Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 3065/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3065/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018' của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2734/TTr-STTTTngày 13 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre, cụ thể:
Tổng số dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên môi trường điện tử là: 1.336 dịch vụ công trực tuyến, bao gồm 176 dịch vụ công mức độ 3 và 1.160 dịch vụ công mức độ 4. Trong đó:
- Cấp tỉnh: 1.088 dịch vụ công (107 dịch vụ công mức độ 3 và 981 dịch vụ công mức độ 4).
- Cấp huyện: 161 dịch vụ công (21 dịch vụ công mức độ 3 và 140 dịch vụ công mức độ 4).
- Cấp xã: 87 dịch vụ công (48 dịch vụ công mức độ 3 và 39 dịch vụ công mức độ 4).
Số lượng dịch vụ công trực tuyến đã tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia là: 978 dịch vụ công.
(Các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:
1. Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện định kỳ hàng năm, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động rà soát, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên môi trường điện tử.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi việc tổ chức triển khai thực hiện tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3065/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018' của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2734/TTr-STTTTngày 13 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre, cụ thể:
Tổng số dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên môi trường điện tử là: 1.336 dịch vụ công trực tuyến, bao gồm 176 dịch vụ công mức độ 3 và 1.160 dịch vụ công mức độ 4. Trong đó:
- Cấp tỉnh: 1.088 dịch vụ công (107 dịch vụ công mức độ 3 và 981 dịch vụ công mức độ 4).
- Cấp huyện: 161 dịch vụ công (21 dịch vụ công mức độ 3 và 140 dịch vụ công mức độ 4).
- Cấp xã: 87 dịch vụ công (48 dịch vụ công mức độ 3 và 39 dịch vụ công mức độ 4).
Số lượng dịch vụ công trực tuyến đã tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia là: 978 dịch vụ công.
(Các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:
1. Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện định kỳ hàng năm, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động rà soát, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên môi trường điện tử.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi việc tổ chức triển khai thực hiện tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng DVC |
Đã tích hợp, công khai |
||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Cổng Dịch vụ công tỉnh |
||
I. CẤP TỈNH |
107 |
981 |
783 |
1.088 |
|
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
0 |
38 |
36 |
38 |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
60 |
36 |
60 |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
1 |
92 |
69 |
93 |
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
109 |
82 |
111 |
5 |
Sở Tài chính |
0 |
8 |
2 |
8 |
6 |
Sở Xây dựng |
1 |
52 |
9 |
53 |
7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
4 |
5 |
5 |
8 |
Sở Y tế |
46 |
31 |
70 |
77 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
56 |
19 |
66 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
11 |
12 |
13 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 |
103 |
84 |
124 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
77 |
49 |
77 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
27 |
33 |
40 |
14 |
Sở Công Thương |
0 |
121 |
97 |
121 |
15 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0 |
8 |
0 |
8 |
16 |
Sở Nội vụ |
0 |
79 |
68 |
79 |
17 |
Sở Tư pháp |
10 |
105 |
112 |
115 |
II. CẤP HUYỆN |
21 |
140 |
116 |
161 |
|
III. CẤP XÃ |
48 |
39 |
79 |
87 |
|
TỔNG SỐ |
176 |
1.160 |
978 |
1.336 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MÚC ĐỘ 3, 4 ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN MÔI
TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số …./QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Mã dịch vụ công |
Tên dịch vụ công |
Mức độ DVC |
Đã tích hợp, công khai trên Cổng DVC quốc gia |
Đã tích hợp, công khai trên Cổng DVC tỉnh |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||
CẤP TỈNH |
||||||
I. Sở Thông tin và Truyền thông (38) |
0 |
38 |
36 |
38 |
||
1. Lĩnh vực: Báo chí (05) |
|
|
|
|
||
1 |
1.009374.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
x |
x |
2 |
1.003888.000.00.00. H07 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
x |
x |
x |
3 |
2.001171.000.00.00. H07 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
x |
x |
x |
4 |
2.001173.000.00.00. H07 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
x |
x |
x |
5 |
.009386.000.00.00. H07 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Bưu chính (06) |
||||||
6 |
1.003659.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
x |
x |
x |
7 |
1.003687.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
x |
x |
x |
8 |
1.003633.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
x |
x |
x |
9 |
1.004379.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
x |
x |
10 |
1.004470.000.00.00. H07 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
x |
x |
x |
11 |
1.005442.000.00.00. H07 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (12) |
|
|
|
|
||
12 |
2.001765.000.00.00. H07 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
x |
x |
13 |
1.003384.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
x |
x |
14 |
2.001098.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
x |
15 |
1.005452.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
x |
16 |
2.001091.000.00.00. H07 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
x |
17 |
2.001087.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
x |
18 |
.001766.000.00.00. H07 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
x |
19 |
.001684.000.00.00. H07 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
x |
x |
x |
20 |
2.001681.000.00.00. H07 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
x |
x |
x |
21 |
1.000073.000.00.00. H07 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
x |
x |
x |
22 |
2.001666.000.00.00. H07 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
x |
x |
23 |
1.000067.000.00.00. H07 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành (15) |
|
|
|
|
||
24 |
1.003868.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
25 |
2.001594.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
26 |
2.001584.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
27 |
1.003729.000.00.00. H07 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
28 |
2.001564.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
29 |
1.003725.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
30 |
1.003483.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
31 |
1.003114.000.00.00. H07 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
32 |
1.008201.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
33 |
1.004153.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
34 |
2.001740.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
35 |
2.001737.000.00.00. H07 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
36 |
2.001728.000.00.00. H07 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
|
x |
x |
x |
37 |
2.001732.000.00.00. H07 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
|
x |
|
x |
38 |
2.001744.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
|
x |
|
x |
II. Sở Khoa học và Công nghệ (60) |
0 |
60 |
36 |
60 |
||
1. Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (30) |
|
|
|
|
||
1 |
2.002278.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
2 |
1.000142.000.00.00. H07 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
3 |
2.000058.000.00.00. H07 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
4 |
1.001716.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
x |
5 |
1.001786.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
x |
6 |
2.001179.000.00.00. H07 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
x |
7 |
1.008379.000.00.00. H07 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
|
x |
x |
x |
8 |
1.008377.000.00.00. H07 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
|
x |
x |
x |
9 |
2.001137.000.00.00. H07 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
x |
10 |
2.001164.000.00.00. H07 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
x |
x |
x |
11 |
2.000079.000.00.00. H07 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
x |
x |
x |
12 |
1.004460.000.00.00. H07 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
x |
x |
13 |
1.004467.000.00.00. H07 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
14 |
2.002144.000.00.00. H07 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
x |
x |
x |
15 |
1.004473.000.00.00. H07 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
16 |
1.002690.000.00.00. H07 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
x |
x |
x |
17 |
2.001643.000.00.00. H07 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
x |
x |
x |
18 |
2.001143.000.00.00. H07 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
x |
19 |
2.001148.000.00.00. H07 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
|
x |
x |
x |
20 |
1.002935.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
x |
x |
x |
21 |
2.002248.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
x |
x |
22 |
1.006427.000.00.00. H07 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
x |
x |
23 |
2.000228.000.00.00. H07 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
x |
24 |
1.005360.000.00.00. H07 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
x |
25 |
1.001770.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
x |
26 |
1.001747.000.00.00. H07 |
Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
x |
27 |
1.001693.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
x |
28 |
1.001677.000.00.00. H07 |
Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
x |
29 |
2.002249.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
|
x |
30 |
2.001525.000.00.00. H07 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (02) |
|
|
|
|
||
31 |
1.003542.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
32 |
2.001483.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (18) |
|
|
|
|
||
33 |
2.001259.000.00.00. H07 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
x |
x |
34 |
2.001269.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
x |
x |
x |
35 |
1.001392.000.00.00. H07 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
36 |
2.001208.000.00.00. H07 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
37 |
2.001268.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
x |
x |
38 |
2.001277.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
x |
x |
39 |
2.001207.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
x |
x |
x |
40 |
2.001209.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
x |
x |
x |
41 |
2.002118.000.00.00. H07 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
x |
x |
x |
42 |
1.000438.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
x |
x |
x |
43 |
2.000212.000.00.00. H07 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
x |
x |
44 |
1.000449.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
|
x |
45 |
2.001501.000.00.00. H07 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
x |
|
x |
46 |
1.006851.000.00.00. H07 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
x |
47 |
2.002231.000.00.00. H07 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
x |
48 |
1.000373.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
x |
x |
x |
49 |
2.001100.000.00.00. H07 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
x |
|
x |
50 |
2.002232.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (07) |
|
|
|
|
||
51 |
2.002385.000.00.00. H07 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
x |
x |
52 |
2.000086.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
x |
53 |
2.000081.000.00.00. H07 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
x |
54 |
1.000184.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
x |
55 |
2.002384.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
x |
56 |
2.002254.000.00.00. H07 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
x |
57 |
2.000065.000.00.00. H07 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
x |
x |
x |
5. Lĩnh vực: Thanh tra khoa học và công nghệ (03) |
|
|
|
|
||
58 |
1.005459.000.00.00. H07 |
Tiếp nhận, xử lý giải quyết tố cáo về khoa học và công nghệ |
|
x |
|
x |
59 |
2.001928.000.00.00. H07 |
Tiếp nhận, xử lý giải quyết khiếu nại lần đầu về khoa học và công nghệ |
|
x |
|
x |
60 |
2.001924.000.00.00. H07 |
Tiếp nhận, xử lý giải quyết khiếu nại lần hai về khoa học và công nghệ |
|
x |
|
x |
III. Sở Giao thông vận tải (93) |
1 |
92 |
69 |
93 |
||
1. Lĩnh vực: Đường bộ (51) |
|
|
|
|
||
1 |
1.002809.000.00.00. H07 |
Đổi Giấy phép lái xe |
x |
|
x |
x |
2 |
2.002285.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai thác tuyến. |
|
x |
x |
x |
3 |
2.002286.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
x |
x |
x |
4 |
2.002287.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
x |
x |
x |
5 |
2.002288.000.00.00. H07 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
x |
x |
x |
6 |
2.002289.000.00.00. H07 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
x |
x |
x |
7 |
1.005210.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
x |
x |
x |
8 |
2.000769.000.00.00. H07 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
x |
x |
x |
9 |
1.001826.000.00.00. H07 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
x |
x |
x |
10 |
2.000847.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
x |
x |
x |
11 |
1.002063.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt-Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
x |
x |
x |
12 |
1.002852.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện |
|
x |
x |
x |
13 |
1.002856.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện |
|
x |
x |
x |
14 |
1.002869.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
|
x |
x |
x |
15 |
1.002877.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
|
x |
x |
x |
16 |
1.001577.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
17 |
1.001023.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
x |
x |
x |
18 |
1.002286.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
x |
x |
