Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 29/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2024/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm phát luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm phát luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 394/TTr-SNN ngày 09 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trong hoạt động khuyến nông và cung cấp sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trong hoạt động khuyến nông và cung cấp sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực thủy sản tại Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực lâm nghiệp tại Phụ lục IV.
5. Định mức thời gian triển khai, tập huấn, thăm quan, tổng kết mô hình tại Phụ lục V.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2024.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2024/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm phát luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm phát luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 394/TTr-SNN ngày 09 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trong hoạt động khuyến nông và cung cấp sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trong hoạt động khuyến nông và cung cấp sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực thủy sản tại Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực lâm nghiệp tại Phụ lục IV.
5. Định mức thời gian triển khai, tập huấn, thăm quan, tổng kết mô hình tại Phụ lục V.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2024.
2. Đối với đối với các dự án, mô hình được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt, không áp dụng theo Quyết định này.
3. Đối với định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: 01 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, kỹ thuật |
Ghi chú |
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10 - 15 ha/vụ/người |
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
2 |
Khâu gieo cấy |
|
|
|
|
- |
Máy sạ hàng |
|
|
|
|
- |
Máy cấy kéo tay gắn động cơ |
|
|
|
|
- |
Máy cấy kéo tay không gắn động cơ |
|
|
|
|
- |
Máy trộn đất |
|
|
|
|
- |
Máy gieo hạt |
|
|
|
|
- |
Máy gieo mạ kéo tay |
|
|
|
|
3 |
Máy làm cỏ, sục bùn |
|
|
|
|
4 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
5 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
|
|
6 |
Khay làm mạ |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình lúa thuần |
|
|
|
|
- |
Giống lúa |
Kg |
35 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
|
|
- |
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
70 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1000 đ |
1.000 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
2 |
Dự án, mô hình lúa lai |
|
|
|
|
- |
Giống lúa |
Kg |
30 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
128 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Thuốc trừ cỏ |
1.000 đ |
300 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.200 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
3 |
Dự án, mô hình lúa hữu cơ |
|
|
|
|
- |
Giống lúa |
Kg |
50 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất lúa hữu cơ |
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học |
1.000đ |
600 |
|
|
|
|
|
|
||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10 ha/vụ/người |
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
2 |
Máy gieo hạt |
|
|
|
|
3 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình ngô thương phẩm |
|
|
|
|
- |
Giống ngô lai |
Kg |
18 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
160 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
||
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
85 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
600 |
|
|
2 |
Dự án, mô hình ngô sinh khối |
|
|
|
|
- |
Giống ngô lai |
Kg |
25 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
180 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.200 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Dự án, mô hình cây có củ (khoai lang, khoai tây, dong riềng) |
|||||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
|
- |
Sản xuất cây khoai lang |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10 ha/vụ/người |
- |
Sản xuất cây khoai tây |
Tháng |
5 |
10 ha/vụ/người |
|
- |
Sản xuất cây sắn bền vững |
Tháng |
10 |
10 ha/vụ/người |
|
- |
Sản xuất cây khoai sọ |
Tháng |
6 |
10 ha/vụ/người |
|
- |
Sản xuất cây dong riềng |
Tháng |
10 |
10 ha/vụ/người |
|
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
2 |
Máy lên luống |
|
|
|
|
3 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
4 |
Máy thu hoạch |
|
|
|
|
5 |
Máy rạch hàng |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình cây khoai lang |
|
|||
- |
Hom giống |
Kg |
1.500 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
700 |
|
|
2 |
Dự án, mô hình cây khoai tây |
|
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
1.500 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
150 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
3.000 |
|
|
3 |
Dự án, mô hình sắn bền vững |
|
|
|
|
- |
Giống |
hom |
14.000 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
55 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
110 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
3.000 |
|
|
4 |
Dự án, mô hình cây khoai sọ |
|
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
1.400 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
150 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
|
|
5 |
Dự án, mô hình cây dong riềng |
|
|
||
- |
Giống |
Kg |
2.300 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
108 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
216 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|
|
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
|
- |
Sản xuất cây đậu xanh, vừng |
Tháng |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10 ha/vụ/người |
- |
Sản xuất đậu tương, lạc |
Tháng |
4 |
10 ha/vụ/người |
|
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
2 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
3 |
Máy rạch hàng |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình cây đậu xanh |
|
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
30 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
46 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
66 |
||
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
72 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
|
2 |
Dự án, mô hình cây đậu tương |
|
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
90 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
40 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
80 |
|
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
2.000 |
|
|
3 |
Dự án, mô hình cây lạc |
|
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
220 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Nilon che phủ |
Kg |
100 |
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
46 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
4 |
Dự án, mô hình vừng |
|
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
30 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
46 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
72 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
400 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
|
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10 ha/vụ/người |
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
2 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
3 |
Máy rạch hàng |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
10.000 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
Hom |
40.000 |
|
|||
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
300 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
||
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
260 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
|
|
|||||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
5 ha/vụ/người |
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
1 vụ |
2 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
||
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
Cây giống |
Cây |
25.000-28.000 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
3 |
|
|
|
NPK |
Kg |
400 |
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
540 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
450 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
|
- |
Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (Cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền,…) |
Tháng |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn |
03 ha/vụ/người |
- |
Sản xuất rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo,…) |
Tháng |
4 |
||
- |
Sản xuất rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (su hào, hành lá,…) |
Tháng |
4 |
||
- |
Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau) |
Tháng |
5 |
||
- |
Sản xuất ớt |
Tháng |
6 |
||
- |
Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ) |
Tháng |
4 |
||
- |
Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ |
Tháng |
9 |
||
B |
Định mức máy mọc thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
2 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
3 |
Hệ thống tưới nước (máy bơm, ống nước, hệ thống tưới ẩm) |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình nhóm rau ăn lá, TGST 60 - 75 ngày (cải xanh ăn lá, cải ăn lá các loại) |
||||
1.1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
a |
Giống |
|
|
|
|
- |
Cải xanh ăn lá |
Kg |
6 |
Giống cây theo quy chuẩn/tiêu chuẩn quy định |
|
- |
Rau rền |
Kg |
15 |
|
|
- |
Mùng tơi |
Kg |
25 |
|
|
b |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
Phân bón theo quy chuẩn/tiêu chuẩn quy định |
|
- |
Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
3 |
|
|
- |
Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
250 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
|
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
18 |
|
|
- |
Chất điều hòa sinh trưởng |
Kg |
700 |
|
|
c |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- |
Trichoderma |
Kg |
30 |
Thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo quy định |
|
- |
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
3 |
|
|
- |
Bẫy Feromom |
Chiếc |
20 |
|
|
- |
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000 đ |
500 |
|
|
1.2 |
Sản xuất an toàn theo VietGAP |
|
|
|
|
a |
Giống |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định |
|
- |
Cải xanh ăn lá |
Kg |
6 |
|
|
- |
Rau rền |
Kg |
15 |
|
|
- |
Mùng tơi |
Kg |
25 |
|
|
b |
Phân bón, thuốc BVTV |
Kg |
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
