Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tạm thời trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2025
Số hiệu | 912/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Trung Hoàng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 912/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN ngày 17 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TẠM THỜI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
|
|||
1 |
Môi trường |
1.1. Tỷ lệ tuyến đường ngõ, xóm đảm bảo sáng, xanh, sạch, đẹp |
≥ 90% |
1.2. Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch |
- 100% (có hệ thống cung cấp nước tập trung) - ≥ 90% (sử dụng nước sạch theo quy định) |
||
1.3. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại rác thải sinh hoạt tại nguồn |
≥ 70% |
||
1.4. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại được thu gom, xử lý theo quy định |
≥ 96% |
||
1.5. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥ 80% |
||
1.6. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả |
≥ 50% |
||
2 |
Cảnh quan |
2.1. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào bằng cây xanh; các loại hàng rào khác nhưng có trồng kết hợp cây xanh |
100% |
2.2. Tỷ lệ hộ gia đình: bố trí công trình phụ hợp lý; thực hiện 03 sạch (sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ) |
100% |
||
|
|||
3 |
Hạ tầng |
3.1. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được nhựa hoá hoặc bê tông hoá theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải |
100% |
3.2. Tỷ lệ tuyến đường trong khu dân cư có hệ thống thoát nước đạt theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Xây dựng |
- 100% - Các tuyến còn lại đảm bảo việc tiêu thoát nước không gây ngập úng. |
||
|
|
3.3. Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn điện, có sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm |
100% |
4 |
Thương mại |
Không có tụ điểm kinh doanh tự phát hoạt động trong khu dân cư |
Đạt |
|
|||
5 |
Văn hóa |
5.1. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện tốt quy định về nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
≥ 95% |
5.2. Tỷ lệ các công trình văn hóa chung có trên địa bàn được quản lý, sử dụng có hiệu quả |
100% |
||
6 |
Y tế |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế và được quản lý, theo dõi sức khỏe |
≥ 98% |
7 |
Giáo dục |
Tỷ lệ hộ gia đình không có học sinh bỏ học, học sinh vi phạm kỷ luật tại nơi học tập |
100% |
8 |
Trật tự an toàn xã hội |
8.1. Tỷ lệ hộ gia đình được phổ biến và chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước và các quy định của địa phương |
100% |
8.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; khu dân cư được lắp đặt camera an ninh hoạt động 24/24 và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động đạt loại khá trở lên |
Đạt |
||
9 |
Ý thức công dân |
Tỷ lệ hộ gia đình đóng góp đầy đủ các khoản theo quy định của pháp luật và các khoản khác đã thống nhất trong khu dân cư |
100% |