x |
19 |
1.000703.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
x |
x |
x |
20 |
1.002268.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào-Campuchia |
|
x |
x |
x |
21 |
1.000028.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
x |
x |
x |
22 |
1.000583.000.00.00. H07 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tố chức thi công của nút giao đấu nổi vào quốc lộ |
|
x |
x |
x |
23 |
2.001915.000.00.00. H07 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý |
|
x |
x |
x |
24 |
1.001087.000.00.00. H07 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
|
x |
x |
x |
25 |
2.001919.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
x |
x |
x |
26 |
1.001061.000.00.00. H07 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
x |
x |
x |
27 |
1.001046.000.00.00. H07 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
x |
x |
x |
28 |
1.001035.000.00.00. H07 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
x |
x |
x |
29 |
2.001921.000.00.00. H07 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
x |
x |
x |
30 |
2.001963.000.00.00. H07 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý |
|
x |
x |
x |
31 |
1.001765.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
|
x |
32 |
1.001735.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
x |
|
x |
33 |
1.004987.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
|
x |
34 |
1.004995.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
|
x |
35 |
1.001777.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
x |
|
x |
36 |
1.001919.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
x |
|
x |
37 |
2.000872.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
x |
|
x |
38 |
1.002883.000.00.00. H07 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
x |
|
x |
39 |
1.002889.000.00.00. H07 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
x |
|
x |
40 |
1.002672.000.00.00. H07 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
|
x |
41 |
1.000660.000.00.00. H07 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
|
x |
42 |
2.000909.000.00.00. H07 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
x |
|
x |
43 |
|
Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
x |
|
x |
44 |
1.001751.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
x |
|
x |
45 |
1.001896.000.00.00. H07 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
x |
|
x |
46 |
1.002007.000.00.00. H07 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
x |
47 |
1.001648.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
x |
|
x |
48 |
1.004993.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
|
x |
49 |
2.000881.000.00.00. H07 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
x |
|
x |
50 |
1.001994.000.00.00. H07 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
x |
|
x |
51 |
1.002030.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (36) |
|
|
|
|
||
52 |
1.009451.000.00.00. H07 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
53 |
1.009450.000.00.00. H07 |
Công bố đóng khu neo đậu |
|
x |
x |
x |
54 |
1.009449.000.00.00. H07 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
x |
x |
x |
55 |
1.009448.000.00.00. H07 |
Thiết lập khu neo đậu |
|
x |
x |
x |
56 |
1.009447.000.00.00. H07 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
57 |
1.009461.000.00.00. H07 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
x |
x |
x |
58 |
1.009442.000.00.00. H07 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
59 |
1.009444.000.00.00. H07 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
60 |
1.009443.000.00.00. H07 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
x |
x |
x |
61 |
1.004261.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
|
x |
x |
x |
62 |
2.001659.000.00.00. H07 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
x |
x |
x |
63 |
1.003930.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
x |
x |
x |
64 |
1.006391.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
x |
x |
x |
65 |
1.003970.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
x |
x |
66 |
1.004002.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
x |
x |
67 |
2.001711.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
x |
x |
x |
68 |
1.004036.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
69 |
1.004047.000.00.00. H07 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
70 |
1.004088.000.00.00. H07 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
71 |
1.003135.000.00.00. H07 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
x |
x |
x |
72 |
1.003658.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; bến khách ngang sông |
|
x |
x |
x |
73 |
1.004242.000.00.00. H07 |
Công bố lại Cảng thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
74 |
1.009455.000.00.00. H07 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
x |
x |
x |
75 |
1.009453.000.00.00. H07 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
x |
x |
x |
76 |
1.009462.000.00.00. H07 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
77 |
1.009464.000.00.00. H07 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
78 |
1.009463.000.00.00. H07 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
79 |
1.009459.000.00.00. H07 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
x |
x |
x |
80 |
1.009460.000.00.00. H07 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
x |
x |
x |
81 |
1.009465.000.00.00. H07 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
x |
x |
x |
82 |
1.009456.000.00.00. H07 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
83 |
1.009452.000.00.00. H07 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
84 |
1.009454.000.00.00. H07 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
85 |
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
x |
|
x |
86 |
2.001998.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
x |
|
x |
87 |
2.002001.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Hàng hải (02) |
|
|
|
|
||
88 |
2.001802.000.00.00. H07.01 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
89 |
2.001865.000.00.00. H07.01 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực: Đăng kiểm (01) |
|
|
|
|
||
90 |
1.001.001.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
x |
x |
x |
5. Lĩnh vực: Du lịch (03) |
|
|
|
|
||
91 |
1.008027.000.00.00. H07 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
x |
x |
x |
92 |
1.008028.000.00.00. H07 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
x |
x |
x |
93 |
1.008029.000.00.00. H07 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
x |
x |
x |
IV. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (111) |
2 |
109 |
82 |
111 |
||
1. Lĩnh vực: Người có công (33) |
|
|
|
|
||
1 |
2.002308.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
x |
x |
x |
2 |
2.002307.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
x |
x |
x |
3 |
1.004964.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
|
x |
x |
x |
4 |
1.003042.000.00.00. H07 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
x |
x |
x |
5 |
1.003025.000.00.00. H07 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
x |
x |
x |
6 |
2.001396.000.00.00. H07 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
x |
x |
x |
7 |
2.001157.000.00.00. H07 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
x |
x |
x |
8 |
1.002487.000.00.00. H07 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
x |
|
x |
x |
9 |
1.002449.000.00.00. H07 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
x |
x |
x |
10 |
1.002393.000.00.00. H07 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
x |
x |
x |
11 |
1.002354.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
x |
x |
x |
12 |
1.004967.000.00.00. H07 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
x |
x |
x |
13 |
2.000978.000.00.00. H07 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
x |
x |
x |
14 |
1.005387.000.00.00. H07 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
x |
x |
x |
15 |
1.002252.000.00.00. H07 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
x |
x |
x |
16 |
1.002363.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
x |
x |
x |
17 |
1.002377.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
x |
x |
x |
18 |
1.002429.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
x |
x |
x |
19 |
1.003423.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
x |
x |
20 |
1.002519.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
x |
x |
x |
21 |
1.002745.000.00.00. H07 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
x |
x |
x |
22 |
1.003057.000.00.00. H07 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
x |
x |
x |
23 |
1.002271.000.00.00. H07 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
x |
x |
x |
24 |
1.002305.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
x |
x |
x |
25 |
1.002410.000.00.00. H07 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
x |
x |
26 |
1.002440.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
x |
x |
27 |
1.002382.000.00.00. H07 |
Giám định vết thương còn sót |
|
x |
|
x |
28 |
1.003351.000.00.00. H07 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
|
x |
29 |
1.00272.000.00.00.H 07 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
x |
|
x |
30 |
1.002741.000.00.00. H07 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
x |
|
x |
31 |
1.003159.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
x |
|
x |
32 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
x |
|
x |
33 |
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (10) |
|
|
|
|
||
34 |
1.001806.000.00.00. H07 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
x |
x |
x |
35 |
2.000062.000.00.00. H07 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
x |
x |
36 |
2.000141.000.00.00. H07 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
x |
x |
37 |
2.000144.000.00.00. H07 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
38 |
2.000216.000.00.00. H07 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
39 |
1.001310.000.00.00. H07 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào trung tâm bảo trợ trẻ em |
|
x |
x |
x |
40 |
2.000135.000.00.00. H07 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
x |
x |
x |
41 |
2.000056.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
|
x |
|
x |
42 |
2.000051.000.00.00. H07 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
|
x |
|
x |
43 |
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (28) |
|
|
|
|
||
44 |
1.000266.000.00.00. H07 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
|
x |
x |
x |
45 |
2.000099.000.00.00. H07 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
46 |
1.000530.000.00.00. H07 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
x |
47 |
1.000553.000.00.00. H07 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
x |
48 |
1.000482.000.00.00. H07 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
x |
x |
49 |
1.000154.000.00.00. H07 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
x |
50 |
1.000138.000.00.00. H07 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
x |
51 |
1.000031.000.00.00. H07 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
52 |
1.000234.000.00.00. H07 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
53 |
2.000632.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
x |
x |
x |
54 |
1.000243.000.00.00. H07 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
55 |
1.000630.000.00.00. H07 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
|
x |
x |
x |
56 |
1.000558.000.00.00. H07 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
x |
x |
x |
57 |
1.000531.000.00.00. H07 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
x |
x |
x |
58 |
1.000602.000.00.00. H07 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
x |
x |
59 |
|
Chấp thuận hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề ngắn hạn (dưới 03 tháng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
|
x |
|
x |
60 |
2.000189.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
61 |
1.000389.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
62 |
1.000160.000.00.00. H07 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|
x |
63 |
1.000167.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
64 |
1.000523.000.00.00. H07 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
65 |
1.000509.000.00.00. H07 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|
x |
66 |
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp và trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
x |
|
x |
67 |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
68 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
69 |
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
x |
|
x |
70 |
|
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
|
x |
|
x |
71 |
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: Việc làm (11) |
|
|
|
|
||
72 |
1.009873.000.00.00. H07 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
x |
x |
73 |
1.009811.000.00.00. H07 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
74 |
2.000219.000.00.00. H07 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
x |
x |
x |
75 |
1.000459.000.00.00. H07 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
x |
x |
76 |
1.000105.000.00.00. H07 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
x |
x |
x |
77 |
2.000192.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
78 |
2.000205.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
79 |
1.001881.000.00.00. H07 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
x |
x |
x |
80 |
1.001853.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
x |
x |
81 |
1.001823.000.00.00. H07 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
x |
x |
82 |
1.001865.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
x |
x |
5. Lĩnh vực: Lao động (11) |
|
|
|
|
||
83 |
1.009467.000.00.00. H07 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
|
x |
x |
x |
84 |
2.001955.000.00.00. H07 |
Đăng ký nội quy lao động |
|
x |
x |
x |
85 |
1.000414.000.00.00. H07 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
x |
86 |
1.000436.000.00.00. H07 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
x |
87 |
1.000448.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
x |
88 |
1.000464.000.00.00. H07 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
x |
89 |
1.000479.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