35 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
25 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
45 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
- |
Phân bón lá |
1.000 đ |
500 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
500 |
|
|
2 |
Dự án, mô hình nhóm rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…) |
||||
2.1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
a |
Giống |
|
|
|
|
- |
Bắp cải |
Kg |
0.3 |
|
|
- |
Súp lơ |
Kg |
0.3 |
|
|
- |
Cải thảo |
Kg |
0.3 |
|
|
b |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
5 |
|
|
- |
Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
550 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
84 |
|
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
48 |
|
|
- |
Chất điều hòa sinh trưởng |
Kg |
700 |
|
|
c |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- |
Trichoderma |
Kg |
30 |
|
|
- |
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
8 |
|
|
- |
Bẫy Feromom |
Chiếc |
20 |
|
|
- |
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
2.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
|
a |
Giống |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Bắp cải |
Kg |
0.3 |
|
|
- |
Súp lơ |
Kg |
0.3 |
|
|
- |
Cải thảo |
Kg |
0.3 |
|
|
b |
Phân bón, thuốc BVTV |
|
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
20 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
- |
Phân bón lá |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
3 |
Dự án, mô hình nhóm rau ăn thân, lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…) |
||||
3.1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
a |
Giống |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
- |
Su hào |
Kg |
0.7 |
|
|
- |
Hành lá |
Kg |
6 |
|
|
b |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
- |
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
3 |
|
|
- |
Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
250 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
|
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
75 |
|
|
- |
Chất điều hòa sinh trưởng |
Kg |
300 |
|
|
c |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- |
Trichoderma |
Kg |
30 |
|
|
- |
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
5 |
|
|
- |
Bẫy Feromom |
Chiếc |
20 |
|
|
- |
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000đ |
500 |
|
|
3.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
|
a |
Giống |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Su hào |
Kg |
0.7 |
|
|
- |
Hành lá |
Kg |
6 |
|
|
b |
Phân bón, thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1000 đ |
1.000 |
|
|
4 |
Dự án, mô hình nhóm rau ăn quả làm giàn (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, bí xanh, …) |
||||
4.1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
a |
Giống |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
- |
Cà chua |
Kg |
0,25 |
|
|
- |
Dưa chuột |
Kg |
0,7 |
|
|
- |
Mướp đắng |
Kg |
2,5 |
|
|
- |
Bí xanh |
Kg |
1 |
|
|
b |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
5 |
|
|
- |
Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
400 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
78 |
|
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Chất điều hòa sinh trưởng |
Kg |
700 |
|
|
c |
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
|
|
- |
Trichoderma |
Kg |
30 |
|
|
- |
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
8 |
|
|
- |
Bẫy Feromom |
Chiếc |
30 |
|
|
- |
Xử lý phế phụ phẩm |
1000 đ |
2.000 |
|
|
4.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
|
a |
Giống |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Cà chua |
Kg |
0,25 |
|
|
- |
Dưa chuột |
Kg |
0,7 |
|
|
- |
Mướp đắng |
Kg |
2,5 |
|
|
- |
Bí xanh |
Kg |
1 |
|
|
b |
Phân bón, thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Phân bón lá |
1000 đ |
1.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1000 đ |
1.000 |
|
|
5 |
Dự án, mô hình nhóm rau ăn củ (cà rốt, cải củ…) |
|
|||
a |
Giống |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Cà rốt |
Kg |
3 |
|
|
- |
Cải củ |
Kg |
3 |
|
|
b |
Phân bón, thuốc BVTV |
|
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Phân bón lá |
1.000đ |
1.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
|
|
6 |
Dự án, mô hình cây ớt |
|
|
|
|
- |
Giống |
Gam |
300 - 400 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Urê |
Kg |
300 |
|
|
- |
Lân Supe |
Kg |
300 |
|
|
- |
Kali Clorua |
Kg |
400 |
|
|
- |
Phân hữu cơ SH |
Kg |
2.500 |
|
|
- |
Phân bón lá |
1.000đ |
500 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
|
|
7 |
Dự án, mô hình măng tây theo hướng hữu cơ |
||||
7.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
- |
Giống |
Hạt |
18.500 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
- |
Giống trồng dặm |
Hạt |
3.500 |
||
- |
Vật tư làm giàn |
|
|
||
- |
Cọc |
Cây |
1.200 |
||
- |
Sợi dây cước PE |
Kg |
160 |
||
- |
Dây buộc (cước PE) |
Kg |
30 |
||
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
345 |
||
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
288 |
||
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
300 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
4.000 |
||
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
||
- |
Chế phẩm BVTV sinh học |
Kg |
10 |
||
7.2 |
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
345 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
288 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
325 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
750 |
|
|
- |
Chế phẩm BVTV sinh học |
Kg |
20 |
|
|
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
|
- |
Hoa Cúc |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 ha/vụ/người |
- |
Hoa Hồng |
Tháng |
6 |
||
B |
Định mức máy móc thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
2 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
3 |
Hệ thống tưới nước (máy bơm, ống nước, hệ thống tưới ẩm) |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình hoa cúc |
|
|
|
|
- |
Giống cúc |
Cây |
400.000 |
Đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
140 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
175 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
|
- |
Phân bón lá |
1.000đ |
3.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
3.000 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
800 |
|
|
- |
Lưới đen che nắng |
M2 |
1.000 |
|
|
- |
Lưới đỡ cây |
Kg |
30 |
|
|
2 |
Dự án, mô hình hoa hồng |
|
|
|
|
- |
Giống |
Cây |
50.000 |
Đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
460 |
|
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
400 |
|
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
480 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
5.000 |
|
|
- |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000đ |
5.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
5.000 |
|
|
- |
Lưới đen che nắng |
M2 |
1.200 |
|
|
- |
Lưới đỡ cây |
Kg |
30 |
|
|
|
|
|
|
||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
|
|
|
|
- |
Các loại cây ăn quả: Nhãn, vải, bưởi, cam, quýt, xoài, na, chanh leo, thanh long, chuối, hồng, mơ, mận, mít, bơ, dứa, lê. |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5 ha /người/năm |
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy đào hố |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
2 |
Máy phay đất |
|
|
||
3 |
Máy phát cỏ |
|
|
||
4 |
Máy bơm nước |
|
|
||
5 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
||
6 |
Hệ thống tưới nước (tưới nhỏ giọt, phun mưa) |
|
|
||
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1. |
Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây nhãn, vải |
||||
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 02) |
||||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm; - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
400 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
b |
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|
|
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|
|
c |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
|
|
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
140 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|
|
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
210 |
|
|
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
|
2. |
Dự án, mô hình canh tác nhãn hữu cơ |
|
|||
2.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất, năm thứ 2, năm thứ 3) |
||||
- |
Giống |
Cây |
500 |
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ |
- Giống sử dụng cho năm thứ nhất; - Lượng vật tư sử dụng cho từng năm (trừ giống); - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
- |
Phân chuồng |
Kg |
10.000 |
||
- |
Bột đậu tương |
Kg |
1.000 |
||
- |
Bột ngô |
Kg |
1.500 |
||
- |
Tro (từ xác thực vật) |
Kg |
1.000 |
||
- |
Phân bón hữu cơ |
Kg |
5.000 |
||
2.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|||
- |
Chế phẩm nấm Trichodema |
Kg |
20 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ |
|
- |
Phân lân nung chảy |
Kg |
2.500 |
||
- |
Bột đậu tương |
Kg |
1.000 |
||
- |
Bột ngô |
Kg |
1.500 |
||
- |
Tro đốt (từ xác thực vật) |
Kg |
1.000 |
||
- |
Phân bón hữu cơ |
Kg |
4.250 |
||
3. |
Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây bưởi |
||||
3.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
||||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm; - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. (đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng) |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
400 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
3.2 |
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
190 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
3.3 |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
|
|||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
190 |
Phân bón đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
300 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Đậu tương hoặc khô dầu |
Kg |
1.200 |
||
- |
Túi bao trái |
Túi |
20.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
|
4. |
Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây cam, quýt |
||||
4.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
||||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
625 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
30 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
625 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
4.2 |
Năm thứ 3 |
|
|
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
4.3 |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
|
|||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
