Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 906/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/05/2012
Ngày có hiệu lực 01/06/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Hữu Dũng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 906/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỀ GIÁ TRỊ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 869/TTr-STC-CT ngày 18 tháng 5 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định điều chỉnh, bổ sung về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.

+ Trường hợp giá xe máy trên thị trường tăng, giảm đến 10%; xe ô tô tăng, giảm đến 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 và Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh thống nhất ban hành điều chỉnh cho phù hợp;

+ Trường hợp giá xe máy trên thị trường tăng, giảm trên 10%; xe ô tô tăng, giảm trên 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 và Quyết định này và trường hợp tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành liên quan trình UBND tỉnh điều chỉnh giá, bổ sung danh mục tài sản theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

A - HÃNG TOYOTA

Chương I

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

STT

Loại xe

Giá xe mới 100%

Ghi chú

1998 - 2001

2002 - 2005

2006 - 2009

2010, 2011

2012

I

TOYOTA LEXUS

 

 

 

 

 

 

1

Toyota Lexus GX460 PREMIUM – dung tích 4.608cc, 07 chỗ

 

 

 

 

2.610

 

II

TOYOTA FORTUNER, YARIS

 

 

 

 

 

 

1

Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM, Hatchback 5 chỗ, AT - dung tích 1.497cc

 

 

 

 

660

 

III

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

 

 

 

 

1

Toyota Landcruiser Prado TX-TRJ150L- GKPEK - 2.694cc, 7 chỗ

 

 

 

1.920

 

Điều chỉnh (đ/c) QĐ số 275

2

Toyota Landcruiser Prado TX-L- 2.694cc, 07 chỗ

 

 

 

1.610

 

Đ/c QĐ số 275

3

Toyota Landcruiser VX, UZJ 200L-GNAEK- 8 chỗ, AT - 4.664cc

 

 

 

2.610

 

Đ/c QĐ số 275

IV

TOYOTA HILUX

 

 

 

 

 

 

1

Toyota Hilux G-KUN26 - PRMSYM, pickup, cabin kép - 2.982cc

 

 

 

720

 

Đ/c QĐ số 275

2

Toyota Hilux E -KUN15L-PRMSYM-pickup, cabin kép - 2.494cc

 

 

 

580

 

Đ/c QĐ số 275

B - HÃNG SUBARU

1

SUBARU FORESTER 2.0X - dung tích 1.994cc, 05 chỗ

 

 

 

 

1.230

 

C - HÃNG MITSUBISHI

1

Mitsubishi Pajero GL - dung tích 2.972cc, 05 chỗ

 

 

 

 

1.540

 

D - HÃNG MAZDA

1

Mazda 3 - dung tích 1.598 cc, 05 chỗ, AT

 

 

 

 

840

 

2

Mazda 3 - dung tích 1.598cc - MT, 05 chỗ

 

 

 

 

730

 

3

Mazda 6 - dung tích 1.999cc, 05 chỗ

 

 

 

 

1.050

 

 

Chương II

XE DO ĐỨC SẢN XUẤT A - HÃNG MERCEDES - BENZ

STT

Loại xe

Giá xe mới 100%

Ghi chú

1998 - 2001

2002 - 2005

2006 - 2009

2010, 2011

2012

1

Mercedes - BENZ - Loại S63AMG – dung tích 6.208cc, 05 chỗ

 

 

 

 

7.600

Mới

2

Mercedes - BENZ - SLK200 KOMPRESSOR - dung tích 1.796cc, 02 chỗ

 

 

 

 

1.850

Mới

B - HÃNG AUDI

1

AUDI-Q5 2.0 TFSI QUATTRO - dung tích 1.984cc, loại 05 chỗ

 

 

 

 

2.270

 

2

AUDI Q5 2.0T QUATTRO PREMIUM PLUS - dung tích 1.984cc, 05 chỗ

 

 

 

 

1.210

 

3

AUDI-A6 2.0 TFSI - dung tích 1.984cc, loại 05 chỗ

 

 

 

 

2.540

 

C - HÃNG BMW

1

BMW 535i GRAN TURISMO - dung tích 2.979cc, loại 05 chỗ, AT

 

 

 

 

3.360

 

D - HÃNG VOLKSWAGEN

1

VOLKSWAGEN NEW BEETLE – dung tích 1.595cc

 

 

1.150

 

 

Đ/c QĐ số 275

E - HÃNG PORSCHE

1

CAYENNE - dung tích 3.598cc, 05 chỗ, AT

 

 

 

 

3.470

 

[...]