x |
x |
90 |
1.000486.000.00.00. H07 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
x |
x |
x |
91 |
1.009874.000.00.00. H07 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
x |
x |
92 |
2.002028.000.00.00. H07 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
x |
|
x |
x |
93 |
2.002398.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
|
x |
|
x |
6. Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (07) |
|
|
|
|
||
94 |
2.002343.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
|
x |
x |
x |
95 |
2.002341.000.00.00. H07 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
|
x |
x |
x |
96 |
2.000134.000.00.00. H07 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
x |
x |
x |
97 |
1.005450.000.00.00. H07 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
x |
x |
x |
98 |
1.005449.000.00.00. H07 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
x |
x |
x |
99 |
2.000111.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
|
x |
x |
x |
100 |
1.000365.000.00.00. H07 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
x |
x |
x |
7. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (08 |
|
|
|
|
||
101 |
1.000091.000.00.00. H07 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
x |
x |
102 |
2.000027.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
x |
x |
103 |
2.000025.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
x |
x |
104 |
2.000032.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
x |
105 |
2.000036.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
|
x |
106 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
x |
|
x |
107 |
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
x |
|
x |
108 |
|
Thay đổi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
x |
|
x |
8. Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước (02) |
|
|
|
|
||
109 |
1.000502.000.00.00. H07 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
x |
x |
x |
110 |
1.005132.000.00.00. H07 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
x |
x |
x |
9. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ (01) |
|
|
|
|
||
111 |
1.005218.000.00.00. H07 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
x |
x |
V. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (05) |
1 |
4 |
5 |
5 |
||
1. Lĩnh vực: Xử lý đơn (01) |
|
|
|
|
||
1 |
2.001899 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
x |
|
x |
x |
2. Lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc tế (04) |
|
|
|
|
||
2 |
2.002312.000.00.00. H07 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
x |
x |
3 |
2.002313.000.00.00. H07 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
x |
x |
4 |
2.002314.000.00.00. H07 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
x |
x |
5 |
2.002311.000.00.00. H07 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
x |
x |
VI. Sở Tài chính (08) |
0 |
8 |
2 |
8 |
||
1. Lĩnh vực: Quản lý giá (02) |
|
|
|
|
||
1 |
1.006241.000.00.00. H07 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
2 |
2.002217.000.00.00. H07 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Quản lý công sản (05) |
|
|
|
|
||
3 |
2.002173.000.00.00. H07 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
x |
|
x |
4 |
1.006216.000.00.00. H07 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
x |
|
x |
5 |
1.006218.000.00.00. H07 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
|
x |
|
x |
6 |
1.006219.000.00.00. H07 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
x |
|
x |
7 |
1.006220.000.00.00. H07 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Tin học - Thống kê (01) |
|
|
|
|
||
8 |
2.002206.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
x |
|
x |
VII. Sở Xây dựng (53) |
1 |
52 |
9 |
53 |
||
1. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng (06) |
|
|
|
|
||
1 |
1.009794.000.00.00. H07 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
x |
|
x |
x |
2 |
1.009791.000.00.00. H07 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
x |
x |
x |
3 |
1.009788.000.00.00. H07 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
|
x |
x |
x |
4 |
1.002621.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
x |
x |
x |
5 |
1.002515.000.00.00. H07 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
x |
x |
x |
6 |
2.001116.000.00.00. H07 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản (03) |
|
|
|
|
||
7 |
1.002572.000.00.00. H07 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
x |
x |
x |
8 |
1.002625.000.00.00. H07 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
x |
|
x |
9 |
1.002630.000.00.00. H07 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (09) |
|
|
|
|
||
10 |
1.008432.000.00.00. H07 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
11 |
1.002701.000.00.00. H07 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
|
x |
|
x |
12 |
1.003011.000.00.00. H07 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
|
x |
|
x |
13 |
1.008891.000.00.00. H07 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|
x |
14 |
1.008989.000.00.00. H07 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|
x |
15 |
1.008990.000.00.00. H07 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
x |
|
x |
16 |
1.008991.000.00.00. H07 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|
x |
17 |
1.008992.000.00.00. H07 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
x |
|
x |
18 |
1.008993.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: Nhà ở và công sở (13) |
|
|
|
|
||
19 |
1.007750.000.00.00. H07 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. |
|
x |
|
x |
20 |
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
|
x |
|
x |
21 |
1.007755.000.00.00. H07 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. |
|
x |
|
x |
22 |
1.007765.000.00.00. H07 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|
x |
23 |
1.010005.000.00.00. H07 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
|
x |
|
x |
24 |
1.010006.000.00.00. H07 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
|
x |
|
x |
25 |
1.0100007.000.00.00. H07 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
|
x |
|
x |
26 |
1.010009.000.00.00. H07 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
x |
|
x |
27 |
1.007748.000.00.00. H07 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
x |
|
x |
28 |
1.007764.000.00.00. H07 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|
x |
29 |
1.007766.000.00.00. H07 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|
x |
30 |
1.007767.000.00.00. H07 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|
x |
31 |
1.007762.000.00.00. H07 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
x |
|
x |
5. Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (22) |
|
|
|
|
||
32 |
1.009928.000.00.00. H07 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
x |
|
x |
33 |
1.009936.000.00.00. H07 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
x |
|
x |
34 |
1.009982.000.00.00. H07 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
x |
|
x |
35 |
1.009983.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
|
x |
36 |
1.009984.000.00.00. H07 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
x |
|
x |
37 |
1.009985.000.00.00. H07 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
x |
|
x |
38 |
1.009986.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
|
x |
39 |
1.009987.000.00.00. H07 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
|
x |
|
x |
40 |
1.009988.000.00.00. H07 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
|
x |
41 |
1.009989.000.00.00. H07 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
x |
|
x |
42 |
1.009990.000.00.00. H07 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
x |
|
x |
43 |
1.009991.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
|
x |
44 |
1.009972.000.00.00. H07 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
x |
|
x |
45 |
1.009973.000.00.00. H07 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
x |
|
x |
46 |
1.009974.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
x |
47 |
1.009975.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
x |
48 |
1.009976.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
x |
49 |
1.009977.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công Trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
x |
50 |
1.009978.000.00.00. H07 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
x |
51 |
1.009979.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
x |
52 |
1.00998.000.00.00.H 07 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
x |
|
x |
53 |
1.009981.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
x |
|
x |
VIII. Sở Y tế (77) |
46 |
31 |
70 |
77 |
||
1. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (23) |
|
|
|
|
||
1 |
1.003746.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
x |
|
x |
x |
2 |
1.002000.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
x |
x |
3 |
1.002015.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
x |
|
x |
x |
4 |
1.002037.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
x |
x |
5 |
1.002073.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
x |
|
x |
x |
6 |
1.002097.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
|
x |
x |
7 |
1.002111.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
x |
|
x |
x |
8 |
1.002191.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
x |
9 |
1.002131.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
|
x |
x |
10 |
1.002140.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
x |
|
x |
x |
11 |
1.002162.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
x |
12 |
1.002182.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
x |
13 |
1.002230.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
x |
14 |
1.002215.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
x |
15 |
1.002205.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
16 |
1.001884.000.00.00. H07 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
17 |
1.001866.000.00.00. H07 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
18 |
1.001846.000.00.00. H07 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
19 |
1.003720.000.00.00. H07 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
20 |
1.001824.000.00.00. H07 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
21 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
|
x |
|
x |
|
22 |
1.001907.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
x |
x |
x |
23 |
1.001987.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (04) |
|
|
|
|
||
24 |
1.002425.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
x |
x |
25 |
1.003108.000.00.00. H07 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
x |
|
x |
x |
26 |
1.003332.000.00.00. H07 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
x |
|
x |
x |
27 |
1.003348.000.00.00. H07 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
x |
|
x |
x |
3. Lĩnh vực: Dược phẩm (25) |
|
|
|
|
||
28 |
1.002235.000.00.00. H07 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
x |
|
x |
x |
29 |
1.002258.000.00.00. H07 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
x |
|
x |
x |
30 |
1.002339.000.00.00. H07 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
x |
|
x |
x |
31 |
1.002292.000.00.00. H07 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
x |
|
x |
x |
32 |
1.002934.000.00.00. H07 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
x |
|
x |
x |
33 |
1.002952.000.00.00. H07 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
x |
|
x |
x |
34 |
1.003001.000.00.00. H07 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
x |
|
x |
x |
35 |
1.004571.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
x |
x |
36 |
1.004576.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
x |
x |
37 |
1.004585.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
x |
x |
38 |
1.004593.000.00.00. H07 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
x |
x |
39 |
1.004596.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
x |
|
x |
x |
40 |
1.004599.000.00.00. H07 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
x |
|
x |
x |
41 |
1.004604.000.00.00. H07 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
x |
|
x |
x |
42 |
1.004616.000.00.00. H07 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
x |
|
x |
x |
43 |
1.004087.000.00.00. H07 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
x |
|
x |
x |
44 |
1.004449.000.00.00. H07 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
x |
|
x |
x |
45 |
1.004557.000.00.00. H07 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
x |
|
x |
x |
46 |
1.002399.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
x |
47 |
1.001893.000.00.00. H07 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
x |
x |
x |
48 |
1.003613.000.00.00. H07 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
x |
x |
x |
49 |
1.003963.000.00.00. H07 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
x |
x |
x |
50 |
1.004529.000.00.00. H07 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
51 |
1.004532.000.00.00. H07 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
x |
x |
x |
52 |
1.002250.000.00.00. H07 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
x |
|
x |
x |
53 |
1.009407.000.00.00. H07 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực: Mỹ phẩm (06) |
|
|
|
|
||
54 |
1.009566.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
x |
|
x |
x |
55 |
1.003073.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
x |
x |
56 |
1.003064.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
x |
x |
57 |
1.003055.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
x |
x |
58 |
1.002600.000.00.00. H07 |
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
x |
x |
x |
59 |
|
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
|
x |
|
x |
5. Lĩnh vực: Y tế dự phòng (12) |
|
|
|
|
||
60 |
1.006425.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
x |
61 |
1.006422.000.00.00. H07 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
x |
62 |
1.006431.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
x |
|
x |
x |
63 |
1.004488.000.00.00. H07 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
x |
x |
x |
64 |
1.004471.000.00.00. H07 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
x |
x |
65 |
1.004461.000.00.00. H07 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
