Quyết định 910/QĐ-BNN-XD năm 2011 về phê duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 910/QĐ-BNN-XD |
Ngày ban hành | 06/05/2011 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hứa Đức Nhị |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-BNN-XD |
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 402/TTg-HTQT ngày 13/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ duyệt
danh mục Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh
và Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 3042/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững
tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-BNN-XD ngày 18/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập hồ sơ đường vận xuất, đường bảo vệ rừng
và đường băng cản lửa thuộc Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh
Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Căn cứ Văn bản ngày 29/11/2010 của Ngân hàng tái thiết nước Đức (KfW) về việc
đồng ý đề xuất sử dụng các quỹ còn lại của Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền
vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III);
Xét Tờ trình số 596/TTr-DALN-KfW3-3 ngày 30/3/2011 của Giám đốc Ban Quản lý các
dự án lâm nghiệp xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Phục hồi và quản lý rừng
bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) và hồ sơ kèm
theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm
định số 432/XD-CĐ ngày 04/5/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu “Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh và Lạng Sơn (KfW3-pha III) có tổng mức đầu tư là: 4.264.858 EURO (Bốn triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro) với nội dung chính như sau:
I. Phần vốn đối ứng của Việt Nam (26.500.000.000 đồng /Hai mươi sáu tỷ, năm trăm triệu đồng tương đương 1.000.000 EURO (Một triệu euro):
1. Phần công việc đã thực hiện: 09 gói thầu với tổng giá trị là: 1.218.541.000 đồng (Một tỷ, hai trăm mười tám triệu, năm trăm bốn mươi mốt ngàn đồng).
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: bao gồm tại Trung ương (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án); Tại Bắc Giang (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013); Tại Quảng Ninh (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013; Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); Tại Lạng Sơn (Hoạt động xe cộ; Hoạt động văn phòng; Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án; Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013; Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) với tổng giá trị là: 25.247.959.000 đồng (Hai mươi lăm tỷ, hai trăm bốn mươi bảy triệu, chín trăm năm mươi chín ngàn đồng).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 01 gói thầu với tổng giá trị là: 33.500.000 đồng (Ba mươi ba triệu, năm trăm ngàn đồng).
II. Phần vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Đức: 86.518.740.000 đồng (Tám mươi sáu tỷ, năm trăm mười tám triệu, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng - Tương đương: 3.264.858 EURO (Ba triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám euro):
1. Phần công việc đã thực hiện: 48 gói thầu với tổng giá trị là: 8.207.072.000 đồng (Tám tỷ, hai trăm linh bảy triệu, không trăm bảy mươi hai ngàn đồng - Tương đương: 309.701 EURO /Ba trăm linh chín ngàn, bảy trăm linh một euro)
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: bao gồm tại Trung ương (Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Quảng Ninh; Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Bắc Giang; Tài khoản tiền gửi (hỗ trợ công lao động năm 2007-2013) tại Lạng Sơn; Tham quan, tập huấn, hội thảo năm 2008-2013; Tài khoản tiền gửi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng cộng đồng tại Lạng Sơn; Giới thiệu thông tin và hình ảnh dự án; Quảng cáo dự án trên đặc san Việt Đức năm 2010; Thanh toán công chăm sóc và bảo vệ mô hình; Dịch vụ tư vấn; Dự phòng); Tại Bắc Giang (Điều tra lập địa; Quy hoạch sử dụng đất năm 2008; Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2007, 2008, 2010; Cây mây nếp giống năm 2009; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2013; Tài khoản tiền gửi cộng đồng xã An Lạc; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2013; Hội nghị hội thảo năm 2008-2013; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp, đường bảo vệ rừng, đường băng cản lửa năm 2010); Tại Quảng Ninh (Điều tra lập địa năm 2008, 2009, 2011; Cây con trồng rừng năm 2008, 2009, 2011; Quy hoạch sử dụng đất năm 2008, 2009, 2011; Hội nghị hội thảo năm 2008-2013; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2010, 2011; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2013; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2011; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2010; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp, đường bảo vệ rừng năm 2011; Hỗ trợ xây trạm kiểm soát lâm sản năm 2011); Tại Lạng Sơn (Cây con trồng rừng năm 2007, 2008, 2009; Quy hoạch sử dụng đất năm 2007; Điều tra lập địa 2008; Hội nghị hội thảo năm 2008-2010; Tham quan hiện trường cho cán bộ nông dân năm 2008-2010; Tập huấn kỹ thuật năm 2008-2010; Sơn đánh dấu cây tái sinh năm 2008, 2009; Hỗ trợ phát triển cộng đồng tại các thôn tham gia quản lý rừng cộng đồng năm 2011; Thông tin tuyên truyền dự án năm 2009-2012; Điều tra thu thập số liệu trên ô định vị năm 2010; Hỗ trợ đường Lâm nghiệp năm 2011) với tổng giá trị là: 74.603.455.000 đồng (Bảy mươi tư tỷ, sáu trăm linh ba triệu, bốn trăm năm mươi lăm ngàn đồng - Tương đương: 2.815.225 EURO /Hai triệu, tám trăm mười lăm ngàn, hai trăm hai mươi lăm euro).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 21 gói thầu với tổng giá trị là: 3.708.213.000 đồng (Ba tỷ, bảy trăm linh tám triệu, hai trăm mười ba ngàn đồng - Tương đương: 139.933 EURO /Một trăm ba mươi chín ngàn, chín trăm ba mươi ba euro).
Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Nguồn vốn: Chính phủ CHLB Đức viện trợ không hoàn lại và vốn đối ứng của Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang; Lạng Sơn; Quảng Ninh và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ
ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN
(KfW3-PHA III)
(Kèm
theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
ĐVT: EURO
TT |
Nội dung |
Kinh phí đầu tư |
|
KFW |
Đối ứng |
||
A |
Kinh phí đầu tư của dự án (giai đoạn I) |
1.941.844 |
524.288 |
I |
Xây dựng và quản lý rừng |
1.209.518 |
70.080 |
1 |
Xây dựng rừng |
1.209.518 |
53.751 |
|
Bắc Giang |
185.924 |
- |
|
Quảng Ninh |
735.182 |
- |
|
Lạng Sơn |
288.412 |
- |
2 |
Quản lý rừng (Phúc kiểm và chăm sóc rừng) |
- |
16.329 |
II |
Quản lý rừng cộng đồng |
76.452 |
- |
1 |
Các hoạt động phát triển cộng đồng |
33.039 |
- |
2 |
Quỹ quản lý rừng thôn bản |
43.413 |
- |
III |
Quy hoạch sử dụng đất thôn bản/Quy hoạch quản lý rừng |
13.227 |
- |
1 |
Quy hoạch sử dụng đất thôn bản |
4.800 |
- |
2 |
Quy hoạch quản lý rừng |
- |
- |
3 |
Quản lý rừng |
- |
- |
4 |
Bản đồ |
8.427 |
- |
5 |
Đo đạc diện tích và giao đất |
- |
- |
IV |
Hội thảo, tập huấn, tham quan học tập và tài liệu phổ cập |
57.332 |
- |
V |
Chi phí vận chuyển |
47.279 |
75.271 |
1 |
Mua sắm xe cộ |
47.279 |
- |
2 |
Chi phí vận hành xe cộ |
- |
75.271 |
VI |
Văn phòng dự án |
34.330 |
102.147 |
1 |
Trang thiết bị |
34.330 |
- |
2 |
Chi phí hoạt động văn phòng |
- |
102.147 |
VII |
Cán bộ dự án |
- |
276.790 |
VIII |
Các cơ quan, tổ chức theo dõi/giám sát bên ngoài |
35.404 |
- |
IX |
Các biện pháp đầu tư quản lý rừng dự án KfW1 và KfW3 |
60.902 |
- |
X |
Dịch vụ tư vấn |
407.400 |
- |
XI |
Dự phòng |
- |
- |
B |
Kinh phí đầu tư của dự án (giai đoạn II) |
1.323.014 |
475.712 |
I |
Xây dựng và quản lý rừng |
181.316 |
25.680 |
1 |
Xây dựng rừng |
181.316 |
4.091 |
|
Bắc Giang |
|
- |
|
Quảng Ninh |
181.316 |
- |
|
Lạng Sơn |
|
- |
2 |
Quản lý rừng (Phúc kiểm và chăm sóc rừng) |
- |
21.589 |
II |
Quản lý rừng cộng đồng |
34.165 |
- |
1 |
Các hoạt động phát triển cộng đồng |
34.165 |
- |
2 |
Quỹ quản lý rừng thôn bản |
- |
- |
III |
Quy hoạch sử dụng đất thôn bản/Quy hoạch quản lý rừng |
316.996 |
- |
1 |
Quy hoạch sử dụng đất thôn bản |
1.087 |
- |
2 |
Quy hoạch quản lý rừng |
- |
- |
3 |
Quản lý rừng |
315.909 |
- |
4 |
Bản đồ |
- |
- |
5 |
Đo đạc diện tích và giao đất |
- |
- |
IV |
Hội thảo, tập huấn, tham quan học tập và tài liệu phổ cập |
481.934 |
- |
V |
Chi phí vận chuyển |
- |
62.075 |
1 |
Mua sắm xe cộ |
- |
- |
2 |
Chi phí vận hành xe cộ |
- |
62.075 |
VI |
Văn phòng dự án |
- |
105.919 |
1 |
Trang thiết bị |
- |
- |
2 |
Chi phí hoạt động văn phòng |
- |
105.919 |
VII |
Cán bộ dự án |
- |
282.038 |
VIII |
Các cơ quan, tổ chức theo dõi/giám sát bên ngoài |
30.961 |
- |
IX |
Các biện pháp đầu tư quản lý rừng dự án KfW1 và KfW3 |
32.415 |
- |
X |
Dịch vụ tư vấn |
189.370 |
- |
XI |
Dự phòng |
55.857 |
- |
|
Tổng cộng |
3.264.858 |
1.000.000 |
|
|
|
4.264.858 |
|
(Bốn triệu, hai trăm sáu mươi tư ngàn, tám trăm năm mươi tám EURO) |
KẾ
HOẠCH ĐẤU THẦU (PHẦN VỐN ĐỐI ỨNG) DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG TẠI
TỈNH BẮC GIANG, QUẢNG NINH VÀ LẠNG SƠN (KfW3-PHA III)
(Kèm
theo Quyết định số 910/QĐ-BNN-XD ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
TT |
Tên gói thầu |
Số hiệu gói thầu |
Giá gói thầu (1000 đồng) |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
I |
Phần công việc đã thực hiện |
|
1.218.541 |
|
|
|
|
|
|
Tại Bắc Giang |
|
244.714 |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2007 (theo Quyết định số 106a/SNN-LN ngày 05/4/2007) |
KfW3/III-BG- TV01 |
55.500 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2007 |
