ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
915/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 05 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT
ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ
Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho
mục đích sinh hoạt;
Căn cứ
Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật.
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 48/TTr-SYT ngày 26/3/2021 về việc phê duyệt
Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; ý kiến của Sở Tài chính tại
Công văn số 297/STC-HCSN ngày 04/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam; với các nội dung cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (QCĐP) trước ngày 01/7/2021 góp phần từng bước
hoàn thiện hệ thống quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi,
kiểm soát tốt nhất chất lượng nguồn nước trên cơ sở lựa chọn các thông số đặc
thù, phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
c) Tăng cường
kiểm soát chặt chẽ chất lượng nguồn nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại các
cơ sở cung cấp nước nhằm đảm bảo sức khỏe cho người dân.
2. Yêu cầu
a) Bảo đảm sự
phù hợp với các quy định của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Thông tư hướng
dẫn của Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy chuẩn kỹ thuật và các văn bản
quy phạm pháp luật khác có liên quan.
b) Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam phải căn cứ trên quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
QCVN 01-1:2018/BYT nhằm theo dõi, giám sát, kiểm soát, quản lý chặt chẽ chất lượng
nguồn nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại địa phương.
II. THỜI GIAN THỰC HIỆN
Từ tháng
3/2021 đến tháng 9/2021.
III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH VÀ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Nội dung
kế hoạch
TT
|
Lĩnh vực, đối tượng QCĐP
|
Tên QCĐP
|
Cơ quan, tổ chức biên soạn QCĐP
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến (ngàn đồng)
|
Cơ quan, tổ chức đề nghị
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng số
|
Ngân sách nhà nước
|
Nguồn khác
|
1
|
Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch
sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam QCĐP
01:2021/QNm
|
Ban soạn thảo
|
Quý I/2021
|
Quý III/ 2021
|
934.408
|
934.408
|
|
Sở Y tế Quảng Nam
|
2
|
Công tác quản
lý
|
47.100
|
47.100
|
|
|
|
Tổng cộng
|
981.508
|
981.508
|
|
|
2. Các bước
tiến hành
* Trình
tự, thủ tục phê duyệt kế hoạch xây dựng QCĐP
1. Lập, phê
duyệt, thực hiện và điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch xây dựng QCĐP.
2. Lấy ý kiến
và hoàn chỉnh dự thảo Kế hoạch xây dựng QCĐP.
3. Phê duyệt Kế
hoạch xây dựng QCĐP.
4. Thực hiện Kế
hoạch xây dựng QCĐP.
5. Điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch xây dựng QCĐP.
* Trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành QCĐP
1. Bước 1:
thành lập Ban soạn thảo
2. Bước 2:
biên soạn dự thảo QCĐP
3. Bước 3: lấy
ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo QCĐP
4. Bước 4: xem
xét, cho ý kiến về việc ban hành QCĐP
5. Bước 5: ban
hành QCĐP
3. Nội dung
và tiến độ thực hiện: theo Dự án xây dựng Quy chuẩn
kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt đính
kèm Kế hoạch này.
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Nguồn kinh phí
thực hiện trong dự toán ngân sách phân bổ năm 2021 cho Sở Y tế.
Tổng kinh phí:
981.508.000 đồng.
(Bằng chữ:
chín trăm tám mươi mốt triệu, năm trăm lẻ tám nghìn đồng y).
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Y tế
- Chủ trì, phối
hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập
Ban soạn thảo QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam theo đúng hướng dẫn của Bộ Y tế.
- Chủ trì, phối
hợp với các đơn vị liên quan tham mưu, tổ chức triển khai Kế hoạch bảo đảm hiệu
quả; kịp thời báo cáo, đề xuất xử lý những vướng mắc vượt thẩm quyền trong quá
trình thực hiện.
- Hoàn thiện
các hồ sơ thủ tục, hoàn chỉnh dự thảo Quy chuẩn địa phương trình UBND tỉnh phê
duyệt, có trách nhiệm rà soát, sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về
chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
phù hợp với yêu cầu quản lý, trình độ phát triển về công nghệ, kinh tế xã hội từng
thời kỳ.