140 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
5. |
Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây xoài |
||||
5.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 02) |
||||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
400 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
5.2 |
Năm thứ 3 |
|
|
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
5.3 |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
|
|||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
250 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Túi bao trái |
Cái |
70.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
70.000 |
||
6. |
Dự án, mô hình trồng thâm canh cây na |
||||
6.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
|
|||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
1100 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm; - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
||
6.2 |
Năm thứ 2 + năm thứ 3 |
|
|||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
||
6.3 |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
|
|||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
300 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
240 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
7. |
Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây chanh leo (lạc tiên) |
||||
7.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
1.300 |
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định.Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
60 |
||
- |
Cột bê tông |
Cột |
500 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
||
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
||
- |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
60 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
3.000 |
||
7.2 |
Năm thứ hai |
|
|||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
185 |
|
|
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
660 |
||
- |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
80 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
8. |
Dự án, mô hình trồng thâm canh cây chuối |
||||
8.1 |
Năm thứ nhất + năm 2 |
|
|
|
|
- |
Giống trồng mới |
|
|
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
|
Chuối tiêu |
Cây |
2.000 - 2.500 |
||
|
Chuối tây |
Cây |
1.800 - 2.000 |
||
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
100 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
260 |
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
- |
Túi bao buồng |
Túi |
2.000 |
Cho năm thứ 2 |
|
9 |
Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây hồng, mận, mơ |
||||
9.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
|
|
||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
500 - 800 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
25 - 40 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 - 150 |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
||
- |
Phân vi sinh |
Kg |
7.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
600 |
||
- |
Thuốc BVTV |
Theo thực tế |
|
||
9.2 |
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
125 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
138 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
||
- |
Phân vi sinh |
Kg |
7.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
Theo thực tế |
|
||
9.3 |
TKKD (năm thứ 4 trở đi) |
|
|
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
138 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
300 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
Theo thực tế |
|
||
10 |
Dự án, mô hình trồng, thâm canh mít |
|
|||
10.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
||||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
200 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
400 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
10.2 |
Năm thứ 3 |
|
|
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
240 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
240 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
10.3 |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
|
|||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
280 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
280 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
280 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
11 |
Dự án, mô hình cây dứa |
|
|
|
|
11.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
- |
Chồi giống trồng mới |
Chồi |
60.000 |
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Chồi giống trồng dặm |
Chồi |
3.000 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
460 |
Lượng vật tư sử dụng
cho từng năm; |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
320 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
840 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
5.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
3.000 |
||
11.2 |
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
|
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
|
- |
Điều hoa bảo |
Lít |
5 |
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
|
12 |
Dự án, mô hình cây lê |
|
|
|
|
12.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
|
|||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
85 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm; Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
200 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
12.2 |
Năm thứ 3 |
|
|
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
12.3 |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
|
|||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Túi bao trái |
Túi |
50.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
13 |
Dự án, mô hình cây bơ |
|
|
|
|
13.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) |
|
|
||
- |
Giống trồng mới |
Cây |
200 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
10 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
50 |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm; Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
35 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
40 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
200 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
13.2 |
Năm thứ 3 trở đi |
|
|
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.500 |
||
14. |
Dự án, mô hình Cây thanh long |
||||
14.1 |
Thời kỳ KTCB (năm thứ nhất) |
||||
- |
Giống trồng mới |
hom |
5.555 |
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Giống, trụ bê tông hỗ trợ năm thứ nhất |
- |
Trụ xi măng |
Trụ |
1.200 |
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
220 |
Lượng vật tư sử dụng
cho từng năm |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
300 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
550 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
||
14.2 |
Năm thứ 2 |
|
|
||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
440 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
440 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
300 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
6.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
14.3 |
Thời kỳ KD (năm thứ 3 trở đi) |
||||
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
660 |
||
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
660 |
||
- |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
450 |
||
- |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
9.000 |
||
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
- |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
|
+ |
Trồng mới, trồng tái canh, thâm canh cây cà phê chè |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 3 - 5 ha/vụ/người |
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, chương trình dự |
|
2 |
Máy đào hố |
|
|
|
|
3 |
Máy phay đất (xới xáo đất). |
|
|
|
|
4 |
Máy bơm nước |
|
|
|
|
5 |
Hệ thống tưới nước (tưới nhỏ giọt, phun mưa). |
|
|
|
|
6 |
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình trồng mới, trồng tái canh cà phê chè |
||||
1.1. |
Giống thấp cây |
|
|
|
|
a |
Giống, cây che bóng |
|
|
Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Giống cà phê |
Bầu |
4.600 |
|
|
- |
Giống trồng dặm (5%) |
Bầu |
230 |
|
|
- |
Cây che bóng (nếu cây mắc ca là 111 cây) |
Cây |
100 |
|
|
b |
Vật tư |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
40 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
30 |
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
4.500 |
|
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
|
Thuốc xử lý mối, côn trùng |
Kg |
20 |
|
|
|
Thuốc xử lý nấm |
Kg |
10 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
10 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
|
|
1.2. |
Giống cao cây |
|
|
|
|
a |
Giống, cây che bóng |
|
|
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Giống cà phê |
Bầu |
3.400 |
|
|
- |
Giống trồng dặm (5%) |
Bầu |
170 |
|
|
- |
Cây che bóng (nếu cây mắc ca là 111 cây) |
Cây |
100 |
|
|
b |
Vật tư |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
40 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
30 |
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
4.500 |
|
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
|
Thuốc xử lý mối, côn trùng |
Kg |
20 |
|
|
|
Thuốc xử lý nấm |
Kg |
10 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.500 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
10 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
2.000 |
|
|
2 |
Dự án, mô hình thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi |
||||
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ |
|
- |
Phân lân nung chảy (nguyên chất P2O5) |
Kg |
60 |
|
|
- |
Ka li hữu cơ (nguyên chất K2O) |
Kg |
55 |
|
|
- |
Phân hữu cơ khoáng |
Kg |
1.200 |
|
|
- |
Phân bón lá hữu cơ |
Kg |
2 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
400 |
|
|
- |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
|
- |
Trồng mới, thâm canh cây cà phê chè |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 3-5 ha/vụ/người |
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy đào hố |
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, chương trình dự |
|
2 |
Máy phay đất |
|
|
|
|
3 |
Máy phát cỏ |
|
|
|
|
4 |
Máy bơm nước |
|
|
|
|
5 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
6 |
Hệ thống tưới nước (tưới nhỏ giọt, phun mưa) |
|
|
|
|
7 |
Máy hái chè |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình trồng mới, chăm sóc cây chè |
|
|
|
|
1.1. |
Giống Chè Shan |
|
|
|
|
a |
Giống, cây che bóng |
|
|
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Giống, cây che bóng |
|
|
|
|
- |
Giống chè |
