Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 889/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 938/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 682/TTr-VPUBND ngày 27 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (kèm theo danh mục).
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội: |
|||
01 |
077519 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
02 |
077330 |
Thủ tục: Xét duyệt hồ sơ đề nghị đưa đối tượng bảo trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội cho trẻ bị mồ côi |
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
077314 |
Thủ tục: Xét duyệt hồ sơ đề nghị đưa người bị tâm thần vào trung tâm bảo trợ người tâm thần |
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
077299 |
Thủ tục: Xét duyệt hồ sơ đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm Bảo trợ xã hội cho người già cô đơn, không nơi nương tựa |
Sửa đổi, bổ sung |
05 |
077292 |
Thủ tục: Xét duyệt hồ sơ trợ cấp đối với gia đình có từ 02 người trở lên bị tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ |
Sửa đổi, bổ sung |
06 |
077267 |
Thủ tục: Xét trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi (trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi) |
Sửa đổi, bổ sung |
07 |
077259 |
Thủ tục: Xét hồ sơ trợ cấp đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
Sửa đổi, bổ sung |
08 |
077246 |
Thủ tục: Xét trợ cấp đối với người đủ 80 tuổi trở lên không lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội. |
Sửa đổi, bổ sung |
09 |
077235 |
Thủ tục: Xét trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa thuộc diện hộ nghèo |
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
077214 |
Thủ tục: Xét trợ cấp đối với trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất người nuôi dưỡng… |
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
077212 |
Thủ tục: Xét trợ cấp đối với người mắc bệnh tâm thần mãn tính |
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
077199 |
Thủ tục: Xét duyệt hồ sơ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV - AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo |
Sửa đổi, bổ sung |
13 |
077010 |
Thủ tục: Xét trợ cấp đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có năng lực tự phục vụ thuộc gia đình hộ nghèo |
Sửa đổi, bổ sung |
14 |
076990 |
Thủ tục: Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Sửa đổi, bổ sung |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
01 |
077512 |
Thủ tục: Xác nhận vay vốn quỹ quốc gia giải quyết việc làm, xoá đói giảm nghèo |
Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29 tháng 7 năm 2008 hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg. - Thông tư số 09/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2012 hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 35/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 và Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. |
02 |
077377 |
Thủ tục: Xác nhận hộ nghèo |
|
03 |
077507 |
Thủ tục: Xác nhận hộ nghèo hưởng chế độ miễn giảm học phí |