x |
x |
x |
66 |
1.004477.000.00.00. H07 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
x |
x |
x |
67 |
1.003958.000.00.00. H07 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
x |
x |
68 |
2.000655.000.00.00. H07 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
x |
x |
x |
69 |
1.003580.000.00.00. H07 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
x |
x |
x |
70 |
1.002467.000.00.00. H07 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
x |
x |
x |
71 |
1.002944.000.00.00. H07 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
x |
x |
x |
6. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng (01) |
|
|
|
|
||
72 |
1.009346.000.00.00. H07 |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
x |
|
x |
x |
7. Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế (05) |
|
|
|
|
||
73 |
2.000985.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
|
x |
74 |
2.000982.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
x |
|
x |
75 |
1.003006.000.00.00. H07 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
|
x |
76 |
1.003028.000.00.00. H07 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
x |
|
x |
77 |
1.003039.000.00.00. H07 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
|
x |
IX. Sở Tài nguyên và Môi trường (66) |
10 |
56 |
19 |
66 |
||
1. Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (16) |
|
|
|
|
||
1 |
1.004345.000.00.00. H07 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
x |
x |
2 |
2.001814.000.00.00. H07 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
x |
|
x |
x |
3 |
1.004083.000.00.00. H07 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
|
x |
x |
x |
4 |
1.004264.000.00.00. H07 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
|
x |
x |
x |
5 |
2.001787.000.00.00. H07 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
x |
|
x |
6 |
1.004135.000.00.00. H07 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
x |
|
x |
7 |
1.005408.000.00.00. H07 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
x |
|
x |
8 |
2.001777.000.00.00. H07 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
|
x |
9 |
1.000778.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
x |
10 |
1.004132.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
x |
|
|
x |
11 |
1.004343.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
x |
12 |
1.004367.000.00.00. H07 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
|
|
x |
13 |
1.004446.000.00.00. H07 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
x |
|
|
x |
14 |
1.004481.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
x |
15 |
2.001781.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
x |
16 |
2.001783.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
|
x |
2. Lĩnh vực: Tài nguyên nước (17) |
|
|
|
|
||
17 |
1.009669.000.00.00. H07 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
x |
x |
x |
18 |
1.004283.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
x |
x |
x |
19 |
2.001770.000.00.00. H07 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
20 |
1.00414.000.00.00.H 07 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
x |
|
x |
21 |
1.004152.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ng đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
x |
|
x |
22 |
1.004167.000.00.00. H07 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
|
x |
|
x |
23 |
1.004179.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
x |
|
x |
24 |
1.004211.000.00.00. H07 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
x |
25 |
1.004223.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
x |
26 |
1.004228.000.00.00. H07 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
x |
27 |
1.004232.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
|
x |
28 |
1.000824.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
x |
|
x |
29 |
1.00174.000.00.00.H 07 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
x |
|
x |
30 |
1.004122.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
|
x |
31 |
1.004253.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
x |
|
x |
32 |
2.001738.000.00.00. H07 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
|
x |
33 |
2.001850.000.00.00. H07 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý (02) |
|
|
|
|
||
34 |
1.000049.000.00.00. H07 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
x |
x |
|
35 |
1.001923.000.00.00. H07 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn (03) |
|
|
|
|
||
36 |
1.000943.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
x |
x |
x |
37 |
1.000970.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
x |
x |
x |
38 |
1.000987.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
x |
x |
x |
5. Lĩnh vực: Môi trường (12) |
|
|
|
|
||
39 |
1.008675.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
x |
x |
x |
40 |
1.008682.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
x |
x |
x |
41 |
1.004141.000.00.00. H07 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
|
x |
x |
x |
42 |
1.004148.000.00.00. H07 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
x |
x |
x |
43 |
1.004240.000.00.00. H07 |
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
|
x |
|
x |
44 |
1.004249.000.00.00. H07 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
|
x |
|
x |
45 |
1.004246.000.00.00. H07 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
x |
|
x |
46 |
1.004258.000.00.00. H07 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
x |
|
x |
47 |
1.004356.000.00.00. H07 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
x |
|
x |
48 |
1.004621.000.00.00. H07 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
x |
|
x |
49 |
1.005741.000.00.00. H07 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
x |
|
x |
50 |
2.002205.000.00.00. H07 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
x |
|
x |
6. Lĩnh vực: Đất đai (09) |
|
|
|
|
||
51 |
1.004269.000.00.00. H07 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
52 |
1.00204.000.00.00.H 07 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
|
x |
|
x |
53 |
2.001938.000.00.00. H07 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
x |
|
x |
54 |
1.002253 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
|
x |
|
x |
55 |
1.002255.000.00.00. H07 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
x |
|
x |
56 |
1.003003.000.00.00. H07 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
x |
|
x |
57 |
1.00301.000.00.00.H 07 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện |
|
x |
|
x |
58 |
2.000348.000.00.00. H07 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
x |
59 |
1.002973.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
x |
7. Lĩnh vực: Chính sách thuế (01) |
|
|
|
|
||
60 |
1.008603.000.00.00. H07 |
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
|
x |
x |
x |
8. Lĩnh vực: Tổng hợp (01) |
|
|
|
|
||
61 |
1.004237.000.00.00. H07 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
9. Lĩnh vực: Biển và hải đảo (05) |
|
|
|
|
||
62 |
1.005401.000.00.00. H07 |
Giao khu vực biển |
|
x |
|
x |
63 |
1.005400.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
|
x |
|
x |
64 |
1.004935.000.00.00. H07 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|
x |
|
x |
65 |
1.005399.000.00.00. H07 |
Trả lại khu vực biển |
|
x |
|
x |
66 |
1.009481.000.00.00. H07 |
|
x |
|
x |
|
X. Sở Kế hoạch và Đầu tư (13) |
2 |
11 |
12 |
13 |
||
1. Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (07) |
|
|
|
|
||
1 |
2.002003.000.00.00. H07 |
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
x |
|
x |
x |
2 |
2.002004.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
|
x |
x |
x |
3 |
2.002005.000.00.00. H07 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
x |
x |
x |
4 |
2.000005.000.00.00. H07 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
x |
x |
x |
5 |
1.000016.000.00.00. H07 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
x |
x |
x |
6 |
2.000024.000.00.00. H07 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
x |
x |
x |
7 |
2.001999.000.00.00. H07 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
|
x |
x |
x |
8 |
|
Chính sách Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre |
x |
|
|
x |
2. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (03) |
|
|
|
|
||
9 |
2.001021.000.00.00. H07 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
|
x |
x |
x |
10 |
2.001061.000.00.00. H07 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
|
x |
x |
x |
11 |
2.000529.000.00.00. H07 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
x |
x |
x |
12 |
2.001025.000.00.00. H07 |
Chia, tách Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01) |
|
|
|
|
||
13 |
2.000765.000.00.00. H07 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
x |
x |
x |
XI. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (124) |
21 |
103 |
84 |
124 |
||
1. Lĩnh vực: Dí sản văn hóa (14) |
|
|
|
|
||
1 |
1.001123.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
x |
x |
2 |
1.002003.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
x |
x |
3 |
2.001641.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
x |
x |
4 |
1.001822.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
x |
5 |
1.003646.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
x |
x |
x |
6 |
2.001591.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
x |
x |
x |
7 |
1.003793.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
x |
x |
8 |
2.001613.000.00.00. H07 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
x |
x |
9 |
1.003835.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
x |
x |
x |
10 |
1.003838.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
x |
x |
11 |
2.001631.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
x |
x |
12 |
1.001106.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
x |
x |
x |
13 |
1.003738.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
x |
x |
14 |
1.003901.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Điện ảnh (02) |
|
|
|
|
||
15 |
1.003017.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
x |
x |
x |
16 |
1.003035.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (12) |
|
|
|
|
||
17 |
1.001182.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
x |
|
x |
x |
18 |
1.001191.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
x |
|
x |
x |
19 |
1.001671.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
20 |
1.001778.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
x |
x |
x |
21 |
1.001704.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
22 |
1.001738.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
23 |
1.001755.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
x |
x |
x |
24 |
1.001809.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
25 |
1.001833.000.00.00. H07 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
x |
x |
x |
26 |
1.001147.000.00.00. H07 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
x |
x |
27 |
1.001211.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
x |
x |
28 |
1.001229.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (04) |
|
|
|
x |
||
29 |
1.009399.000.00.00. H07 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
x |
x |
30 |
1.009398.000.00.00. H07 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý |
x |
|
x |
x |
31 |
1.009397.000.00.00. H07 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
x |
|
x |
x |
32 |
1.009403.000.00.00. H07 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
x |
x |
5. Lĩnh vực: Văn hóa (08) |
|
|
|
|
||
33 |
1.000922.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
x |
x |
34 |
1.001008.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
x |
x |
35 |
1.004659.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
|
x |
x |
x |
36 |
1.004723.000.00.00. H07 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
x |
x |
x |
37 |
1.003743.000.00.00. H07 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
x |
x |
x |
38 |
1.003784.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
x |
x |
39 |
1.003654.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
40 |
1.003676.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
6. Lĩnh vực: Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa (03) |
|
|
|
|
||
41 |
1.003560.000.00.00. H07 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
x |
x |
42 |
2.001496.000.00.00. H07 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
x |
x |
43 |
1.003608.000.00.00. H07 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
x |
x |
7. Lĩnh vực: Thư viện (03) |
|
|
|
|
||
44 |
1.008897.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
x |
x |
45 |
1.008896.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
x |
x |
46 |
1.008895.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
x |
x |
8. Lĩnh vực: Gia đình (12) |
|
|
|
|
||
47 |
1.005441.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
48 |
2.001414.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
49 |
2.000022.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
x |
x |
50 |
1.000104.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
x |
x |
51 |
1.000379.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
x |
x |
52 |
1.000433.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
x |
x |
53 |
1.000454.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
x |
x |
54 |
1.000817.000.00.00. H07 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
55 |
1.000919.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
56 |
1.001407.000.00.00. H07 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
57 |
1.001420.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
58 |
1.003310.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
x |
x |
9. Lĩnh vực: Du lịch (26) |
|
|
|
|
||
59 |
1.001432.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
x |
x |
60 |
1.001837.000.00.00. H07 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
x |
x |
61 |
1.003742.000.00.00. H07 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
x |
|
x |
x |
62 |
2.001589.000.00.00. H07 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
x |
|
x |
x |
63 |
2.001611.000.00.00. H07 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
x |
|
x |
x |
64 |
1.003490.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
65 |
1.004614.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
x |
x |
66 |
