Quyết định 90/2005/QĐ-UBT về bản quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để tính trợ giá, trợ cước vận tải hàng hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành

Số hiệu 90/2005/QĐ-UBT
Ngày ban hành 13/01/2005
Ngày có hiệu lực 01/01/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Đặng Thị Kim Nguyệt
Lĩnh vực Thương mại,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 90/2005/QĐ-UBT

Biên Hòa, ngày 13 tháng 01 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỂ TÍNH TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ điều 124 Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 9/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 2056/TC-GCS ngày 15/12/2004 về việc trình ban hành giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để áp dụng:

1. Làm căn cứ xác định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước vận chuyển chi từ nguồn ngân sách Nhà nước;

2. Làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa do Nhà nước đặt hàng mà không qua hình thức đấu thầu, đấu giá.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/01/2005.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBT
- Chánh – phó VP;
- Lưu: VT - TH (PPLT, các khối)
Đồng kính gửi:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Tỉnh ủy;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thị Kim Nguyệt

 

BẢN QUI ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/2005/QĐ.CT-UBT ngày 13 tháng 01 năm 2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô

1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1

Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại

Đơn vị tính: Đồng/ Tấn, Km

Cự ly

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

1

4.032

4.798

7.053

10.227

14.829

2

2.232

2.656

3.905

5.661

8.209

3

1.601

1.911

2.809

4.072

5.905

4

1.314

1.564

2.298

3.333

4.833

5

1.152

1.371

2.015

2.922

4.237

6

1.041

1.239

1.821

2.641

3.829

7

960

1.142

1.679

2.434

3.530

8

896

1.067

1.568

2.274

3.297

9

845

1.005

1.477

2.142

3.106

10

802

955

1.403

2.035

2.950

11

765

911

1.339

1.941

2.815

12

732

870

1.279

1.855

2.691

13

697

829

1.219

1.768

2.563

14

665

792

1.164

1.688

2.447

15

636

757

1.112

1.613

2.339

16

609

725

1.066

1.545

2.241

17

590

703

1.032

1.498

2.172

18

575

685

1.007

1.459

2.116

19

559

665

977

1.417

2.055

20

540

643

945

1.369

1.986

21

518

617

906

1.315

1.907

22

498

593

872

1.264

1.832

23

480

572

840

1.218

1.766

24

464

553

812

1.178

1.708

25

449

535

786

1.140

1.652

26

435

518

761

1.103

1.599

27

420

500

736

1.066

1.547

28

406

483

711

1.030

1.493

29

392

467

686

995

1.443

30

380

452

665

964

1.398

31-35

369

438

645

935

1.356

36-40

359

427

627

909

1.319

41-45

351

418

613

889

1.290

46-50

343

409

600

871

1.263

51-55

337

401

590

855

1.239

56-60

331

394

580

840

1.218

61-70

326

388

570

827

1.200

71-80

322

383

563

816

1.184

81-90

318

379

557

807

1.171

91-100

315

375

552

800

1.160

Từ 101 Km trở lên

313

373

548

794

1.152

2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,10 lần cước hàng bậc 1.

Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, tranh tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành, sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song…), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, cây, cuộn, ống (trừ ống nước).

3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,3 lần cước hàng bậc 1.

Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại (trừ phân động vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa).

[...]