Bầu |
10.000 |
|
|
- |
Giống trồng dặm (5%) |
Bầu |
900 |
|
|
- |
Cây che bóng |
Cây |
200 |
|
|
b |
Vật tư |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
37 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
99 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
36 |
|
|
|
Phân sinh học |
Lít |
10 |
|
|
|
Thuốc Bảo vệ thực vật |
Kg |
3 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
69 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
99 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
36 |
|
|
|
Phân sinh học |
Lít |
10 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
3 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
138 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
|
|
Phân hữu sinh học |
Lít |
20 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
4 |
|
|
1.2. |
Chè giống mới |
|
|
|
|
a |
Giống, cây che bóng |
|
|
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- |
Giống chè |
Bầu |
22.000 |
|
|
- |
Giống trồng dặm (5%) |
Bầu |
1.100 |
|
|
- |
Cây che bóng |
Cây |
200 |
|
|
b |
Vật tư |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
55 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
54 |
|
|
|
Phân hữu sinh học |
Lít |
10 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
3 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
69 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
72 |
|
|
|
Phân hữu sinh học |
Lít |
15 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
6 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
110 |
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|
|
|
Phân hữu sinh học |
Lít |
20 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
6 |
|
|
2 |
Dự án, mô hình Trồng, thâm canh chè hữu cơ |
||||
2.1. |
Giống Chè Shan |
|
|
Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
a |
Giống, cây che bóng |
|
|
|
|
- |
Giống chè |
Bầu |
18.000 |
|
|
- |
Giống trồng dặm (5%) |
Bầu |
900 |
|
|
- |
Cây che bóng |
Cây |
200 |
|
|
b |
Vật tư |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
5.500 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.500 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.500 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
2.000 |
|
|
- |
Từ năm thứ 4 trở đi |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
9.000 |
|
|
|
Phân bón lá sinh học |
Lít |
15 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
3.000 |
|
|
2.2. |
Chè giống mới |
|
|
|
|
a |
Giống, cây che bóng |
|
|
Giống cho năm thứ nhất |
|
- |
Giống chè |
Bầu |
22.000 |
|
|
- |
Giống trồng dặm (5%) |
Bầu |
1.100 |
|
|
- |
Cây che bóng |
Cây |
200 |
|
|
b |
Vật tư |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
7.000 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.500 |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.500 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
2.000 |
|
|
- |
Từ năm thứ 4 trở đi |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
10.000 |
|
|
|
Phân bón lá sinh học |
Lít |
20 |
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, quy mô 3 - 6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng |
B |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Máy đào hố |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dựán, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị |
|
3 |
Máy phát cỏ |
|
|
|
|
4 |
Máy bơm nước |
|
|
|
|
5 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
C |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
1 |
Dự án, mô hình trồng cây mắc ca theo phương thức trồng xen cây cà phê |
||||
- |
Giống cây mắc ca (cây ghép; khoảng cách 15 x 6 m) |
cây |
110 |
Giống phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
||
|
Phân NPK |
Kg |
55,5 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
333 |
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
440 |
||
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Kg |
|
||
|
NPK |
Kg |
22 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
11 |
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
220 |
||
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
Kg |
|
||
|
NPK |
Kg |
22 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
11 |
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
220 |
||
- |
Chăm sóc năm thứ tư |
Kg |
|
||
|
NPK |
Kg |
33 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
11 |
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
300 |
||
- |
Chăm sóc năm thứ 5 và 6 |
Kg |
|
||
|
NPK |
Kg |
44 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
11 |
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
350 |
||
- |
Chăm sóc từ năm thứ 7 trở đi |
Kg |
|
||
|
Đạm Ure |
Kg |
44 |
||
|
Lân |
Kg |
133 |
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
500 |
||
2 |
Dự án, mô hình trồng cây mắc ca theo phương thức trồng thuần (trên đất nông nghiệp) |
||||
- |
Giống (bao gồm: trồng mới 280 cây; trồng dặm 28 cây) |
Cây |
308 |
Cây ghép ≥ 6 tháng
tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥ 20 cn, |
Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
- |
Năm thứ nhất (trồng mới) |
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
|
Phân bón NPK |
Kg |
140 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
84 |
||
- |
Chăm sóc năm thứ 2 |
Kg |
|
||
|
Phân bón NPK |
Kg |
56 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
28 |
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
560 |
||
- |
Chăm sóc năm thứ 3 |
Kg |
|
||
|
Phân bón NPK |
Kg |
56 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
28 |
||
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
560 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức tối đa |
Tiêu chuẩn, kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
||||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
||||
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- |
Trâu cái giống |
Kg/con |
350 |
Giống đạt 24 tháng tuổi |
|
|
- |
Bò cái giống |
Kg/con |
220 |
Giống đạt 12 tháng tuổi |
|
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa |
Kg/con |
540 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày |
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa |
Kg/con |
660 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày |
|
|
- |
Thức ăn thô xanh cho bò cái chửa |
Kg/con |
11.200 |
40 kg/ngày x 280 ngày |
|
|
- |
Thức ăn thô xanh cho trâu cái chửa |
Kg/con |
13.200 |
40 kg/ngày x 330 ngày |
|
|
- |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
3 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
6 |
02 liều Lở mồm long móng, 02 liều Tụ huyết trùng, 01 liều Viêm da nổi cục, 01 liều Nhiệt thán |
|
|
|
||||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 50 - 70 con |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
- |
Tinh đông lạnh (bò sữa, bò thịt) |
Liều/con |
2 |
Chất lượng tinh đáp ứng TCVN 8925/TCVN:2012 - Tinh bò sữa, bò thịt đánh giá chất lượng |
|
|
- |
Tinh đông lạnh (trâu) |
Liều/con |
2 |
|
||
- |
Nitơ lỏng |
Lít/con |
2 |
|
|
|
- |
Gang tay, ống gen |
Bộ/con |
2 |
|
|
|
- |
Thức ăn thô xanh cho bò cái chửa |
Kg/con |
11.200 |
40 kg/ngày x 280 ngày |
|
|
- |
Thức ăn thô xanh cho trâu cái chửa |
Kg/con |
13.200 |
40 kg/ngày x 330 ngày |
|
|
- |
Súng bắn tinh |
Cái/ huyện |
06 |
|
|
|
- |
Bình đựng nitơ 3,5 - 3,7 lít |
Cái/ huyện |
02 |
|
|
|
|
||||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống: Ngựa cái |
Kg/con |
180 |
Giống đạt 24 tháng tuổi |
|
|
2 |
Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn) cho ngựa chửa |
Kg/con |
660 |
Bổ sung 2,0 kg tinh/con/ ngày, 25 kg thức ăn xanh |
|
|
3 |
Thức ăn thô xanh |
Kg/con |
8.250 |
Bổ sung 25 kg/con/ngày |
|
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
5 |
02 liều Tụ huyết trùng, 02 liều Viêm phổi - kháng Lép tô, 01 liều Nhiệt thán |
|
|
5 |
Thuốc trị Ký sinh trùng đường máu |
Liều/con |
2 |
|
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
Quy mô 50 - 70 con |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
|
|
2 |
Thuốc tẩy ngoại KST |
Liều/con |
1 |
|
|
|
3 |
Thuốc tẩy nội KST |
Liều/con |
1 |
|
|
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
|
5 |
Thức ăn thô xanh |
Kg/con |
3.600 |
Bổ sung 35 - 40 kg/con |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
Quy mô 50 - 70 con |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|
||
1 |
Giống |
|
|
- Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo |
|
|
- Ngựa nuôi hướng thịt |
|
|
||||
2 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
3 |
Ký sinh trùng đường máu 01, tẩy giun 01, tẩy sán 01 lần |
|
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
180 |
Thức ăn tinh đối với ngựa nội 2kg/con/ngày |
|
|
4 |
Thức ăn thô xanh |
Kg/con |
2.250 |
Bổ sung 25kg/con/ngày |
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
Quy mô 40-60 con |
|
B. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- |
Dê cái giống ngoại |
Kg/con |
23-27 |
|
|
|
- |
Dê cái giống nội |
Kg/con |
13-17 |
|
|
|
- |
Dê cái lai |
Kg/con |
18-22 |
|
|
|
- |
Dê đực giống ngoại |
Kg/con |
30-34 |
|
|
|
- |
Dê đực giống lai |
Kg/con |
28-32 |
|
|
|
2 |
Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo) |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg/con |
115 |
Bổ sung 0,25 kg/con/ngày |
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con |
115 |
|
|
|
3 |
Thức ăn xanh |
|
|
|
|
|
- |
Dê đực giống |
Kg/con /ngày |
4 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
|
- |
Dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con/ ngày |
3,5 |
|
|
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
8 |
(2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều Viêm ruột hoại tử, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Đậu |
|
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
2 |
|
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 110 con |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Chuồng nuôi lợn nái chửa |
Lồng/ con |
1 |
|
|
|
3 |
Chuồng nuôi lợn nái nuôi con |
Lồng/ con |
1 |
|
|
|
4 |
Sàn nuôi lợn con sau cai sữa |
M2/ con |
0,6 |
|
|
|
5 |
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
2 |
|
|
|
6 |
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
2 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- |
Giống hậu bị (giống ngoại) |
Kg/con |
100 |
|
|
|
- |
Giống hậu bị (giống nội) |
Kg/con |
22 |
|
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
|
2,1 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại |
Kg/con |
534 |
|
|
|
- |
Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày) |
Kg/con |
117 |
Bổ sung 2,6 kg/con/ngày |
|
|
- |
Lợn nái có chửa (114 ngày) |
Kg/con |
285 |
Bổ sung 2,5 kg/con/ngày |
|
|
- |