1.005161.000.00.00. H07 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
x |
x |
67 |
1.003717.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
x |
x |
68 |
1.004572.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
x |
x |
69 |
1.004580.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
x |
x |
70 |
1.001455.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
x |
x |
71 |
1.004503.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
x |
x |
72 |
1.004551.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
x |
x |
73 |
1.004605.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
x |
x |
74 |
1.001440.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
x |
x |
x |
75 |
1.004528.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
|
x |
x |
x |
76 |
1.004594.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
x |
x |
x |
77 |
1.003240.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
x |
|
x |
78 |
1.003275.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
x |
|
x |
79 |
1.003002.000.00.00. H07 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|
x |
80 |
1.004628.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|
x |
81 |
1.004623.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
x |
82 |
2.001628.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
x |
83 |
2.001616.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
x |
84 |
2.001622.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
x |
10. Lĩnh vực: Thể dục, thể thao (35) |
|
|
|
|
||
85 |
1.001782.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
86 |
1.002013.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
x |
x |
x |
87 |
1.002022.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
x |
x |
x |
88 |
1.002445.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
x |
|
x |
89 |
1.002396.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
x |
|
x |
90 |
1.003441.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
x |
|
x |
91 |
1.000983.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
x |
92 |
1.000953.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
x |
|
x |
93 |
1.000936.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
x |
|
x |
94 |
1.000920.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
x |
|
x |
95 |
1.001195.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
x |
|
x |
96 |
1.000904.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
|
x |
|
x |
97 |
1.000883.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
x |
|
x |
98 |
1.000863.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
|
x |
|
x |
99 |
1.000847.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
x |
|
x |
100 |
1.000830.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
x |
|
x |
101 |
1.000814.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
x |
|
x |
102 |
1.000644.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
x |
|
x |
103 |
1.000842.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
x |
|
x |
104 |
1.005163.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
x |
|
x |
105 |
2.002188.000.00.00. H07 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
x |
|
x |
106 |
1.000594.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
x |
|
x |
107 |
1.000560.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
x |
|
x |
108 |
1.000544.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
x |
|
x |
109 |
1.001213.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
|
x |
|
x |
110 |
1.000518.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng đá |
|
x |
|
x |
111 |
1.000501.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
x |
|
x |
112 |
1.000485.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
x |
|
x |
113 |
1.005357.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
|
x |
|
x |
114 |
1.001801.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
x |
|
x |
115 |
1.001500.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
x |
|
x |
116 |
1.005162.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
x |
|
x |
117 |
1.001517.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
x |
|
x |
118 |
1.001527.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
x |
|
x |
119 |
1.001056.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
x |
|
x |
11. Lĩnh vực: Quảng cáo (05) |
|
|
|
|
||
120 |
1.004662.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
x |
121 |
1.004666.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
x |
122 |
1.004645.000.00.00. H07 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
x |
x |
123 |
1.004650.000.00.00. H07 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
|
x |
x |
x |
124 |
1.004639.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
XII. Sở Giáo dục và Đào tạo (74) |
0 |
77 |
49 |
77 |
||
1. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (07) |
|
|
|
|
||
1 |
1.005067.000.00.00. H07 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
x |
x |
x |
2 |
1.005070.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
x |
x |
x |
3 |
1.005074.000.00.00. H07 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
x |
x |
x |
4 |
1.006388.000.00.00. H07 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
x |
x |
x |
5 |
1.006389.000.00.00. H07 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
x |
x |
x |
6 |
1.000270.000.00.00. H07 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
x |
|
x |
7 |
1.001088.000.00.00. H07 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (08) |
|
|
|
|
||
8 |
1.005069.000.00.00. H07 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
x |
x |
x |
9 |
1.005073.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
x |
x |
x |
10 |
1.005082.000.00.00. H07 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
x |
x |
11 |
1.005354.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
x |
x |
12 |
2.001989.000.00.00. H07 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
x |
x |
13 |
1.005088.000.00.00. H07 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
x |
x |
x |
14 |
1.005087.000.00.00. H07 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
x |
x |
x |
15 |
2.001988.000.00.00. H07 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (04) |
|
|
|
|
||
16 |
1.005076.000.00.00. H07 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
x |
x |
x |
17 |
1.005084.000.00.00. H07 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
x |
|
x |
18 |
1.005081.000.00.00. H07 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
x |
|
x |
19 |
1.005079.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (17) |
|
|
|
|
||
20 |
1.001000.000.00.00. H07 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
x |
x |
x |
21 |
1.005025.000.00.00. H07 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
x |
x |
22 |
1.004988.000.00.00. H07 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
x |
x |
x |
23 |
1.004991.000.00.00. H07 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
x |
x |
x |
24 |
1.004999.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
x |
x |
x |
25 |
1.005195.000.00.00. H07 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
x |
x |
x |
26 |
1.005008.000.00.00. H07 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
x |
x |
x |
27 |
1.005015.000.00.00. H07 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
x |
x |
x |
28 |
1.005036.000.00.00. H07 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
|
x |
x |
x |
29 |
1.005043.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
x |
x |
x |
30 |
1.005049.000.00.00. H07 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
x |
x |
x |
31 |
1.005053.000.00.00. H07 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
x |
x |
x |
32 |
1.005061.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
x |
x |
x |
33 |
2.001805.000.00.00. H07 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
x |
x |
x |
34 |
1.004712.000.00.00. H07 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
x |
x |
x |
35 |
1.005359.000.00.00. H07 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
x |
|
x |
36 |
1.000181.000.00.00. H07 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
x |
|
x |
37 |
2.001985.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
x |
|
x |
38 |
2.001987.000.00.00. H07 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
x |
|
x |
5. Lĩnh vực: Kiểm định chất lượng giáo dục (04) |
|
|
|
|
||
39 |
1.000715.000.00.00. H07 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|
x |
40 |
1.000713.000.00.00. H07 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|
x |
41 |
1.000711.000.00.00. H07 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|
x |
42 |
1.000259.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
x |
6. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13) |
|
|
|
|
||
43 |
1.008723.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
x |
x |
44 |
1.005143.000.00.00. H07 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
x |
x |
x |
45 |
1.004435.000.00.00. H07 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
x |
x |
x |
46 |
1.004436.000.00.00. H07 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
x |
x |
x |
47 |
1.005144.000.00.00. H07 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
x |
x |
x |
48 |
1.000288.000.00.00. H07 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
x |
|
x |
49 |
1.000280..000.00.00. H07 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
x |
|
x |
50 |
1.000691.000.00.00. H07 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
x |
|
x |
51 |
1.000729.000.00.00. H07 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
x |
52 |
2.000011.000.00.00. H07 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
x |
|
x |
53 |
1.001714.000.00.00. H07 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
x |
|
x |
54 |
1.002982.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
x |
|
x |
55 |
1.009002.000.00.00. H07 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
|
x |
|
x |
7. Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài (11) |
|
|
|
|
||
56 |
1.008722.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
x |
x |
57 |
1.000718.000.00.00. H07 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
58 |
1.001495.000.00.00. H07 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
59 |
1.001496.000.00.00. H07 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
x |
x |
x |
60 |
1.001497.000.00.00. H07 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
x |
x |
x |
61 |
1.001499.000.00.00. H07 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
x |
x |
x |
62 |
1.001492.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
63 |
1.001493.000.00.00. H07 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
64 |
1.000939.000.00.00. H07 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
x |
65 |
1.000716.000.00.00. H07 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
x |
66 |
1.006446.000.00.00. H07 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
x |
8. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (05) |
|
|
|
|
||
67 |
1.009394.000.00.00. H07 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
x |
x |
x |
68 |
1.005098.000.00.00. H07 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
x |
x |
69 |
1.005095.000.00.00. H07 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
x |
x |
x |
70 |
1.005142.000.00.00. H07 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
|
x |
71 |
1.00509.000.00.00.H 07 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
x |
|
x |
9. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03) |
|
|
|
|
||
72 |
1.004889.000.00.00. H07 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
x |
x |
x |
73 |
1.005092.000.00.00. H07 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
x |
x |
74 |
2.001914.000.00.00. H07 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
x |
|
x |
10. Giáo dục thường xuyên (03) |
|
|
|
|
||
|
1.005057.000.00.00. H07 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
x |
x |
|
1.005065.000.00.00. H07 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
x |
x |
|
1.005062.000.00.00. H07 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
x |
x |
XIII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (40) |
13 |
27 |
33 |
40 |
||
1. Lĩnh vực: Thú y (05) |
|
|
|
|
||
1 |
1.003598.000.00.00. H07 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
x |
x |
x |
2 |
1.004022.000.00.00. H07 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
x |
x |
x |
3 |
1.004839.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
x |
x |
4 |
2.001064.000.00.00. H07 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
x |
|
|
x |
5 |
1.005319.000.00.00. H07 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
x |
|
|
x |
2. Lĩnh vực: Chăn nuôi (02) |
|
|
|
|
||
6 |
1.008127.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
x |
x |
x |
7 |
1.008129.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03) |
|
|
|
|
||
8 |
2.001819.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
x |
x |
x |
9 |
2.001241.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
x |
|
|
x |
10 |
2.001838.000.00.00. H07 |
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
x |
|
|
x |
4. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02) |
|
|
|
|
||
11 |
1.000045.000.00.00. H07 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
x |
|
|
x |
12 |
3.00016.000.00.00.H 07 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
x |
|
x |
x |
5. Lĩnh vực: Thủy sản (16) |
|
|
|
|
||
13 |
1.004923.000.00.00. H07 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
x |
|
x |
x |
14 |
1.004056.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
x |
|
x |
x |
15 |
1.003593.000.00.00. H07 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
x |
|
x |
x |
16 |
1.004656.000.00.00. H07 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
x |
|
x |
x |
17 |
1.004680.000.00.00. H07 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
x |
|
x |
x |
18 |
1.004684.000.00.00. H07 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
x |
|
x |
x |
19 |
1.004921.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
x |
|
x |
x |
20 |
1.003586.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
x |
x |
x |
21 |
1.003634.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
x |
x |
x |
22 |
1.003650.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
x |
x |
x |
23 |
