ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 885/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới được
ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính dược ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ
tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục K.S TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục cấp
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
a) Thời hạn giải
quyết
Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử:
+ Phương tiện là xe ô tô: 16 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu
điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email);
scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
+ Phương tiện thủy nội địa: 56 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu
điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email);
scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
42 giờ
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử:
+ Phương tiện là xe ô tô: 16 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax,
email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung không đủ điều kiện giải quyết phải có văn
bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
+ Phương tiện thủy nội địa: 56 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu
điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email);
scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
42 giờ
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận
tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang;
- Thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí:
Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội
bộ, liên thông và điện tử: 16 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|