Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y, Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 887/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2024
Ngày có hiệu lực 13/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 887/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 13 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC: THÚ Y, THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNN ngày 09/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành của tỉnh theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính: số 1, 2, 3, 4, 9, 11 và số 12 mục VIII lĩnh vực Thủy sản phần B Danh mục kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; số 6 Danh mục kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC: THUỶ SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 887/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, Lệ phí (nếu có)

DVC trực tuyến (mức độ)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

 

1

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống Thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

* Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ .

* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/ NĐ- CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/ NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 37/2024/ NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

2

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn Thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng Thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

* Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

* Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Phí 5.700.000 đồng/ lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/ NĐ- CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/ NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 37/2024/ NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Thông tư số 112/2021/ TT- BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.

3

1.004913

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng Thủy sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/ NĐ- CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/ NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 37/2024/ NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

4

1.004697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/ NĐ- CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/ NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 37/2024/ NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

5

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng Thủy sản lồng bè, đối tượng Thủy sản nuôi chủ lực

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/ NĐ- CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/ NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 37/2024/ NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

6

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác Thủy sản

* Đối với cấp mới: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

* Đối với cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/ NĐ- CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/ NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 37/2024/ NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

7

1.003650

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.

1. Trực tiếp:

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210 2222 555

2. Trực tuyến:

Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn

3. Dịch vụ Bưu chính công ích

Không

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/ 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;

- Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/ 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;

- Thông tư số 06/2024/TT- BNNPTNT ngày 06/5/ 2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/ TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

II

Lĩnh vực Thú y

 

 

 

 

 

1

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

(i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:

* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

(ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

Trực tiếp:

Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: Số nhà 1590 - Đại lộ Hùng Vương- Gia Cẩm - TP Việt Trì- Phú Thọ

ĐT: 02103.666616

Hoặc tại Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện, thành, thị.

- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/202 0/TT- BTC ngày 23/11/2 020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/201 6/TT- BTC ngày 14/11/2 016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

Khác

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

- Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/ 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/ 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/ 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.

- Thông tư số 101/ 2020/TT- BTC ngày 23/11/ 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Thông tư số 283/ 2016/TT- BTC ngày 14/11/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

 

 

[...]