1.003666.000.00.00. H07 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
x |
x |
x |
24 |
1.003681.000.00.00. H07 |
Xóa đăng ký tàu cá |
|
x |
x |
x |
25 |
1.004344.000.00.00. H07 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
x |
x |
x |
26 |
1.004359.000.00.00. H07 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
x |
x |
x |
27 |
1.004692.000.00.00. H07 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
x |
x |
x |
28 |
1.00359.000.00.00.H 07 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
|
x |
|
x |
6. Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường (01) |
|
|
|
|
||
29 |
1.009478.000.00.00. H07 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
x |
x |
x |
7. Lĩnh vực: Nông nghiệp (03) |
|
|
|
|
||
30 |
1.003618.000.00.00. H07 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
x |
x |
x |
31 |
1.003371.000.00.00. H07 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
x |
x |
x |
32 |
1.003388.000.00.00. H07 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
x |
x |
x |
8. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01) |
|
|
|
|
||
33 |
1.003397.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
x |
x |
x |
9. Lĩnh vực: Thủy lợi (01) |
|
|
|
|
||
34 |
1.003921.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
x |
x |
10. Lĩnh vực: Bảo hiểm (02) |
|
|
|
|
||
35 |
1.005411.000.00.00. H07 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
x |
x |
x |
36 |
2.002169.000.00.00. H07 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
|
x |
x |
x |
11. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (04) |
|
|
|
|
||
37 |
1.007933.000.00.00. H07 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
x |
x |
x |
38 |
1.003984.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
x |
x |
x |
39 |
1.004493.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
x |
x |
40 |
1.004509.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|
x |
XIV. Sở Công Thương (121) |
0 |
121 |
97 |
121 |
||
1. Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (01) |
|
|
|
|
||
1 |
|
Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (22) |
|
|
|
|
||
2 |
2.000314.000.00.00. H07 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|
x |
x |
x |
3 |
1.001441.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
x |
x |
4 |
1.000774.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
x |
x |
5 |
2.000330.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
x |
6 |
2.000340.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
x |
7 |
2.000351.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
x |
x |
8 |
2.000370.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
x |
x |
x |
9 |
2.000450.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
10 |
2.000347.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
11 |
2.000327.000.00.00. H07 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
12 |
2.000063.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
13 |
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) |
|
x |
|
x |
14 |
2.000255.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
x |
|
x |
15 |
2.000362.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo, tạp chí |
|
x |
|
x |
16 |
2.000272.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định |
|
x |
|
x |
17 |
2.000361.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
|
x |
18 |
2.000339.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
|
x |
19 |
2.000334.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
x |
|
x |
20 |
2.000322.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
x |
|
x |
21 |
2.002166.000.00.00. H07 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện |
|
x |
|
x |
22 |
2.000662.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
x |
|
x |
23 |
2.000665.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Công nghiệp (02) |
|
|
|
|
||
24 |
|
Thành lập cụm công nghiệp |
|
x |
|
x |
25 |
|
Mở rộng cụm công nghiệp |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: Công nghiệp nặng (01) |
|
|
|
|
||
26 |
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B.C |
|
x |
|
x |
5. Lĩnh vực: Vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ (07) |
|
|
|
|
||
27 |
2.000172.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
x |
x |
28 |
2.000210.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
29 |
2.000221.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
x |
x |
x |
30 |
2.000229.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
31 |
1.003401.000.00.00. H07 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
x |
x |
x |
32 |
2.001433.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
33 |
2.001434.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
6. Lĩnh vực: Hóa chất (06) |
|
|
|
|
||
34 |
2.000652.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
x |
x |
35 |
2.001161.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
x |
x |
36 |
1.002758.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
x |
x |
37 |
2.001172.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
x |
x |
38 |
2.001175.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
x |
x |
39 |
2.001547.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
x |
x |
7. Lĩnh vực: Điện (13) |
|
|
|
|
||
40 |
2.000638.000.00.00. H07 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
x |
x |
x |
41 |
2.000643.000.00.00. H07 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
x |
x |
x |
42 |
2.000621.000.00.00. H07 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
x |
x |
x |
43 |
2.000526.000.00.00. H07 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
x |
x |
x |
44 |
2.000543.000.00.00. H07 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
45 |
2.001249.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
x |
x |
46 |
2.001724.000.00.00. H07 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
x |
x |
47 |
2.001549.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
x |
x |
x |
48 |
2.001617.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
x |
x |
x |
49 |
2.001632.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
x |
x |
x |
50 |
2.001561.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
x |
x |
x |
51 |
2.001535.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
x |
x |
52 |
2.001266.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
x |
x |
8. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (06) |
|
|
|
|
||
53 |
2.000002.000.00.00. H07 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
x |
54 |
2.000001.000.00.00. H07 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
55 |
2.000004.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
x |
56 |
2.000131.000.00.00. H07 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
57 |
2.001474.000.00.00. H07 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
x |
x |
58 |
2.000033.000.00.00. H07 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
x |
x |
x |
9. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (05) |
|
|
|
|
||
59 |
2.000309.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
x |
x |
60 |
2.000609.000.00.00. H07 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
x |
x |
x |
61 |
2.000619.000.00.00. H07 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
x |
x |
62 |
2.000631.000.00.00. H07 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
x |
x |
63 |
2.000191.000.00.00. H07 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
10. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (26) |
|
|
|
|
||
64 |
2.000673.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
x |
x |
65 |
2.001636.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
x |
x |
66 |
2.000204.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
x |
67 |
2.001619.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
68 |
2.000197.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
x |
x |
69 |
2.001630.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
x |
x |
70 |
2.000622.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
x |
71 |
2.000640.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
x |
x |
72 |
2.001646.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
x |
x |
73 |
2.000626.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
x |
x |
74 |
2.000190.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
x |
x |
75 |
2.001624.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
76 |
2.000637.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
x |
x |
77 |
2.000459.000.00.00. H07 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
78 |
1.001005.000.00.00. H07 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
79 |
2.000636.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
80 |
2.000176.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
x |
x |
81 |
2.000167.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
x |
x |
82 |
2.000645.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
x |
x |
83 |
2.000647.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
x |
x |
84 |
2.000648.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
x |
x |
85 |
2.000672.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
x |
x |
86 |
2.000669.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
x |
x |
87 |
2.000664.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
88 |
2.000666.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
89 |
2.000674.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
x |
x |
11. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (02) |
|
|
|
|
||
90 |
2.000535.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
x |
x |
91 |
2.000591.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
x |
x |
12. Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ (01) |
|
|
|
|
||
92 |
2.000046.000.00.00. H07 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
x |
x |
x |
13. Lĩnh vực: Giám định thương mại (02) |
|
|
|
|
||
93 |
2.000110.000.00.00. H07 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
x |
x |
94 |
1.005190.000.00.00. H07 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
x |
x |
14. Lĩnh vực: Dầu khí (03) |
|
|
|
|
||
95 |
2.000427.000.00.00. H07 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
x |
x |
x |
96 |
2.000433.000.00.00. H07 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
x |
x |
x |
97 |
2.000453.000.00.00. H07 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
x |
x |
x |
15. Lĩnh vực: Kinh doanh khí (24) |
|
|
|
|
||
98 |
1.000425.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
x |
99 |
2.000163.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
x |
100 |
1.000444.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
x |
101 |
2.000387.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
x |
102 |
2.000156.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
x |
x |
103 |
2.000166.000.00.00. H07 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
x |
x |
104 |
2.000196.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
x |
105 |
2.000194.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
x |
x |
106 |
2.000211.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
x |
107 |
1.000481.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
x |
x |
108 |
2.000279.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
x |
x |
109 |
2.000354.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
x |
x |
110 |
2.000371.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
x |
111 |
2.000376.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
x |
x |
112 |
2.000390.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
x |
x |
113 |
2.000142.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|
x |
114 |
2.000136.000.00.00. H07 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|
x |
115 |
2.000078.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|
x |
116 |
2.000073.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|
x |
117 |
2.000207.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|
x |
118 |
2.000201.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|
x |
119 |
2.000187.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
|
x |
120 |
2.000175.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
|
x |
121 |
2.000180.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
x |
XV. Sở Nội vụ (79) |
0 |
79 |
68 |
79 |
||
1. Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng (09) |
|
|
|
|
||
1 |
2.000287.000.00.00. H07 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
x |
x |
x |
2 |
2.000449.000.00.00. H07 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
x |
3 |
1.000934.000.00.00. H07 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
x |
4 |
1.000681.000.00.00. H07 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
x |
x |
x |
5 |
2.000418.000.00.00. H07 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
x |
x |
x |
6 |
2.000422.000.00.00. H07 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
|
x |
x |
x |
7 |
1.000898.000.00.00. H07 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
x |
x |
8 |
2.000437.000.00.00. H07 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
x |
x |
9 |
1.000924.000.00.00. H07 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (17) |
|
|
|
|
||
10 |
2.001481.000.00.00. H07 |
Thủ tục thành lập hội |
|
x |
x |
x |
11 |
1.003503.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
x |
x |
x |
12 |
1.003621.000.00.00. H07 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
x |
x |
x |
13 |
2.001567.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
x |
x |
14 |
2.001590.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
x |
x |
15 |
1.003822.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
x |
x |
16 |
1.003858.000.00.00. H07 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
x |
x |
x |
17 |
1.003866.000.00.00. H07 |
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
18 |
1.003879.000.00.00. H07 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
19 |
1.003900.000.00.00. H07 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
x |
x |
x |
20 |
1.003916.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
x |
x |
21 |
1.003918.000.00.00. H07 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
x |
x |
x |
22 |
1.003920.000.00.00. H07 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
x |
x |
x |
23 |
2.001678.000.00.00. H07 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
x |
x |
x |
24 |