Lợn nái nuôi con (25 ngày) |
Kg/con |
132 |
Bổ sung 5,3 kg/con/ngày |
|
|
2,2 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội |
Kg/con |
482 |
|
|
|
- |
Lợn hậu bị chờ phối (60 ngày) |
Kg/con |
108 |
Bổ sung 1,8 kg/con/ngày |
|
|
- |
Lợn nái có chửa (114 ngày) |
Kg/con |
262 |
Bổ sung 2,3 kg/con/ngày |
|
|
- |
Lợn nái nuôi con (45 ngày) |
Kg/con |
112 |
Bổ sung 2,5 kg/con/ngày |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
12 |
(2) liều Dịch tả cổ điển, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Tai xanh, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều Phó thương hàn, (2) liều Đóng dấu lợn |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
40 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
2 |
(02) liều tẩy giun sán |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,2 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
||||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 150 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
|
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
|
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống máng uống |
|
1 |
|
|
|
4 |
Máy phát điện |
|
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- |
Giống lợn ngoại |
Kg/con |
10 |
|
|
|
- |
Giống lợn nội |
Kg/con |
7 |
|
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
225 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
6 |
(1) liều Dịch tả cổ điển, (1) liều Lở mồm long móng, (1) liều Tai xanh, (1) liều Tụ huyết trùng, (1) liều Phó thương hàn, (1) liều Dịch tả lợn Châu Phi |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
2 |
(02) liều tẩy giun sán |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,1 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 3.000 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
|
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
|
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống máng uống |
|
1 |
|
|
|
4 |
Máy phát điện |
|
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Gà 01 ngày tuổi. |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
6 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi |
Kg/con |
0,8 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng |
Kg/con |
5,2 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
8 |
(01) liều Marek, (2) liều Gumboro, (2) liều NI-IB (Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm), (1) liều Newcastle, (1) liều Đậu, (1) liều Cúm gia cầm |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 2.000 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Lồng tầng |
Con/m2 |
8-12 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Sàn nhựa |
Con/m2 |
6-8 |
|
|
|
3 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
4 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
5 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
6 |
Hệ thống thu trứng |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
7 |
Hệ thống tải phân |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
8 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Gà 01 ngày tuổi |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
12,3 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi |
Kg/con |
2,8 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 57 - 140 ngày tuổi |
Kg/con |
9,5 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
15 |
(1) liều Marek; (3) liều Gumboro, (01) liều Đậu, (2) liều IB (Viêm phế quản truyền nhiễm), (2) liều Newcastle, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều ILT (viêm thanh khí quản truyền nhiễm), (2) liều Cúm gia cầm |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 3.000 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
4 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Ngan, Vịt 01 ngày tuổi |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
9,4 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi |
Kg/con |
1,4 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng |
Kg/con |
8,0 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
4 |
02 liều dịch tả, 01 liều viêm gan, 01 liều cúm gia cầm |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 2.000 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Sàn nhựa |
Con/m2 |
3,5 - 4,0 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
4 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Ngan, Vịt 01 ngày tuổi |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
30 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi |
Kg/con |
5 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi |
Kg/con |
25 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
11 |
03 liều Viêm gan vịt, 03 liều dịch tả vịt, 03 liều cúm gia cầm, 02 liều tụ huyết trùng |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, quy mô 4.000 con/người |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Máy ấp trứng chim cút |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
1 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Chim cút 01 ngày tuổi |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
0,7 |
Giai đoạn 1-43 ngày tuổi |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
4 |
(02) liều Newcastle, (02) Cúm gia cầm |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
1 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,01 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, quy mô 100 đàn/người |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|
||
1 |
Ong giống |
Đàn/điểm cơ sở |
100 |
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- Cầu/đàn ≥ 6 |
|
|
||||
2 |
Thùng kế |
Thùng/điểm cơ sở |
100 |
Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
|
|
3 |
Đường |
Kg/đàn |
30 |
|
|
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,3 |
|
|
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
10 |
|
|
|
6 |
Máng cho ăn |
Cái/đàn |
1 |
|
|
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
1 |
|
|
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng) |
Bộ/hộ |
1 |
|
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|
||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 100 đàn/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ong giống |
Đàn/ điểm cơ sở |
50 |
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- Cầu/đàn ≥ 3 |
|
|
||||
2 |
Thùng kế |
Thùng/ điểm cơ sở |
50 |
Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
|
|
3 |
Đường |
Kg/đàn |
18 |
|
|
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,2 |
|
|
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
4 |
|
|
|
6 |
Máng cho ăn |
Cái/đàn |
1 |
|
|
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
1 |
|
|
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng) |
Bộ/hộ |
1 |
|
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 500 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|
||
|
Chăn nuôi dúi thương phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
1 |
- Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con; - Khối lượng dúi thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7kg/con; |
|
|
|
||||||
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp (120 ngày) |
Kg |
1,8 |
Cho cả giai đoạn |
|
|
|
Thức ăn thô (thân mía, tre...) |
Kg |
36 |
|
|
|
|
Thuốc thú y |
Đồng |
2.000 |
Cho cả giai đoạn |
|
|
- |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
1 |
|
|
|
|
Chăn nuôi dúi sinh sản |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
1 |
Khối lượng Dúi giống (6 - 8 tháng tuổi) con cái và đực đạt trên 0,7 kg/con; |
|
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp (90 ngày) |
Kg |
1,8 |
Cho cả giai đoạn mang thai, nuôi con |
|
|
- |
Thức ăn thô (thân mía, tre...) |
Kg |
45 |
Cho cả giai đoạn mang thai, nuôi con |
|
|
- |
Thuốc thú y |
Đồng |
2000 |
Thuốc thú y |
|
|
- |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
1 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức tối đa |
Tiêu chuẩn, kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
||||
A |
Định mức lao động |
|
|
|
||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
||||
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- |
Trâu cái giống |
Kg/con |
350 |
Giống đạt 24 tháng tuổi |
|
|
- |
Bò cái giống |
Kg/con |
220 |
Giống đạt 12 tháng tuổi |
|
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa |
Kg/con |
540 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày |
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa |
Kg/con |
660 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày |
|
|
- |
Thức ăn thô xanh cho bò cái chửa |
Kg/con |
11.200 |
40 kg/ngày x 280 ngày |
|
|
- |
Thức ăn thô xanh cho trâu cái chửa |
Kg/con |
13.200 |
40 kg/ngày x 330 ngày |
|
|
- |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
3 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
6 |
02 liều Lở mồm long móng, 02 liều Tụ huyết trùng, 01 liều Viêm da nổi cục, 01 liều Nhiệt thán |
|
|
|
||||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 50 - 70 con |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
- |
Tinh đông lạnh (bò sữa, bò thịt) |
Liều/con |
2 |
Chất lượng tinh đáp ứng TCVN 8925/TCVN:2012 - Tinh bò sữa, bò thịt đánh giá chất lượng |
|
|
- |
Tinh đông lạnh (trâu) |
Liều/con |
2 |
|
||
- |
Nitơ lỏng |
Lít/con |
2 |
|
|
|
- |
Gang tay, ống gen |
Bộ/con |
2 |
|
|
|
- |
Thức ăn thô xanh cho bò cái chửa |
Kg/con |
11.200 |
40 kg/ngày x 280 ngày |
|
|
- |
Thức ăn thô xanh cho trâu cái chửa |
Kg/con |
13.200 |
40 kg/ngày x 330 ngày |
|
|
- |
Súng bắn tinh |
Cái/ huyện |
06 |
|
|
|
- |
Bình đựng nitơ 3,5 - 3,7 lít |
Cái/ huyện |
02 |
|
|
|
|
||||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống: Ngựa cái |
Kg/con |
180 |
Giống đạt 24 tháng tuổi |
|
|
2 |
Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn) cho ngựa chửa |
Kg/con |
660 |
Bổ sung 2,0 kg tinh/con/ ngày, 25 kg thức ăn xanh |
|
|
3 |
Thức ăn thô xanh |
Kg/con |
8.250 |
Bổ sung 25 kg/con/ngày |
|
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
5 |
02 liều Tụ huyết trùng, 02 liều Viêm phổi - kháng Lép tô, 01 liều Nhiệt thán |
|
|
5 |
Thuốc trị Ký sinh trùng đường máu |
Liều/con |
2 |
|
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
Quy mô 50 - 70 con |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
|
|
2 |
Thuốc tẩy ngoại KST |
Liều/con |
1 |
|
|
|
3 |
Thuốc tẩy nội KST |
Liều/con |
1 |
|
|
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
|
5 |
Thức ăn thô xanh |
Kg/con |
3.600 |
Bổ sung 35 - 40 kg/con |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
Quy mô 50 - 70 con |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Máy băm thái cỏ |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|
||
1 |
Giống |
|
|
- Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo |
|
|
- Ngựa nuôi hướng thịt |
|
|
||||
2 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
3 |
Ký sinh trùng đường máu 01, tẩy giun 01, tẩy sán 01 lần |
|
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
180 |
Thức ăn tinh đối với ngựa nội 2kg/con/ngày |
|
|
4 |
Thức ăn thô xanh |
Kg/con |
2.250 |
Bổ sung 25kg/con/ngày |
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp |
Quy mô 40-60 con |
|
B. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- |
Dê cái giống ngoại |
Kg/con |
23-27 |
|
|
|
- |
Dê cái giống nội |
Kg/con |
13-17 |
|
|
|
- |
Dê cái lai |
Kg/con |
18-22 |
|
|
|
- |
Dê đực giống ngoại |
Kg/con |
30-34 |
|
|
|
- |
Dê đực giống lai |
Kg/con |
28-32 |
|
|
|
2 |
Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo) |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg/con |
115 |
Bổ sung 0,25 kg/con/ngày |
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con |
115 |
|
|
|
3 |
Thức ăn xanh |
|
|
|
|
|
- |
Dê đực giống |
Kg/con /ngày |
4 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
|
- |
Dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con/ ngày |
3,5 |
|
|
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
8 |
(2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều Viêm ruột hoại tử, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Đậu |
|
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
2 |
|
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 110 con |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi) |
|
|
||||
1 |
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Chuồng nuôi lợn nái chửa |
Lồng/ con |
1 |
|
|
|
3 |
Chuồng nuôi lợn nái nuôi con |
Lồng/ con |
1 |
|
|
|
4 |
Sàn nuôi lợn con sau cai sữa |
M2/ con |
0,6 |
|
|
|
5 |
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
2 |
|
|
|
6 |
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
2 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- |
Giống hậu bị (giống ngoại) |
Kg/con |
100 |
|
|
|
- |
Giống hậu bị (giống nội) |
Kg/con |
22 |
|
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
|
2,1 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại |
Kg/con |
534 |
|
|
|
- |
Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày) |
Kg/con |
117 |
Bổ sung 2,6 kg/con/ngày |
|
|
- |
Lợn nái có chửa (114 ngày) |
Kg/con |
285 |
Bổ sung 2,5 kg/con/ngày |
|
|
- |
Lợn nái nuôi con (25 ngày) |
Kg/con |
132 |
Bổ sung 5,3 kg/con/ngày |
|
|
2,2 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội |
Kg/con |
482 |
|
|
|
- |
Lợn hậu bị chờ phối (60 ngày) |
Kg/con |
108 |
Bổ sung 1,8 kg/con/ngày |
|
|
- |
Lợn nái có chửa (114 ngày) |
Kg/con |
262 |
Bổ sung 2,3 kg/con/ngày |
|
|
- |
Lợn nái nuôi con (45 ngày) |
Kg/con |
112 |
Bổ sung 2,5 kg/con/ngày |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
12 |
(2) liều Dịch tả cổ điển, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Tai xanh, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều Phó thương hàn, (2) liều Đóng dấu lợn |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
40 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
2 |
(02) liều tẩy giun sán |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,2 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
||||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 150 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
|
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
|
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống máng uống |
|
1 |
|
|
|
4 |
Máy phát điện |
|
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- |
Giống lợn ngoại |
Kg/con |
10 |
|
|
|
- |
Giống lợn nội |
Kg/con |
7 |
|
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
225 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
6 |
(1) liều Dịch tả cổ điển, (1) liều Lở mồm long móng, (1) liều Tai xanh, (1) liều Tụ huyết trùng, (1) liều Phó thương hàn, (1) liều Dịch tả lợn Châu Phi |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
2 |
(02) liều tẩy giun sán |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,1 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 3.000 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
|
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
|
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống máng uống |
|
1 |
|
|
|
4 |
Máy phát điện |
|
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Gà 01 ngày tuổi. |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
6 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi |
Kg/con |
0,8 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng |
Kg/con |
5,2 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
8 |
(01) liều Marek, (2) liều Gumboro, (2) liều NI-IB (Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm), (1) liều Newcastle, (1) liều Đậu, (1) liều Cúm gia cầm |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 2.000 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Lồng tầng |
Con/m2 |
8-12 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Sàn nhựa |
Con/m2 |
6-8 |
|
|
|
3 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
4 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
5 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
6 |
Hệ thống thu trứng |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
7 |
Hệ thống tải phân |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
8 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Gà 01 ngày tuổi |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
12,3 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi |
Kg/con |
2,8 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 57 - 140 ngày tuổi |
Kg/con |
9,5 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
15 |
(1) liều Marek; (3) liều Gumboro, (01) liều Đậu, (2) liều IB (Viêm phế quản truyền nhiễm), (2) liều Newcastle, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều ILT (viêm thanh khí quản truyền nhiễm), (2) liều Cúm gia cầm |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 3.000 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
4 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Ngan, Vịt 01 ngày tuổi |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
9,4 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi |
Kg/con |
1,4 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng |
Kg/con |
8,0 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
4 |
02 liều dịch tả, 01 liều viêm gan, 01 liều cúm gia cầm |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 2.000 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Sàn nhựa |
Con/m2 |
3,5 - 4,0 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
3 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
4 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Ngan, Vịt 01 ngày tuổi |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
30 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi |
Kg/con |
5 |
|
|
|
- |
Giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi |
Kg/con |
25 |
|
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
11 |
03 liều Viêm gan vịt, 03 liều dịch tả vịt, 03 liều cúm gia cầm, 02 liều tụ huyết trùng |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, quy mô 4.000 con/người |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
1 |
Máy ấp trứng chim cút |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
1 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|||
1 |
Giống |
Con |
|
- Chim cút 01 ngày tuổi |
|
|
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
||||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
0,7 |
Giai đoạn 1-43 ngày tuổi |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
4 |
(02) liều Newcastle, (02) Cúm gia cầm |
|
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
1 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,01 |
Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, quy mô 100 đàn/người |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|
||
1 |
Ong giống |
Đàn/điểm cơ sở |
100 |
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- Cầu/đàn ≥ 6 |
|
|
||||
2 |
Thùng kế |
Thùng/điểm cơ sở |
100 |
Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
|
|
3 |
Đường |
Kg/đàn |
30 |
|
|
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,3 |
|
|
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
10 |
|
|
|
6 |
Máng cho ăn |
Cái/đàn |
1 |
|
|
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
1 |
|
|
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng) |
Bộ/hộ |
1 |
|
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|
||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 100 đàn/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ong giống |
Đàn/ điểm cơ sở |
50 |
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
- Cầu/đàn ≥ 3 |
|
|
||||
2 |
Thùng kế |
Thùng/ điểm cơ sở |
50 |
Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
|
|
3 |
Đường |
Kg/đàn |
18 |
|
|
|
4 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,2 |
|
|
|
5 |
Tầng chân |
Cái/đàn |
4 |
|
|
|
6 |
Máng cho ăn |
Cái/đàn |
1 |
|
|
|
7 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
1 |
|
|
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng) |
Bộ/hộ |
1 |
|
|
|
|
|
|
||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
|||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/người |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, |
Quy mô 500 con/người |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
||||
C. Định mức vật tư |
|
|
|
|
||
|
Chăn nuôi dúi thương phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
1 |
- Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con; - Khối lượng dúi thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7kg/con; |
|
|
|
||||||
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp (120 ngày) |
Kg |
1,8 |
Cho cả giai đoạn |
|
|
|
Thức ăn thô (thân mía, tre...) |
Kg |
36 |
|
|
|
|
Thuốc thú y |
Đồng |
2.000 |
Cho cả giai đoạn |
|
|
|
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
1 |
|
|
|
|
Chăn nuôi dúi sinh sản |
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
Con |
1 |
Khối lượng Dúi giống (6 - 8 tháng tuổi) con cái và đực đạt trên 0,7 kg/con; |
|
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp (90 ngày) |
Kg |
1,8 |
Cho cả giai đoạn mang thai, nuôi con |
|
|
- |
Thức ăn thô (thân mía, tre...) |
Kg |
45 |
Cho cả giai đoạn mang thai, nuôi con |
|
|
- |
Thuốc thú y |
Đồng |
2000 |
Thuốc thú y |
|
|
- |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
1 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH
VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
||||||||||||
