việc
|
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
05 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(128 giờ) 16 ngày làm việc
|
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh thành phố
trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo-Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
1 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
3 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ để thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
17 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
27 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
5 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa địa tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 8 ngày làm việc
|
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
6 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
46 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
3 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa địa tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 8 ngày làm việc
|
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Quy
trình số: 17A
1. Đối với trường hợp: Bổ
sung ngành, nghề, trình độ đào tạo mới; Vượt quá 10% quy mô tuyển sinh/năm;
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp -giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
6 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
46 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
3 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa địa tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 8 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 17B
2. Đối với trường hợp đổi
tên doanh nghiệp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
07 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
04 giờ làm việc
|
Bước6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa địa tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 2 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Phòng, phòng chống tệ nạn xã hội
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, tổ chức thẩm định, xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Sở Lao động-TB&XH
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến bộ phận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem
xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Phòng, phòng chống tệ nạn xã hội
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
33 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Sở Lao động-TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động- TB&XH xem xét,
giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Phòng, phòng chống tệ nạn xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Sở Lao động-TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
B. QUY
TRÌNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI (03 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Phòng Lao động- TB&XH
xem xét, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
huyện
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Phòng Lao động- TB&XH
xem xét, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
huyện
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở
cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình, cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Phòng Lao động- TB&XH
xem xét, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
huyện
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 08 ngày làm việc
|
C. QUY
TRÌNH CẤP XÃ (01 TTHC)
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI (01 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển bộ phận xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ đăng
ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Công an xã
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt quyết định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, thông báo cho
tổ chức, cá nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ ) 02 ngày làm việc
|