2. Sở Khoa
học và Công nghệ
- Phối hợp, hướng
dẫn Sở Y tế các trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định và ban hành QCĐP theo quy
định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Tham gia xây
dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam.
- Tham gia
đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
3. Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Cung cấp cho
Sở Y tế số liệu về chất lượng nước bề mặt, nước ngầm được các nhà máy nước khai
thác sử dụng để cung cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
- Cung cấp kết
quả quan trắc đối với chất lượng nước từ nguồn xả thải từ các khu công nghiệp,
sản xuất nông nghiệp; đặc biệt, đối với những khu công nghiệp hoặc cơ sở sản xuất
có xả thải hoặc gần nguồn nước, khu vực khai thác nước nguyên liệu của đơn vị cấp
nước.
- Tham gia, phối
hợp với Sở Y tế xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia
đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
4. Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cung cấp cho
Sở Y tế số liệu về chất lượng nước thành phẩm, chất lượng nước thô được các đơn
vị cấp nước khai thác thuộc quản lý của Sở.
- Cung cấp
thông tin về loại hình sản xuất nông nghiệp (chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản,...),
các cơ sở sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón... ở những khu vực hành lang bảo vệ
nguồn nước, vùng bảo hộ vệ sinh khai thác nước sạch sử dụng cho mục đích sinh
hoạt.
- Tham gia, phối
hợp với Sở Y tế xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia
đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
5. Sở Xây dựng
- Cung cấp cho
Sở Y tế thông tin về đơn vị cấp nước thuộc quyền quản lý của Sở Xây dựng và số
liệu về chất lượng nước nguồn khai thác, chất lượng nước thành phẩm.
- Tham gia, phối
hợp với Sở Y tế xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia
đóng góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
6. Sở Công
Thương
- Tham gia, phối
hợp với Sở Y tế xây dựng QCĐP về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Tham gia đóng
góp ý kiến cho dự thảo QCĐP.
7. Sở Tư
pháp: tổ chức thẩm định dự thảo QCĐP trước khi hoàn
thiện hồ sơ gửi Bộ Y tế cho ý kiến về dự thảo QCĐP.
8. Sở Thông
tin và Truyền thông: phối hợp với Sở Y tế và các
đơn vị liên quan chỉ đạo, định hướng các cơ quan báo chí, hệ thống thông tin cơ
sở tuyên truyền, triển khai QCĐP trên địa bàn tỉnh.
9. Các Sở,
Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố: phối hợp với Sở Y tế trong việc triển khai thực hiện các nội dung
của Kế hoạch theo thẩm quyền và lĩnh vực ngành, đơn vị quản lý.
Trong quá
trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương, tổ
chức, cá nhân kịp thời phản ảnh về Sở Y tế để phối hợp giải quyết.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch nêu tại Điều 1
Quyết định này theo mục đích, yêu cầu đề ra và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Y tế, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Y tế, Khoa học và Công nghệ;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý môi trường y tế;
- Viện Pasteur Nha Trang;
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTTH, NC, TH, KGVX.