I. Dự án, mô hình nuôi tôm càng xanh bán thâm canh trong ao (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|
|
|||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
|
|||||||||||||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao... |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|
||||||||||||||||
1 |
Giống |
con/m2 |
10 |
Quy cỡ giống 1 - 1,3 cm/ con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.2 |
Hàm lượng protein 23 - 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
II. Dự án, mô hình nuôi tôm càng xanh thâm canh trong ao (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|
|
|
||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng /cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
04 - 08 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
|
|||||||||||||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m2 |
15-20 |
Quy cỡ giống 1 - 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.5 |
Hàm lượng protein 23 - 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
III. Dự án, mô hình nuôi luân canh tôm càng xanh - lúa (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao... |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
con/m2 |
≤10 |
Quy cỡ giống 1 - 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.5 |
Hàm lượng protein 23 - 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
VI. Dự án, mô hình nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ ao... |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 4 |
Quy cỡ giống 1 - 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.3 |
Hàm lượng protein 23 -35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
V. Dự án, mô hình nuôi cá trắm đen trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ /mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
03 - 04 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m2 |
1 |
Quy cỡ giống cá: 200 - 500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
VI. Dự án, mô hình nuôi cá trắm đen trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt.. |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
6 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m3 |
10 - 15 |
Cá giống cỡ từ 0,8 - 1,0 kg/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
1 |
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 3.0 |
Hàm lượng protein 38 -45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
2 |
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
VII. Dự án, mô hình nuôi cá bỗng trong lồng/bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
24 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu … |
Bộ |
01 -02 |
|
|||||||||||||
6 |
Sử dụng dịch vụ khác: thu cá, vệ sinh lồng, sửa chữa bè .... |
|
|
|
|||||||||||||
7 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m3 |
10-15 |
Quy cỡ giống 6 - 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
VIII. Dự án, mô hình nuôi cá lóc bông trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
02 - 03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m3 |
130 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 4.0 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
IX. Dự án, mô hình nuôi cá lóc bông trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha( |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu.. |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m2 |
10 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 4.0 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
X. Dự án, mô hình nuôi cá rô đồng trong ao/ hồ (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m2 |
50 |
Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XI. Dự án, mô hình nuôi ba ba trong ao/bể (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m2 |
2 |
Quy cỡ giống ≥ 100 gr/ con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 10 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XII. Dự án, mô hình nuôi ếch trong bể/ lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m3 |
80 |
Quy cỡ giống ≥ 20 gr/ con; Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XIII. Dự án, mô hình nuôi trai nước ngọt lấy ngọc (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
24 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
6 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống |
Con/m2 |
2,5 |
Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XIV. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng trong lồng (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Rô phi/ Diêu hồng |
Con /m3 |
100 |
- Cỡ giống: ≥ 6 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học … |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XI. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng thâm canh trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Rô phi/ Diêu hồng |
Con/m2 |
5-7 |
- Cỡ giống: ≥ 7 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.3 |
- Hàm lượng Protein ≥ 28%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XVI. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng bán thâm canh trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Rô phi/Diêu hồng |
Con/m2 |
2,5 |
- Cỡ giống: ≥ 5 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.5 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XVII. Dự án, mô hình nuôi ghép cá rô phi/ diêu hồng là chính trong ao/ hồ (Áp dụng cho 1 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/ Diêu hồng ≥ 50% |
Con/m2 |
3 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/ Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.5 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XVIII. Dự án, mô hình nuôi cá trắm cỏ trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: cá Trắm cỏ |
Con/m3 |
20 - 30 |
- Cỡ giống: 300 - 500 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn xanh |
FCR |
≤ 45 |
- Đảm bảo chất lượng; - Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XIX. Dự án, mô hình nuôi ghép cá trắm cỏ là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50% |
Con/m2 |
2,5 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/ Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.2 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XX. Dự án, mô hình nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01-02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50% |
Con/m2 |
3 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/ Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.5 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXI. Dự án, mô hình nuôi cá chim trắng trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha( |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: cá Chim trắng |
Con/m2 |
2-4 |
- Cỡ giống: ≥ 4 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 25%; - Trong danh mục được phép SX kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXII. Dự án, mô hình nuôi cá trê trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha( |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: cá Trê |
Con/m2 |
20 |
- Cỡ giống: 3 - 5 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 18%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXIII. Dự án, mô hình nuôi nheo mỹ trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu … |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Nheo mỹ |
Con/m3 |
10 |
- Cỡ giống: ≥ 10 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
1 |
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 2 |
- Hàm lượng Protein ≥ 30%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
2 |
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXIV. Dự án, mô hình nuôi cá - lúa (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng... |
Con/m2 |
1,5 - 2 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: ≥10 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥ 100 g/con. - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.2 |
- Hàm lượng Protein ≥ 22%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXV. Dự án, mô hình nuôi cá lăng nha trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
11 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Lăng nha |
Con/m3 |
20 |
- Cỡ giống: ≥ 15 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 2 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXVI. Dự án, mô hình nuôi cá lăng chấm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
11 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Lăng chấm |
Con/m3 |
10 |
- Cỡ giống: 200 - 300 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn: cá tạp và phối trộn |
FCR |
≤ 4.5 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXVII. Dự án, mô hình nuôi cá lăng chấm trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Chiếc |
02 - 03 |
|
|||||||||||||
6 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
|||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Lăng chấm |
Con/m2 |
0,3-0,5 |
- Cỡ giống: 200 - 300 gr/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn: |
|
|
|
|
||||||||||||
|
Thức ăn cá tạp và phối trộn |
FCR |
≤ 4.5 |
- Đảm bảo chất lượng; |
|
||||||||||||
|
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.7 |
- Hàm lượng Protein 28 - 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXVIII. Dự án, mô hình nuôi cá chiên trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: cá Chiên |
Con/m3 |
18-20 |
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn: cá tạp và phối trộn |
FCR |
≤ 4 |
- Đảm bảo chất lượng; |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXIX. Dự án, mô hình nuôi lươn trong bể (Áp dụng cho 500 m2) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Lươn |
Con/m2 |
60 |
- Cỡ giống: ≥ 15 cm; - Lươn khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 4 |
- Hàm lượng Protein ≥ 20%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
||||||||||||||
XXX. Dự án, mô hình nuôi cá chình nước ngọt trong bể (Áp dụng cho 500 m2) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt .. |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Chình nước ngọt |
Con/m2 |
10 |
- Cỡ giống: ≥ 100 g/ con; - Lươn khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn cá tạp |
FCR |
≤ 10 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXXI. Dự án, mô hình nuôi cá chình nước ngọt trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: Chình nước ngọt |
Con/m3 |
20 |
- Cỡ giống: ≥ 100 g/ con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn: cá tạp và phối trộn |
FCR |
≤ 10 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXXII. Dự án, mô hình nuôi cá tầm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: cá Tầm |
Con/m3 hoặc con/m2 |
≥ 5 con/ m3 tương đương ≥15 con/m2 |