2.001688.000.00.00. H07 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
x |
x |
x |
25 |
1.003950.000.00.00. H07 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
26 |
1.003960.000.00.00. H07 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: QLNN về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03) |
|
|
|
|
||
27 |
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
|
x |
28 |
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
|
x |
29 |
1.003817.000.00.00. H07 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: QLNN về công tác thanh niên 03) |
|
|
|
|
||
30 |
2.001717.000.00.00. H07 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
31 |
1.003999.000.00.00. H07 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
32 |
2.001683.000.00.00. H07 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
5. Lĩnh vực: Chính quyền địa phương (01) |
|
|
|
|
||
33 |
1.000989.000.00.00. H07 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
x |
|
x |
6. Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (35) |
|
|
|
|
||
34 |
1.000517.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
35 |
1.000415.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
36 |
1.000535.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
37 |
1.000587.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
38 |
1.000604.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
39 |
2.000264.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
40 |
2.000269.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
41 |
1.000638.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
42 |
1.000654.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
43 |
1.000766.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
44 |
1.000780.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
x |
x |
x |
45 |
1.000788.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
x |
x |
46 |
2.000456.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
x |
x |
x |
47 |
1.001550.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
x |
x |
48 |
2.000713.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
x |
x |
x |
49 |
1.001589.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
x |
x |
50 |
1.001604.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
x |
x |
51 |
1.001610.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
x |
x |
52 |
1.001624.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
x |
x |
53 |
1.001626.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
x |
x |
54 |
1.001628.000.00.00. H07 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
x |
x |
55 |
1.001642.000.00.00. H07 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
x |
x |
x |
56 |
1.001640.000.00.00. H07 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
57 |
1.001637.000.00.00. H07 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
58 |
1.001775.000.00.00. H07 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
59 |
1.001797.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
x |
x |
60 |
1.001807.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
61 |
1.001818.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
62 |
1.001843.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
63 |
1.001832.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
64 |
1.001854.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
x |
x |
x |
65 |
1.001875.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
66 |
1.001886.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
67 |
1.001894.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
x |
x |
68 |
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
|
x |
7. Lĩnh vực: Văn thư và lưu trữ nhà nước (03) |
|
|
|
|
||
69 |
2.001540.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
x |
|
x |
70 |
1.003649.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
x |
|
x |
71 |
1.003657.000.00.00. H07 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
x |
|
x |
8. Lĩnh vực: Công chức, viên chức (08) |
|
|
|
|
||
72 |
1.005394.000.00.00. H07 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
x |
x |
x |
73 |
2.002157.000.00.00. H07 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
x |
x |
x |
74 |
1.005392.000.00.00. H07 |
Xét tuyển viên chức |
|
x |
x |
x |
75 |
1.005393.000.00.00. H07 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức |
|
x |
x |
x |
76 |
2.002156.000.00.00. H07 |
Xét tuyển công chức |
|
x |
x |
x |
77 |
1.005385.000.00.00. H07 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
|
x |
x |
x |
78 |
1.005388.000.00.00. H07 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức |
|
x |
x |
x |
79 |
1.005384.000.00.00. H07 |
Thi tuyển công chức |
|
x |
x |
x |
XVI. Sở Tư pháp (115) |
10 |
105 |
112 |
115 |
||
1. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (03) |
|
|
|
|
||
1 |
2.002191.000.00.00. H07 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
x |
|
x |
x |
2 |
2.002192.000.00.00. H07 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
x |
|
x |
x |
3 |
2.002193.000.00.00. H07 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Công chứng (19) |
|
|
|
|
||
4 |
2.002387.000.00.00. H07 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
x |
x |
x |
5 |
1.003118.000.00.00. H07 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
x |
x |
x |
6 |
1.001647.000.00.00. H07 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
x |
7 |
1.001665.000.00.00. H07 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
x |
8 |
1.001688.000.00.00. H07 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
x |
9 |
2.000743.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
x |
x |
10 |
2.000758.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
x |
x |
11 |
2.000778.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
x |
12 |
2.000766.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
x |
x |
13 |
2.000789.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
x |
14 |
1.001877.000.00.00. H07 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
x |
x |
15 |
1.001799.000.00.00. H07 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
x |
x |
16 |
1.001756.000.00.00. H07 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
x |
x |
x |
17 |
1.001721.000.00.00. H07 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
x |
x |
18 |
1.001446.000.00.00. H07 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
x |
x |
19 |
1.001438.000.00.00. H07 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
x |
x |
20 |
1.001153.000.00.00. H07 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
x |
x |
21 |
1.001125.000.00.00. H07 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
x |
22 |
1.001071.000.00.00. H07 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Chứng thực (01) |
|
|
|
|
||
23 |
2.000908.000.00.00. H07 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực: Đấu giá tài sản (08) |
|
|
|
|
||
24 |
2.001225.000.00.00. H07 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
x |
x |
x |
25 |
2.001247.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
x |
x |
26 |
2.001258.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
x |
x |
27 |
2.001333.000.00.00. H07 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
x |
x |
28 |
2.001395.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
x |
x |
29 |
2.001807.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
x |
x |
x |
30 |
2.001815.000.00.00. H07 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
x |
x |
x |
31 |
2.002139.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
x |
x |
x |
5. Lĩnh vực: Giám định tư pháp (09) |
|
|
|
|
||
32 |
1.009832.000.00.00. H07 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
33 |
2.000894.000.00.00. H07 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
x |
34 |
1.001117.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
x |
x |
35 |
2.000555.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
x |
x |
x |
36 |
2.000568.000.00.00. H07 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
x |
x |
37 |
2.000823.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
x |
x |
38 |
2.000890.000.00.00. H07 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
x |
x |
39 |
1.001122.000.00.00. H07 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
|
x |
x |
x |
40 |
1.001344.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp. |
|
x |
|
x |
6. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (02) |
|
|
|
|
||
41 |
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
x |
|
x |
42 |
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
x |
|
x |
7. Lĩnh vực: Hòa giải thương mại (09) |
|
|
|
|
||
43 |
1.009284.000.00.00. H07 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
x |
44 |
1.009283.000.00.00. H07 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
x |
x |
x |
45 |
1.008916.000.00.00. H07 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
46 |
1.008913.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
x |
x |
47 |
1.008915.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
x |
x |
48 |
1.008914.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
49 |
2.000515.000.00.00. H07 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
x |
x |
x |
50 |
2.001716.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
x |
x |
51 |
2.002047.000.00.00. H07 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
x |
x |
8. Lĩnh vực: Luật sư (14) |
|
|
|
|
||
52 |
1.008709.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
x |
x |
x |
53 |
1.002198.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
x |
x |
54 |
1.002181.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
x |
x |
55 |
1.002032.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
x |
x |
56 |
1.002010.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
x |
x |
57 |
1.002384.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
58 |
1.002398.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
x |
x |
x |
59 |
1.002234.000.00.00. H07 |
Sáp nhập công ty luật |
|
x |
x |
x |
60 |
1.002218.000.00.00. H07 |
Hợp nhất công ty luật |
|
x |
x |
x |
61 |
1.002368.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
x |
x |
62 |
1.002153.000.00.00. H07 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
x |
x |
63 |
1.002099.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
x |
x |
64 |
1.002079.000.00.00. H07 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
x |
x |
x |
65 |
1.002055.000.00.00. H07 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
x |
x |
9. Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp (03) |
|
|
|
|
||
66 |
2.000505.000.00.00. H07 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
x |
|
x |
x |
67 |
2.001417.000.00.00. H07 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
x |
|
x |
x |
68 |
2.000488.000.00.00. H07 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
x |
|
x |
x |
10. Lĩnh vực: Quản tài viên (05) |
|
|
|
|
||
69 |
1.008727.000.00.00. H07 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
x |
70 |
1.001633.000.00.00. H07 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
x |
x |
x |
71 |
1.001600.000.00.00. H07 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
x |
72 |
1.001842.000.00.00. H07 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
x |
73 |
1.002626.000.00.00. H07 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
x |
x |
x |
11. Lĩnh vực: Quốc tịch (05) |
|
|
|
|
||
74 |
2.002036.000.00.00. H07 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
x |
|
x |
x |
75 |
2.002038.000.00.00. H07 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
x |
|
x |
x |
76 |
2.002039.000.00.00. H07 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
x |
x |
77 |
1.005136.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
x |
x |
78 |
2.001895.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
x |
x |
x |
12. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật (06) |
|
|
|
|
||
79 |
1.000390.000.00.00. H07 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
x |
x |
80 |
1.000404.000.00.00. H07 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
x |
x |
81 |
1.000426.000.00.00. H07 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
x |
x |
82 |
1.000614.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
x |
x |
83 |
1.000588.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
x |
x |
84 |
1.000627.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
x |
x |
13. Lĩnh vực: Thừa phát lại (13) |
|
|
|
|
||
85 |
1.008926.000.00.00. H07 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
86 |
1.008937.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
87 |
1.008931.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
88 |
1.008929.000.00.00. H07 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
89 |
1.008934.000.00.00. H07 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
90 |
1.008925.000.00.00. H07 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
91 |
1.008930.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
92 |
1.008935.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
93 |
1.008933.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
94 |
1.008927.000.00.00. H07 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
95 |
1.008936.000.00.00. H07 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
96 |
1.008932.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
97 |
1.008928.000.00.00. H07 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
x |
x |
14. Lĩnh vực: Trọng tài thương mại (06) |
|
|
|
|
||
98 |
1.008904.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
x |
99 |
1.008905.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
x |
100 |
1.008889.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
x |
x |
101 |
1.008890.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
x |
x |
102 |
1.008906.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
x |
x |
103 |
1.001248.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
|
x |
x |
x |
15. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12) |
|
|
|
|
||
104 |
2.000592.000.00.00. H07 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
105 |
2.000829.000.00.00. H07 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
106 |
2.001680.000.00.00. H07 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
107 |
2.001687.000.00.00. H07 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
108 |
1.001233.000.00.00. H07 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
