Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành từ năm 2000 đến năm 2012 hết hiệu lực
Số hiệu | 889/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 20 tháng 5 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định 91/2006/NĐ-CP, ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 398/TTr-STP, ngày 08 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản thuộc lĩnh vực phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành từ năm 2000 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành gồm 21 văn bản. Trong đó:
- Nghị quyết của HĐND tỉnh: 01 văn bản.
- Quyết định của UBND tỉnh: 15 văn bản.
- Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 05 văn bản.
(Danh mục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH BAN HÀNH TỪ
NĂM 2000 ĐẾN NĂM 2012 HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 5 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Stt |
Số, ký hiệu, văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
01 |
NQ số 35/2006/NQ-HĐND |
11/12/2006 |
Về Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND, ngày 11/7/2012 |
02 |
QĐ số 203/2004/QĐ-UB |
18/3/2004 |
Về việc Ban hành mức thu phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà và tỷ lệ % phí thu được để lại cho đơn vị thu |
Thay thế bằng Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND, ngày 06/02/2007 |
03 |
QĐ số 1216/2004/QĐ-UB |
20/8/2004 |
Về việc ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí an ninh, trật tự |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND, ngày 08/4/2008 |
04 |
QĐ số 1265/2004/QĐ-UB |
30/8/2004 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí và ban hành mức thu lệ phí tuyển sinh áp dụng trong các cơ sở Giáo dục đào tạo. |
Thay thế bằng Quyết định số 288/2006/QĐ-UBND, ngày 20/12/2006 |
05 |
QĐ số 1035/2005/QĐ-UBND |
06/10/2005 |
Về việc ban hành Quy định mức thu tiền nước, thuỷ lợi phí sử dụng nước từ công trình thuỷ lợi. |
Căn cứ ban hành Quyết định bị bãi bỏ |
06 |
QĐ số 1192/2006/QĐ-UBND |
19/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá. |
Thay thế bằng Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND, ngày 17/8/2012 |
07 |
QĐ số 04/2007/QĐ-UBND |
06/02/2007 |
Về việc ban hành Quy định mức thu phí vào cổng tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà và tỷ lệ % phí thu được để lại cho các đơn vị thu. |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND, ngày 21/01/2008 |
08 |
QĐ số 25/2007/QĐ-UBND |
06/9/2007 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính |
Thay thế bằng Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND, ngày 13/8/2010 |
09 |
QĐ số 30/2007/QĐ-UBND |
06/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm. |
Thay thế bằng Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND, ngày 04/9/2012 |
10 |
QĐ số 05/2008/QĐ-UBND |
21/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định mức thu phí vào cổng tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà và tỷ lệ % phí thu được để lại cho đơn vị thu. |
Thay thế bằng Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND, ngày 15/12/2011 |
11 |
QĐ số 28/2008/QĐ-UBND |
09/5/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. |
Thay thế bằng Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
12 |
QĐ số 45/2008/QĐ-UBND |
20/6/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Thay thế bằng Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND, ngày 13/8/2010 |
13 |
QĐ số 98/2008/QĐ-UBND |
19/12/2008 |
Về việc ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chổ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND, ngày 21/12/2011 |
14 |
QĐ số 33/2009/QĐ-UBND |
23/6/2009 |
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu, thuyền, sà lan trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND, ngày 23/12/2011 |
15 |
QĐ số 67/2009/QĐ-UBND |
28/12/2009 |
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô và xe gắn máy (mô tô hai bánh, ba bánh) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND, ngày 23/12/2011 |
16 |
QĐ số 36/2010/QĐ-UBND |
05/8/2010 |
Về việc Quy định tạm thời mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Thay thế bằng Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND, ngày 13/8/2012 |
17 |
QĐ số 532/2001/QĐ-UBND |
07/8/2001 |
Về việc ban hành mức thu phí qua lại biên giới và mức thu phí bến bãi |
Thay thế bằng Quyết định số 1217/2004/QĐ-UBND, ngày 20/8/2004 |
18 |
QĐ số 03/QĐ-CT |
03/01/2002 |
Về việc giao nhiệm vụ thu phí bến bãi đối với phương tiện và hàng hóa vào bến bãi |
Thay thế bằng Quyết định số 1217/2004/QĐ-UBND, ngày 20/8/2004 |
19 |
QĐ số 298/2002/QĐ-CT |
15/4/2002 |
Về việc Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe gắn máy 2 bánh |
Căn cứ ban hành Quyết định đã được thay thế bằng văn bản mới |
20 |
QĐ số 930/QĐ-CT |
06/5/2008 |
Về quy định tạm thời một số biện pháp thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí của Chính phủ |
Thay thế bằng Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND, ngày 22/10/2009 |
21 |
QĐ số 1187/QĐ-CT |
29/5/2008 |
Về việc tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí đấu giá |
Thay thế bằng Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND, ngày 17/8/2012 |