- Cỡ giống: ≥ 50 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXXIII. Dự án, mô hình nuôi cá tầm trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu … |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: cá Tầm |
Con/m2 |
≥ 8 |
- Cỡ giống: ≥ 50 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
XXXIV. Dự án, mô hình nuôi cá hồi trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2) |
|||||||||||||||||
A. Định mức lao động |
|||||||||||||||||
1 |
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
||||||||||||
B. Định mức máy móc, thiết bị |
|||||||||||||||||
1 |
Bơm nước |
Bộ/ mô hình |
01 - 02 |
Bơm nước Hệ thống sục khí Máy phát điện Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… |
|
||||||||||||
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|||||||||||||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu … |
Bộ |
01 - 02 |
|
|||||||||||||
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bể/ao… |
|
|
||||||||||||||
C. Định mức giống, vật tư |
|||||||||||||||||
1 |
Giống: cá Hồi |
Con/m2 |
20 - 30 |
- Cỡ giống: ≥ 10 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
||||||||||||
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1.3 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng |
|
||||||||||||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||||||||||||||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: 01 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, kỹ thuật |
Ghi chú |
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
5.500 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 5.000 cây/ha |
Cây |
5.000 |
Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong keo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. Cây giống có độ tuổi 9 tháng đến dưới 18 tháng tuổi; Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 25cm; Đường kính cổ rễ Doo ≥ 0,4cm. |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
500 |
||
2 |
Phân bón NPK5:10:3 |
|
1500 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Kg |
500 |
Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam |
Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 - 1kg/gốc |
- |
Năm thứ hai |
Kg |
500 |
||
- |
Năm thứ 3 |
Kg |
500 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
634,93 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
582,60 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
180,12 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
129,57 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
129,57 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
128,77 |
||
1,5 |
Năm thứ 4, 5 |
Công |
14,56 |
||
2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
52,33 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
550 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 500 cây/ha |
Cây |
500 |
Cây con được nuôi trong vườn ươm 3¸4 tháng.Cây con có bộ lá phát triển, mầu xanh tự nhiên, bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh. Cây con không bị sâu bệnh, dị tật thân, cành lá không dập nát. |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
50 |
||
2 |
Phân bón NPK |
|
450 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Kg |
150 |
TCCS |
|
- |
Năm thứ hai |
Kg |
150 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
150 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
236,78 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
212,79 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
84,05 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
43,18 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
43,18 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
42,38 |
||
2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
23,99 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
|
Cây giống |
|
1.826 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 1.660 cây/ha |
Cây |
1.660 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
166 |
||
2 |
Phân bón NPK |
|
996 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Kg |
332 |
TCCS |
|
- |
Năm thứ hai |
Kg |
332 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
332 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
221,50 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
199,25 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
58,53 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
47,08 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
47,08 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
46,55 |
||
2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
22,25 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
|
|||||
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
|
Cây giống |
|
2.200 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 2.000 cây/ha |
Cây |
2.000 |
Sạch sâu bệnh |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
200 |
||
2 |
Phân bón NPK |
|
3000 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Kg |
1000 |
TCCS |
|
- |
Năm thứ hai |
Kg |
1000 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
1000 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
238,84 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
215,29 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
65,47 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
50,10 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
50,10 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
49,62 |
||
2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
23,55 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
1.760 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 1.600 cây/ha |
Cây |
1.600 |
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
160 |
||
2 |
Phân bón hữu cơ |
|
1440 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Kg |
480 |
TCCS |
|
- |
Năm thứ hai |
Kg |
480 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
480 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
268,09 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
242,21 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
66,80 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
53,78 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
53,78 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
53,30 |
||
1,5 |
Năm thứ 4, 5 |
Công |
14,56 |
||
2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
25,87 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
2.750 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 2.500 cây/ha |
Cây |
2.500 |
Cây không sâu bệnh |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
250 |
||
2 |
Phân bón hữu cơ |
|
1650 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Kg |
550 |
TCCS |
|
- |
Năm thứ hai |
Kg |
550 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
550 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
265,87 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
240,24 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
77,95 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
54,23 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
54,23 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
53,83 |
||
1,2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
25,63 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
|
Cây giống |
|
2.750 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 2.500 cây/ha |
Cây |
2.500 |
Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong keo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
250 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
263,02 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
237,65 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
75,36 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
54,23 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
54,23 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
53,83 |
||
1,2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
25,37 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
|
Cây giống |
|
1.760 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 1.600 cây/ha |
Cây |
1.600 |
Chiều cao cây giống từ 50 – 60cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20cm |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
160 |
||
2 |
Phân bón hữu cơ |
|
1250 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Kg |
250 |
TCCS |
|
- |
Năm thứ hai |
Kg |
500 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
500 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
213,88 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
190,65 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
61,91 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
43,18 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
43,18 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
42,38 |
||
1,5 |
Năm thứ 4, 5 |
Công |
14,56 |
||
1,2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
23,23 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
A |
Phần vật tư |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
308 |
|
|
- |
Cây giống trồng chính 280 cây/ha |
Cây |
280 |
Tiêu chuẩn cây ghép ≥ 6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥ 20 cm, Hvn cây ghép ≥ 50 cm, D gốc ≥ 1cm. |
Đối với cây Mắc ca trồng thuần trên đất trống thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, đặc dụng bố trí phương thức trồng xen theo băng hoặc theo đám với cây trồng chính, đảm bảo mật độ trên 600 cây/ha được quy định tại Điều 19, Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ NN & PTNT |
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
28 |
||
2 |
Phân bón |
|
1512 |
|
|
2,1 |
Phân bón NPK |
|
252 |
TCCS |
|
- |
Trồng mới |
Kg |
140 |
||
- |
Năm thứ hai |
Kg |
56 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
56 |
||
2,2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
1120 |
||
- |
Năm thứ hai |
Kg |
560 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
560 |
||
2,3 |
Vôi bột |
|
140 |
||
- |
Trồng mới |
Kg |
84 |
||
- |
Năm thứ hai |
Kg |
28 |
||
- |
Năm thứ ba |
Kg |
28 |
||
B |
Nhân công lao động |
|
195,12 |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông |
|
174,53 |
|
|
1,1 |
Trồng rừng |
Công |
58,47 |
|
|
1,2 |
Năm thứ nhất |
Công |
38,96 |
||
1,3 |
Năm thứ hai |
Công |
38,96 |
||
1,4 |
Năm thứ ba |
Công |
38,16 |
||
2 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm |
Công |
20,59 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN TRIỂN
KHAI, TẬP HUẤN, THAM QUAN, TỔNG KẾT MÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Mô hình |
Tập huấn (ngày) |
Thăm quan, hội thảo (lần) |
Sơ kết (lần/ năm) |
Tổng kết (lần) |
1 |
Mô hình có thời gian triển khai ≤ 1 năm |
1 ngày/ 1 mô hình |
1 |
|
1 |
2 |
Mô hình có thời gian triển khai ≥ 1 năm |
1 ngày /mô hình/ năm |
1 |
1 |
1 |