Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019
Số hiệu | 91/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019.
(Kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||
1. |
Nghị quyết |
11/1999/NQ.HĐNDT.5 Ngày 10/9/1999 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
2. |
Nghị quyết |
22/2004/NQ.HĐNDT.7 Ngày 10/12/2004 |
Về việc Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
3. |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND Ngày 10/7/2009 |
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
4. |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND Ngày 10/7/2009 |
Về việc chấp thuận chủ trương quy hoạch khu hành chính - đô thị tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
5. |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND Ngày 10/7/2009 |
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng, tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
6. |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND Ngày 10/7/2009 |
Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
7. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
8. |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND Ngày 06/7/2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao, tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Ngày 10/7/2019 thay thế |
20/7/2019 |
9. |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND Ngày 15/7/2014 |
Về việc thông qua Đề án thí điểm thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học bố trí làm nhiệm vụ công chức tại các xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2014-2018 |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
10. |
Nghị quyết |
28/2014/NQ-HĐND Ngày 10/12/2014 |
Quy định mức phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
11. |
Nghị quyết |
30/2014/NQ-HĐND Ngày 10/12/2014 |
Về việc thông qua Đề án phát triển nhà ở xã hội tỉnh Sóc Trăng đến năm 2030 và kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Sóc Trăng năm 2015 |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
12. |
Nghị quyết |
33/2014/NQ-HĐND Ngày 10/12/2014 |
Về việc thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 thay thế |
01/01/2020 |
13. |
Nghị quyết |
56/2016/NQ-HĐND Ngày 26/7/2016 |
Về việc sửa đổi Điều 1 của Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc thông qua chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND Ngày 04/10/2019 bãi bỏ |
14/10/2019 |
14. |
Nghị quyết |
63/2016/NQ-HĐND Ngày 26/7/2016 |
Ban hành Quy ước mẫu khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
15. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND Ngày 07/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 thay thế |
01/01/2020 |
16. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND Ngày 07/7/2017 |
Quy định mức chi thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ |
16/12/2019 |
17. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND Ngày 10/7/2018 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND Ngày 10/7/2019 thay thế |
20/7/2019 |
18. |
Nghị quyết |
22/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2019 |
19 |
Quyết định |
01/2000/QĐ.UBNDT Ngày 21/01/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật cơ sở |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 bãi bỏ |
25/9/2019 |
20. |
Quyết định |
104/2005/QĐ-UBT Ngày 10/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý khu, cụm, điểm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND Ngày 17/10/2019 bãi bỏ |
01/11/2019 |
21. |
Quyết định |
73/2005/QĐ-UBND Ngày 15/7/2005 |
Về việc ban hành mẫu Quy trình tiếp nhận và xử lý văn bản |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 25/11/2019 bãi bỏ |
10/12/2019 |
22. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND Ngày 19/01/2007 |
Về việc ban hành giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An nghiệp, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế mục I Bảng giá và Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 thay thế mục II Bảng giá |
01/4/2019 |
23. |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND Ngày 22/01/2007 |
Về việc ban hành giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu du lịch Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND Ngày 30/9/2019 bãi bỏ |
10/10/2019 |
24. |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND Ngày 27/11/2007 |
Về việc ban hành quy định tạm thời đơn giá cho thuê đất tại Điểm công nghiệp huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND Ngày 30/9/2019 bãi bỏ |
10/10/2019 |
25. |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND Ngày 21/12/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 bãi bỏ |
25/9/2019 |
26. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND Ngày 20/9/2010 |
Về việc quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND Ngày 27/9/2019 bãi bỏ |
09/10/2019 |
27. |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND Ngày 10/12/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ngày 19/4/2019 thay thế |
02/5/2019 |
28. |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND Ngày 24/6/2011 |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019 bãi bỏ |
05/11/2019 |
29. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND Ngày 09/5/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 bãi bỏ |
25/9/2019 |