D:\QUANG VX\Năm 2021\Quyết định\QĐ phê duyệt
KH XD QCĐP về CL nước sạch sử dụng SH.docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT
ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Dự án xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung hoạt động
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/ Số lần, lớp…
|
Số người, lần…
|
Số ngày/ tháng
|
Mức chi
|
Thành tiền (VND)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
981.508.400
|
|
|
I
|
Nội dung chi trực tiếp cho việc xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
|
|
|
|
|
|
934.408.400
|
|
|
1
|
Chi lập dự
án xây dựng QCĐP trình cấp thẩm quyền phê duyệt
|
Dự án
|
1
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Mục b, Khoản
1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC
|
|
2
|
Chi công lao
động thuê ngoài đối với cán bộ, chuyên gia trực tiếp xây dựng dự thảo QCĐP cần
khảo sát, khảo nghiệm
|
Dự án
|
1
|
|
|
30.000.000
|
30.000.000
|
Mục a, Khoản
1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC
|
|
3
|
Chi điều
tra, khảo sát, đánh giá,… phục vụ công tác xây dựng QCKTĐP
|
|
|
|
|
|
38.700.000
|
Nghị quyết
43/2017/NQ-HĐND
|
|
3.1
|
Chi tổng hợp,
phân tích, đánh giá kết quả điều tra
|
cuộc
|
1
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
Mục b,
Khoản 1, điều 2 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND
|
|
3.2
|
Công tác
phí đi điều tra, khảo sát
|
người
|
1
|
3
|
18
|
100.000
|
5.400.000
|
Mục b,
Khoản 2, Điều 2 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND
|
|
3.3
|
Thuê
phòng ngủ
|
người
|
1
|
3
|
18
|
300.000
|
16.200.000
|
Mục a,
Khoản 3, điều 2 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND
|
|
3.4
|
Xăng xe
|
km
|
2750
|
0,2
|
1
|
22.000
|
12.100.000
|
Khoản 1,
Điều 2,Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND
|
|
4
|
Lấy mẫu xét nghiệm
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (99 chỉ tiêu theo QCVN 01:2018)
|
|
|
|
|
|
753.064.400
|
|
|
4.1
|
Chi phí
xét nghiệm chất lượng nước sạch để kiểm nghiệm, phân tích: (99 chỉ tiêu theo
QCVN 01:2018)
|
mẫu
|
12
|
|
|
13.814.900
|
165.778.800
|
Thông tư 240/2016/TT-BTC
|
Chi phí sau
khi trừ 25 chỉ tiêu IPN xét nghiệm miễn phí
|
mẫu
|
24
|
|
|
22.499.400
|
539.985.600
|
|
4.2
|
Xăng xe
|
km
|
1.750
|
0,2
|
1
|
22.000
|
7.700.000
|
Khoản 1, Điều
2,Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND
|
|
4.3
|
Phụ cấp
công tác phí
|
người
|
|
3
|
12
|
100.000
|
3.600.000
|
Mục b, Khoản
2, Điều 2 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND
|
|
4.4
|
Chi phí
mua chai lọ và dụng cụ lấy mẫu
|
mẫu
|
36
|
|
|
500.000
|
18.000.000
|
Chi theo thực
tế
|
|
4.5
|
Chi phí bảo
quản và gửi mẫu
|
mẫu
|
36
|
|
|
500.000
|
18.000.000
|
Chi theo thực
tế
|
|
5
|
Tổ chức hội thảo
chuyên đề lấy ý kiến của đối tượng chịu tác động trực tiếp của QCKT (các cơ sở
cấp nước)
|
|
|
|
|
|
33.300.000
|
|
|
5.1
|
Hỗ trợ tiền
thuê hội trường, trang thiết bị, dọn dẹp, vệ sinh ,…
|
cuộc
|
3
|
1
|
1
|
2.000.000
|
6.000.000
|
Khoản 1, Điều
11,Thông tư 40/2017/TT-BTC
|
|
5.2
|
Thù lao
chủ trì cuộc họp
|
cuộc
|
3
|
1
|
1
|
600.000
|
1.800.000
|
Mục i, Khoản
1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC
|
|
5.3
|
Hỗ trợ đại
biểu tham dự Thành phần gồm: đại diện các cơ sở
