ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 912/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 09
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HƯỞNG LƯƠNG
TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN
CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI
THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023 VÀ GIAO BỔ SUNG BIÊN
CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW
ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế
của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng
7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định
số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt
trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy,
đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;Quyết định số
50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam
Định giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc
làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU
ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh
Nam Định giai đoạn 2022-2026; Thông báo số 694-TB/TU ngày 08/3/2023 của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy về việc tạm giao biên chế tỉnh Nam Định năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ mười về
việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người
làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm một phần kinh phí chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do
ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định
năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập
năm học 2022-2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1099/TTr-SNV ngày 05/5/2023 về việc tạm giao biên chế
công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ
ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự
nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập
do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định
năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập
năm học 2022-2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm
giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2023 trong các cơ quan
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 2.034 biên chế
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Tạm
giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ
nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 như sau:
1. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên của tỉnh Nam Định năm 2023 là 30.312 người làm việc (chưa bao
gồm số biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022 -
2023 được giao bổ sung tại Điều 3), cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục: 26.537
người làm việc.
- Sự nghiệp y tế : 2.281 người
làm việc.
- Sự nghiệp văn hóa: 560 người
làm việc.
- Sự nghiệp khác: 869 người làm
việc.
- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện: 65 người làm việc.
2. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên là 1.375 người làm việc, trong đó:
- Sự nghiệp y tế: 1.273 người
làm việc.
- Dự phòng : 102 người làm việc.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
Điều 3. Giao
bổ sung 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học
2022-2023 cho Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố Nam Định (chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
có trách nhiệm:
a) Căn cứ biên chế công chức, số
lượng người làm việc được tạm giao năm 2023, thực hiện việc tạm phân bổ cho các
các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả với UBND tỉnh (qua Sở Nội
vụ) để theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ đối với các tổ chức hành chính và
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ đối với các đơn vị sự
nghiệp công lập.
b) Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm giao bổ sung biên chế sự
nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023 cho các đơn vị trực
thuộc, đảm bảo không vượt quá định mức số lượng người làm việc tối đa trong các
đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định.
c) Quản lý, sử dụng có hiệu quả
biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt
tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức,
người lao động.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm:
a) Thông báo chỉ tiêu biên chế
công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong các đơn vị
sự nghiệp công lập, các tổ chức hội cho các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; Hướng dẫn các đơn vị
quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội theo đúng quy định.
b) Thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công
lập, các tổ chức hội đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh.
Điều 5. -
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC I
TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC
HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠM GIAO NĂM 2023
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠM GIAO NĂM 2023
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG
XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM
2023
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2023
|
Tổng số lượng
người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội
năm 2023
|
Trong đó
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp
trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2023
|
Trong đó
|
SN Giáo dục
|
SN y tế tuyến tỉnh, huyện
|
SN văn hóa
|
SN Khác
|
SN y tế xã, phường thị trấn
|
Hội
|
SN giáo dục
|
SN y tế
|
SN văn hoá
|
SN khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CẢ TỈNH
|
2.034
|
31.687
|
30.312
|
26.537
|
671
|
560
|
869
|
1.610
|
65
|
1.375
|
|
1.375
|
|
|
I
|