30. |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND Ngày 29/6/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND Ngày 05/8/2019 bãi bỏ |
15/8/2019 |
31. |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND Ngày 25/9/2012 |
Ban hành Quy định về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 25/11/2019 bãi bỏ |
10/12/2019 |
32. |
Quyết định |
52/2012/QĐ-UBND Ngày 03/01/2012 |
Quy định chế độ quản lý đặc thù (định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn) đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND Ngày 09/9/2019 thay thế |
19/9/2019 |
33. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND Ngày 27/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 bãi bỏ |
25/9/2019 |
34. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND Ngày 24/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND Ngày 16/01/2019 bãi bỏ |
30/01/2019 |
35. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND Ngày 08/8/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND Ngày 10/12/2019 thay thế |
23/12/2019 |
36. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND Ngày 30/10/2013 |
Về việc quy định số lượng và chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 25/11/2019 bãi bỏ |
10/12/2019 |
37. |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND Ngày 09/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND Ngày 27/9/2019 bãi bỏ |
09/10/2019 |
38. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND Ngày 19/8/2014 |
Về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND Ngày 27/6/2019 thay thế |
10/7/2019 |
39. |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND Ngày 31/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND Ngày 20/12/2019 thay thế |
01/01/2020 |
40. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND Ngày 25/5/2015 |
Ban hành quy định về điều kiện, hình thức đào tạo và nội dung, phương án tổ chức sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND Ngày 05/11/2019 thay thế |
28/11/2019 |
41. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND Ngày 23/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ, quản lý đối tượng áp dụng biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND Ngày 25/4/2019 thay thế |
15/5/2019 |
42. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND Ngày 05/4/2016 |
Ban hành biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp |
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND Ngày 31/7/2019 thay thế |
15/8/2019 |
43. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND Ngày 22/4/2016 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND Ngày 30/9/2019 bãi bỏ |
10/10/2019 |
44. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND Ngày 07/9/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 25/11/2019 bãi bỏ |
10/12/2019 |
45. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND Ngày 22/02/2017 |
Về việc ban hành quy định về mật độ và đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND Ngày 02/8/2019 thay thế |
15/8/2019 |
46. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND Ngày 22/3/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND Ngày 26/11/2019 thay thế |
16/12/2019 |
47. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND Ngày 31/3/2017 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2018 |
Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND Ngày 02/5/2019 thay thế |
31/5/2019 |
48. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND Ngày 03/10/2018 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND Ngày 17/10/2019 thay thế |
28/10/2019 |
49. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND Ngày 04/01/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND Ngày 20/12/2019 thay thế |
01/01/2020 |
50. |
Chỉ thị |
01/2003/CT.UBNDT Ngày 08/01/2003 |
Về việc phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Ngày 09/8/2019 bãi bỏ |
20/8/2019 |
51. |
Chỉ thị |
16/2008/CT-UBND Ngày 16/12/2008 |
Về tăng cường công tác hỗ trợ, khuyến khích phát triển lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019 bãi bỏ |
05/11/2019 |
|
Tổng số (I): 51 văn bản |
||||
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày
16/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||
1. |
Nghị quyết |
Số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc thông qua chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Phần III, IV, V Điều 1. |
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung |
14/10/2019 |
2. |
Nghị quyết |
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 ban hành Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Điểm m khoản 2 Điều 2 Quy định. |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi |
20/7/2019 |
3. |
Nghị quyết |
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về chính sách hỗ trợ vốn vay đối với người lao động tỉnh Sóc Trăng đi làm việc ở các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan theo hợp đồng, từ ngân sách địa phương. |
Khoản 1, 6, 7 Điều 1. |
Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung |
20/7/2019 |
4. |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng |
Điều 2 Quy định |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung |
10/12/2019 |
5. |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Điểm c khoản 5 Điều 8 Quy định |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung |
30/9/2019 |
|
Tổng số (I): 05 văn bản |
||||
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 |