Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 90/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 181/TTr- UBND ngày 22/12/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 444/TTr-STNMT ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
141.014,1 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
133.678,5 |
94,8 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.407,0 |
1,7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.600,4 |
1,1 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
NHK |
7.904,5 |
5,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.424,3 |
12,4 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.093,2 |
2,9 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
93.980,1 |
66,6 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.611,9 |
5,4 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6700,42 |
4,8 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
118,1 |
0,1 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
139,3 |
0,1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.600,9 |
4,7 |
2.1 |
Đất Quốc Phòng |
CQP |
750,0 |
0,5 |
2.2 |
Đất An ninh |
CAN |
7,9 |
0,0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4 |
Đất khu cụm nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.5 |
Đất Thương mại dịch vụ |
TMD |
30,9 |
0,0 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
40,9 |
0,0 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng. làm đồ gốm |
SKX |
20,6 |
0,0 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.521,4 |
2,5 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.107,8 |
0,8 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
283,3 |
0,2 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,4 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,4 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,1 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
10,6 |
0,0 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.916,3 |
1,4 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,9 |
0,0 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,6 |
0,0 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,0 |
0,0 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
133,2 |
0,1 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,9 |
0,0 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,0 |
0,0 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,9 |
0,0 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
647,6 |
0,5 |
2.14 |
Đất tại ở đô thị |
ODT |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở, cơ quan |
TSC |
15,9 |
0,0 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,1 |
0,0 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.387,2 |
1,0 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
158,7 |
0,1 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
734,7 |
0,5 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
107,6 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
16,7 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
81,0 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,9 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,7 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,2 |
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
131,2 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,1 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,0 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,8 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,3 |