Khối Sở, Ban, Ngành
|
1.136
|
8.179
|
6.906
|
3.740
|
671
|
338
|
547
|
1.610
|
0
|
1.273
|
|
1.273
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
36
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
66
|
13
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
67
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
228
|
262
|
262
|
|
|
|
262
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
47
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
75
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
48
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
55
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
43
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động, Thương binh và
XH
|
67
|
180
|
180
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
59
|
3.355
|
3.355
|
3.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
67
|
3.603
|
2.330
|
49
|
671
|
|
|
1.610
|
|
1.273
|
|
1.273
|
|
|
15
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
55
|
263
|
263
|
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
30
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
25
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
24
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch
NĐ
|
|
42
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ
Nam Định
|
|
294
|
294
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đài Phát Thanh và Truyền hình
tỉnh
|
|
75
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối huyện, thành phố
|
896
|
23.197
|
23.197
|
22.797
|
0
|
222
|
153
|
0
|
25
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
121
|
2.384
|
2.384
|
2.293
|
|
42
|
46
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
71
|
910
|
910
|
884
|
|
15
|
9
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Vụ Bản
|
76
|
1.668
|
1.668
|
1.637
|
|
18
|
9
|
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ý Yên
|
96
|
3.137
|
3.137
|
3.098
|
|
23
|
14
|
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
89
|
2.458
|
2.458
|
2.422
|
|
21
|
12
|
|
3
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Nam Trực
|
85
|
2.431
|
2.431
|
2.394
|
|
19
|
16
|
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Trực Ninh
|
84
|
2.289
|
2.289
|
2.261
|
|
17
|
9
|
|
2
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Hải Hậu
|
102
|
3.327
|
3.327
|
3.289
|
|
24
|
12
|
|
2
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Xuân Trường
|
85
|
2.204
|
2.204
|
2.171
|
|
22
|
9
|
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Giao Thuỷ
|
87
|
2.389
|
2.389
|
2.348
|
|
21
|
17
|
|
3
|
|
|
|
|
|
III
|
Hội cấp tỉnh
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông y
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Người mù
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Nhà báo
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
2
|
272
|
170
|
|
|
|
169
|
|
1
|
102
|
|
102
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
Số thứ tự
|
Tên đơn vị
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2022
|
SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN BỔ SUNG NĂM 2023
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2023 SAU KHI ĐƯỢC
BỔ SUNG 658 BIÊN CHẾ
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
GDTX- Dạy nghề
|
Mầm
non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
GDTX Dạy nghề
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
Tổng cả tỉnh
|
26.537
|
7.298
|
8.252
|
6.980
|
3.172
|
444
|
49
|
342
|
658
|
345
|
183
|
107
|
23
|
27.195
|
7.643
|
8.435
|
7.087
|
3.195
|
444
|
49
|
342
|
I
|
Khối Sở, Ban, Ngành
|
3.740
|
0
|
0
|
0
|
3.172
|
444
|
49
|
75
|
23
|
0
|
0
|
0
|
23
|
3.763
|
0
|
0
|
0
|
3.195
|
444
|
49
|
75
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.355
|
|
|
|
3.172
|
108
|
0
|
75
|
23
|
|
|
|
23
|
3.378
|
|
|
|
3.195
|
108
|
0
|
75
|
2
|
Sở Y tế
|
49
|
|
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
|
49
|
|
3
|
Trường CĐVHNT và DL
|
42
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
42
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng KTCN NĐ
|
294
|
|
|
|
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
|
|
|
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối huyện, thành phố
|
22.797
|
7.298
|
8.252
|
6.980
|
|
|
|
267
|
635
|
345
|
183
|
107
|
|
23.432
|
7.643
|
8.435
|
7.087
|
|
|
|
267
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
2.293
|
689
|
864
|
740
|
|
|
|
0
|
156
|
40
|
60
|
56
|
|
2.449
|
729
|
924
|
796
|
|
|
|
0
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
884
|
281
|
310
|
272
|
|
|
|
21
|
62
|
30
|
20
|
12
|
|
946
|
311
|
330
|
284
|
|
|
|
21
|
3
|
Huyện Vụ Bản
|
1.637
|
489
|
617
|
504
|
|
|
|
27
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
1.677
|
529
|
617
|
504
|
|
|
|
27
|
4
|
Huyện Ý Yên
|
3.098
|
1.082
|
1.094
|
900
|
|
|
|
22
|
40
|
25
|
10
|
5
|
|
3.138
|
1.107
|
1.104
|
905
|
|
|
|
22
|
5
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
2.422
|
845
|
836
|
699
|
|
|
|
42
|
45
|
20
|
20
|
5
|
|
2.467
|
865
|
856
|
704
|
|
|
|
42
|
6
|
Huyện Nam Trực
|
2.394
|
759
|
865
|
730
|
|
|
|
40
|
33
|
25
|
0
|
8
|
|
2.427
|
784
|
865
|
738
|
|
|
|
40
|
7
|
Huyện Trực Ninh
|
2.261
|
731
|
785
|
720
|
|
|
|
25
|
55
|
40
|
15
|
0
|
|
2.316
|
771
|
800
|
720
|
|
|
|
25
|
8
|
Huyện Hải Hậu
|
3.289
|
1.014
|
1.216
|
1.017
|
|
|
|
42
|
113
|
60
|
38
|
15
|
|
3.402
|
1.074
|
1.254
|
1.032
|
|
|
|
42
|
9
|
Huyện Xuân Trường
|
2.171
|
689
|
805
|
653
|
|
|
|
24
|
36
|
20
|
10
|
6
|
|
2.207
|
709
|
815
|
659
|
|
|
|
24
|
10
|
Huyện Giao Thuỷ
|
2.348
|
719
|
860
|
745
|
|
|
|
24
|
55
|
45
|
10
|
0
|
|
2.403
|
764
|
870
|
745
|
|
|
|
24
|