Trọn gói |
03 (tháng) |
2 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 1945a/SNN-LN ngày 12/12/2008) |
KfW3/III-BG- TV02 |
148.862 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2008 |
Trọn gói |
03 (tháng) |
3 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 64a/SNN-LN ngày 19/02/2009) |
KfW3/III-BG- TV03 |
40.352 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2009 |
Trọn gói |
06 (tháng) |
|
Tại Quảng Ninh |
|
697.260 |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2007 (theo Quyết định số 110a/QĐ-SNN ngày 26/5/2007) |
KfW3/III-QN- TV01 |
14.799 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2007 |
Trọn gói |
06 (tháng) |
2 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 33a/QĐ-SNN ngày 4/3/2008) |
KfW3/III-QN- TV02 |
252.230 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2008 |
Trọn gói |
06 (tháng) |
3 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 54a/SNN-LN ngày 21/2/2009) |
KfW3/III-QN- TV03 |
348.857 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2009 |
Trọn gói |
12 (tháng) |
4 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2010 (theo Quyết định số 43a/SNN-LN ngày 25/01/2009) |
KfW3/III-QN- TV04 |
81.374 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2010 |
Trọn gói |
06 (tháng) |
|
Tại Lạng Sơn |
|
276.567 |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2008 (theo Quyết định số 12/QĐ-DA ngày 02/5/2008) |
KfW3/III-LS- TV01 |
98.410 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2008 |
Trọn gói |
03 (tháng) |
2 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2009 (theo Quyết định số 22/QĐ-DA ngày 16/11/2008) |
KfW3/III-LS- TV02 |
178.157 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2009 |
Trọn gói |
06 (tháng) |
II |
Phần công việc không áp dụng đấu thầu |
|
25.247.959 |
|
|
|
|
|
|
Tại Trung ương |
|
5.571.384 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động xe cộ |
|
929.210 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động văn phòng |
|
2.327.103 |
|
|
|
|
|
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án |
|
2.315.071 |
|
|
|
|
|
|
Tại Bắc Giang |
|
4.105.709 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động xe cộ |
|
875.228 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động văn phòng |
|
695.061 |
|
|
|
|
|
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án |
|
2.491.820 |
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013 |
|
43.600 |
|
|
|
|
|
|
Tại Quảng Ninh |
|
10.325.500 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động xe cộ |
|
918.113 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động văn phòng |
|
1.729.807 |
|
|
|
|
|
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án |
|
6.684.017 |
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013 |
|
747.693 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
245.870 |
|
|
|
|
|
|
Tại Lạng Sơn |
|
5.245.366 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động xe cộ |
|
917.141 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động văn phòng |
|
761.800 |
|
|
|
|
|
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án |
|
3.318.025 |
|
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ chuyên môn năm 2011-2013 |
|
180.000 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
68.400 |
|
|
|
|
|
III |
Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu |
|
33.500 |
|
|
|
|
|
|
Tại Quảng Ninh |
|
33.500 |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh năm 2011 |
KfW3/III-QN- TV05 |
33.500 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
2011 |
Trọn gói |
09 (tháng) |
|
Tổng cộng |
|
26.500.000 |
|
|
|
|
|
|
(Hai mươi sáu tỷ, năm trăm triệu đồng)/Tương đương: 1.000.000 EURO (Một triệu euro) |