Quyết định 889/QĐ-UBND-HC năm 2024 về Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động hỗ trợ phát triển nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 chưa được quy định tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu | 889/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 30/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Phước Thiện |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 30 tháng 09 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 ngày 01 tháng 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương;
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3270/SNN-KHTC ngày 22 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
726/QĐ-BNN-KN NGÀY 24/02/2022 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 9 năm 2024 của UBND
tỉnh Đồng Tháp)
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CHANH THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP (Quy mô 01 ha; hỗ trợ trong 03 năm)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
|||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
05ha/vụ/người |
B. ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ |
|||||
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy xới liếp |
|
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống tưới |
|
1 |
|
|
C. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 1 ha) |
|||||
Thời kỳ |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm 1+2) |
Giống trồng mới (tính cả giống trồng dặm). |
cây |
655 |
Cây giống ghép, mầm ghép, cành chiết. Giống nằm trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam. |
Cây giống chỉ hỗ trợ ở năm thứ nhất. Lượng vật tư sử dụng cho từng năm. Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón tương ứng. |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
|
||
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
||
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
||
Vôi bột |
kg |
625 |
|
||
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) |
1.000 đ |
1.500 |
|
||
Thời kỳ kinh doanh cho trái (năm thứ 3 trở đi) |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
||
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
150 |
|
||
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
|
||
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
1.500 |
|
||
D. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI |
|||||
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
02 lần/năm |
||
|
Số lần |
Lần |
6 |
- Theo quy trình kỹ thuật. - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian/lần |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
2 |
|
01 ngày/Hội nghị |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
01 ngày/Hội nghị |
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY AN TOÀN (Quy mô: 01 ha; hỗ trợ trong 01 năm)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
|||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5 ha/vụ/người |
B. ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ |
|
|
|
||
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy xới liếp |
1 |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Nhà lưới (ươm cây con) |
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống tưới |
1 |
|
|
|
C. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ |
|
|
|
||
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống ớt |
kg |
0,2-0,3 |
Giống nằm trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam. |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
500 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
538 |
|
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
350 |
|
|
5 |
Phân hữu cơ |
kg |
2.000 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV |
triệu đồng/ha |
40 |
|
|
7 |
Vật liệu rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI |
|||||
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
4 |
- Theo quy trình kỹ thuật. - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian/lần |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
0 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
01 ngày/Hội nghị |
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA GIẤY CHẬU
A. Định mức lao động |
|||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. |
Người dân đối ứng. |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp. |
Tính 01ha/vụ/người. |
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư |
|||||
Định mức cho 01ha |
|
|
|
|
|
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (01 chậu trồng 01 cây) |
cây |
50.000 |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
460 |
Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
400 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
480 |
|
|
5 |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000đ |
5.000 |
TCCS |
|
6 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
5.000 |
TCCS |
|
7 |
Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm |
cái |
50.000 |
|
|
8 |
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) |
kg |
40.625 |
Tương đương 500m3 |
|
9 |
Lưới đen che nắng 60% |
m2 |
10.000 |
|
|
10 |
Màng che nilon (diện tích x1,3) |
m2 |
13.000 |
|
|
D. Định mức triển khai |
|||||
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
0 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
1/2 ngày/Hội nghị |
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KIỂNG LÁ CHẬU
A. Định mức lao động |
|||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 01ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư |
|||||
Định mức cho 01ha |
|
|
|
|
|
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (01 chậu trồng 01 cây) |
cây |
80.000 |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
500 |
TCCS |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
500 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
375 |
|
|
5 |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng. |
1.000đ |
5.000 |
TCCS |
|
6 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
3.000 |
TCCS |
|
7 |
Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm |
cái |
80.000 |
|
|
8 |
Gía thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) |
kg |
65.000 |
Tương đương 500m3 |
|
9 |
Lưới đen che nắng 60% |
m2 |
10.000 |
|
|
10 |
Màng che nilon (diện tích x1,3) |
m2 |
13.000 |
|
|
D. Định mức triển khai |
|||||
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
|
- Theo quy trình kỹ thuật |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
0 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
1/2 ngày/HN |