cấp nước, Sở Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, Trung tâm Y tế huyện
|
cuộc
|
3
|
50
|
1
|
100.000
|
15.000.000
|
Mục i, Khoản
1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC
|
|
5.4
|
Nước uống
|
cuộc
|
3
|
50
|
1
|
40.000
|
6.000.000
|
Khoản 1, Điều
3,Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND
|
|
5.5
|
Tài liệu
cho đại biểu dự họp
|
cuộc
|
3
|
50
|
1
|
30.000
|
4.500.000
|
Khoản 2, Điều
11, Thông tư 40/2017/TT-BTC
|
|
6
|
Chi soạn thảo
các báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản QCKT
|
|
|
|
|
|
45.594.000
|
|
|
6.1
|
Chi xây dựng
thuyết minh dự thảo
|
người
|
0,34
|
3
|
15
|
1.490.000
|
22.797.000
|
Khoản 1, Điều
7, Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
|
|
6.2
|
Chi tổng
hợp ý kiến đóng góp dự thảo
|
người
|
0,34
|
3
|
15
|
1.490.000
|
22.797.000
|
|
|
7
|
Chi tổ chức
các cuộc họp Ban biên soạn
|
|
|
|
|
|
4.250.000
|
Mục h, Khoản
1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC
|
|
7.1
|
Trưởng
ban
|
cuộc
|
5
|
1
|
1
|
150.000
|
750.000
|
|
|
7.2
|
Thành
viên
|
cuộc
|
5
|
7
|
1
|
100.000
|
3.500.000
|
|
|
8
|
Chi lấy ý kiến
nhận xét của thành viên Ban soạn thảo, cơ quan ban ngành, đối tượng chịu tác
động trực tiếp
|
dự thảo
|
1
|
50
|
1
|
500.000
|
25.000.000
|
Mục f, Khoản
1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC
|
|
9
|
Chi văn
phòng phẩm, in ấn, photo tài liệu phục vụ dự án QCKTĐP
|
QC
|
1
|
|
|
3.000.000
|
3.000.000
|
Chi thực tế
theo Mục g, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC
|
|
II
|
Hoạt động phục vụ công tác quản lý Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
|
|
|
|
|
|
47.100.000
|
|
|
10
|
Chi họp hội
đồng thẩm định dự thảo QCĐP
|
|
|
|
|
|
18.100.000
|
|
|
10.1
|
Chủ trì
cuộc họp
|
cuộc
|
1
|
1
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
Mục n, Khoản
1, Điều 5 Thông tư 27/2020/TT-BTC
|
|
10.2
|
Các thành
viên tham dự
|
cuộc
|
1
|
30
|
1
|
500.000
|
15.000.000
|
|
10.3
|
Nước uống
|
cuộc
|
1
|
30
|
1
|
40.000
|
1.200.000
|
Khoản 1, Điều
3, Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND
|
|
10.4
|
Tài liệu
cho đại biểu dự họp
|
cuộc
|
1
|
30
|
1
|
30.000
|
900.000
|
Khoản 2, Điều
11, Thông tư 40/2017/TT-BTC
|
|
11
|
Chi nhận xét
đánh giá phản biện hoặc thẩm định của thành viên hội (02 báo cáo phản biện)
|
báo cáo
|
2
|
|
|
500.000
|
1.000.000
|
Mục m, Khoản
1, Điều 5, Thông tư 27/2020/TT-BTC
|
|
12
|
Chi gửi dự
thảo lấy ý kiến, thông báo về việc lấy ý kiến dự thảo trên trang điện tử, tạp
chí, ấn phẩm chính thức của UBND tỉnh, Sở chuyên ngành Đăng trên Tạp chí Khoa
học hoặc Website của Sở Y tế lấy ý kiến QCKTĐP (02 kỳ đối với 01 QCĐP)
|
kỳ
|
2
|
|
|
5.000.000
|
10.000.000
|
Chi theo thực
tế
|
|
13
|
Văn phòng phẩm,
chi phí in ấn, photo tài liệu liên quan đến việc thực hiện công tác quản lý của
cơ quan có thẩm quyền quản lý hoạt động xây dựng QCKTĐP
|
dự án
|
1
|
|
|
3.000.000
|
3.000.000
|
Chi thực tế
theo Mục g, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC
|
|
14
|
Chi in ấn
tài liệu QCKTĐP sau khi ban hành để phục vụ công tác cấp phát tuyên truyền
|
bộ
|
500
|
|
|
30.000
|
15.000.000
|
Chi thực tế
theo Mục g, Khoản 1, Điều 5, Thông tư 27/2020/BTC
|
|
Bằng chữ: Chín trăm tám mươi mốt triệu, năm trăm
lẻ tám nghìn đồng.
|
|
|
|