109 |
2.000596.000.00.00. H07 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
110 |
2.000518.000.00.00. H07 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
111 |
2.000587.000.00.00. H07 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
112 |
2.000840.000.00.00. H07 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
113 |
2.000954.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
x |
16. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi |
|
|
|
|
||
114 |
1.003160.000.00.00. H07 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
x |
|
x |
x |
115 |
1.003179.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
XVII. Ban Quản lý các khu công nghiệp (08) |
0 |
8 |
0 |
8 |
||
1. Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam (02) |
|
|
|
|
||
1 |
1.005383 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
x |
|
x |
2 |
2.001693 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Lao động (02) |
|
|
|
|
||
3 |
|
Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
x |
|
x |
4 |
|
Cấp lại giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Xây dựng (02) |
|
|
|
|
||
5 |
|
Gia hạn giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh |
|
x |
|
x |
6 |
|
Cấp lại giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường (02) |
|
|
|
|
||
7 |
|
Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án tại các khu công nghiệp tỉnh |
|
x |
|
x |
8 |
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp tỉnh |
|
x |
|
x |
CẤP HUYỆN |
||||||
I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (26) |
4 |
22 |
6 |
26 |
||
1. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học (06) |
|
|
|
|
||
1 |
1.005099.000.00.00. H07 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
x |
x |
x |
2 |
1.004555.000.00.00. H07 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
x |
|
|
x |
3 |
2.001842.000.00.00. H07 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
x |
|
|
x |
4 |
1.004552.000.00.00. H07 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
x |
5 |
1.004563.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
x |
|
x |
6 |
1.001639.000.00.00. H07 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non (05) |
|
|
|
|
||
7 |
1.004494.000.00.00. H07 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
x |
|
x |
8 |
1.006390.000.00.00. H07 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
x |
|
x |
9 |
1.006444.000.00.00. H07 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
x |
10 |
1.006445.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
x |
|
|
x |
11 |
1.004515.000.00.00. H07 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
x |
|
|
x |
3. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (08) |
|
|
|
|
||
12 |
1.004831.000.00.00. H07 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
x |
x |
x |
13 |
1.005108.000.00.00. H07 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
x |
x |
x |
14 |
2.001904.000.00.00. H07 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
|
x |
|
x |
15 |
1.004442.000.00.00. H07 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
x |
|
x |
16 |
1.004444.000.00.00. H07 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
x |
|
x |
17 |
1.004475.000.00.00. H07 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
x |
|
x |
18 |
2.001809.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
x |
|
x |
19 |
2.001818.000.00.00. H07 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07) |
|
|
|
|
||
20 |
1.008950.000.00.00. H07 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
x |
x |
|
21 |
1.008951.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục địa bàn có khu công nghiệp |
|
x |
x |
|
22 |
1.001622.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
|
x |
x |
|
23 |
1.005106.000.00.00. H07 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
x |
|
x |
24 |
1.005097.000.00.00. H07 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
|
x |
|
x |
25 |
1.008724.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|
x |
26 |
1.008725.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
|
x |
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (11) |
0 |
11 |
10 |
11 |
||
1. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (03) |
|
|
|
|
||
1 |
3.000159.000.00.00. H07 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
x |
x |
x |
2 |
1.007919.000.00.00. H07 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
x |
x |
x |
3 |
1.000037.000.00.00. H07 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Nông nghiệp (01) |
|
|
|
|
||
4 |
1.003605.000.00.00. H07 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (03) |
|
|
|
|
||
5 |
1.003281.000.00.00. H07 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
|
x |
x |
x |
6 |
1.003319.000.00.00. H07 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
x |
x |
x |
7 |
1.003434.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực: Thủy sản (05) |
|
|
|
|
||
8 |
1.004498.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
x |
x |
x |
9 |
1.004478.000.00.00. H07 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
|
x |
x |
x |
10 |
1.003956.000.00.00. H07 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
x |
x |
x |
11 |
|
Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển |
|
x |
|
x |
III. Lĩnh vực: Tư pháp (21) |
13 |
8 |
20 |
21 |
||
1. Lĩnh vực: Chứng thực (02) |
|
|
|
|
||
1 |
2.000942.000.00.00. H07 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
x |
x |
x |
2 |
2.000908.000.00.00. H07 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Hộ tịch (15) |
|
|
|
|
||
3 |
2.000497.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
4 |
2.000513.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
5 |
1.000893.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
x |
x |
6 |
2.000522.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
7 |
2.000756.000.00.00. H07 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
8 |
1.001669.000.00.00. H07 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
9 |
1.001695.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
10 |
2.000779.000.00.00. H07 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
11 |
1.001766.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
12 |
2.000806.000.00.00. H07 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
13 |
2.000528.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
x |
14 |
2.000635.000.00.00. H07 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
x |
x |
15 |
2.000547.000.00.00. H07 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
x |
x |
x |
16 |
2.000554.000.00.00. H07 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
x |
x |
17 |
2.002189.000.00.00. H07 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (02) |
|
|
|
|
||
18 |
1.005462.000.00.00. H07 |
Phục hồi danh dự |
x |
|
x |
x |
19 |
2.002190.000.00.00. H07 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
x |
x |
4. Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (01) |
|
|
|
|
||
20 |
2.000979.000.00.00. H07 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
x |
|
x |
5. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01) |
|
|
|
|
||
21 |
2.002363.000.00.00. H07 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
x |
x |
IV. Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (04) |
0 |
5 |
3 |
5 |
||
1. Lĩnh vực: Môi trường (02) |
|
|
|
|
||
1 |
1.004138.000.00.00. H07 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
x |
x |
x |
2 |
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Tài nguyên nước (02) |
|
|
|
|
||
3 |
1.001662.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
x |
x |
x |
4 |
1.001645.000.00.00. H07 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
x |
|
x |
3. Lĩnh vực: Chính sách thuế (01) |
|
|
|
|
||
5 |
1.008603.000.00.00. H07 |
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
|
x |
x |
x |
V. Lĩnh vực: Nội vụ (29) |
0 |
29 |
26 |
29 |
||
1. Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (08) |
|
|
|
|
||
1 |
1.001180.000.00.00. H07 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
x |
x |
2 |
1.001199.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
x |
x |
x |
3 |
1.001204.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
x |
x |
x |
4 |
1.001212.000.00.00. H07 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
x |
x |
x |
5 |
1.001220.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
x |
x |
x |
6 |
1.000316.000.00.00. H07 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
x |
x |
x |
7 |
2.000267.000.00.00. H07 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
x |
x |
x |
8 |
1.001228.000.00.00. H07 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng (08) |
|
|
|
|
||
9 |
2.000356.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
x |
x |
x |
10 |
2.000364.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
x |
x |
x |
11 |
1.000804.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
x |
x |
x |
12 |
2.000374.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
x |
x |
x |
13 |
2.000385.000.00.00. H07 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
x |
x |
x |
14 |
1.000843.000.00.00. H07 |
Tặng danh hiệu chiến thi đua cơ sở |
|
x |
x |
x |
15 |
2.000402.000.00.00. H07 |
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
|
x |
x |
x |
16 |
2.000414.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (10) |
|
|
|
|
||
17 |
2.002100.000.00.00. H07 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
|
x |
x |
x |
18 |
1.005203.000.00.00. H07 |
Đổi tên quỹ |
|
x |
x |
x |
19 |
1.003827.000.00.00. H07 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
|
x |
x |
x |
20 |
1.005201.000.00.00. H07 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
x |
x |
x |
21 |
1.005358.000.00.00. H07 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
x |
x |
x |
22 |
1.003732.000.00.00. H07 |
Hội tự giải thể |
|
x |
x |
x |
23 |
1.003757.000.00.00. H07 |
Đổi tên hội |
|
x |
x |
x |
24 |
1.003783.000.00.00. H07 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
x |
x |
x |
25 |
1.003807.000.00.00. H07 |
Phê duyệt điều lệ hội |
|
x |
x |
x |
26 |
1.003841.000.00.00. H07 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03) |
|
|
|
|
||
|
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
|
x |
|
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
|
x |
|
1.003817.000.00.00. H07 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
|
x |
VI. Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (26) |
3 |
24 |
17 |
27 |
||
1. Lĩnh vực: Người có công (02) |
|
|
|
|
||
1 |
2.001375.000.00.00. H07 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
x |
x |
x |
2 |
2.001378.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Lao động (01) |
|
|
|
|
||
3 |
1.004959.000.00.00. H07 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (01) |
|
|
|
|
||
4 |
2.001960.000.00.00. H07 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
x |
4. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15) |
|
|
|
|
||
5 |
2.000286.000.00.00. H07 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
x |
x |
x |
6 |
2.000744.000.00.00. H07 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
x |
x |
x |
7 |
1.001731.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
x |
x |
x |
8 |
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
x |
|
x |
9 |
1.001776.000.00.00. H07 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
|
x |
|
x |
10 |
1.001758.000.00.00. H07 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
x |
|
x |
11 |
1.001753.000.00.00. H07 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
x |
|
x |
12 |
2.000298.000.00.00. H07 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
x |
x |
x |
13 |
1.000669.000.00.00. H07 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
x |
x |
14 |
2.000291.000.00.00. H07 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
x |
x |
x |
15 |
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
x |
16 |
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
x |
|
x |
17 |
|
Cấp, cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
|
x |
|
x |
18 |
2.000294.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
x |
|
x |
19 |
1.000684.000.00.00. H07 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
x |
|
x |
20 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
|
x |
|
x |
5. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (03) |
|
|
|
|
||
21 |
1.000123.000.00.00. H07 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
x |
|
x |
x |
22 |
2.000049.000.00.00. H07 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
x |
|
x |
x |
23 |
2.001661.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
x |
|
x |
x |
6. Lĩnh vực: Tiền lương (02) |
|
|
|
|
||
24 |
1.008360.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
x |
x |
x |
25 |
1.008365.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID- 19 |
|
x |
x |
x |
7. Lĩnh vực: Việc làm (02) |
|
|
|
|
||
26 |
1.008362.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|
x |
x |
x |
27 |
1.008363.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|
x |
x |
x |
VII. Lĩnh vực: Công Thương (12) |
0 |
12 |
9 |
12 |
||
1. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (09) |
|
|
|
|
||
1 |
2.001240.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
x |
x |
2 |
2.000615.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
x |
x |
3 |
2.000620.000.00.00. H07 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
x |
x |
4 |
2.000150.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
x |
x |
5 |
2.000162.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
x |
x |
6 |
2.000629.000.00.00. H07 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
x |
x |
7 |
1.001279.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
x |
x |
8 |
2.000633.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
x |
x |
9 |
2.000181.000.00.00. H07 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
x |
x |
|
2.001270.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
x |
|
2.001261.000.00.00. H07 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (01) |
|
|
|
|
||
10 |
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
x |
|
x |
VIII. Lĩnh vực: Xây dựng (01) |
0 |
1 |
1 |
1 |
||
1. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (01) |
|
|
|
|
||
1 |
1.008455.000.00.00. H07 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
x |
x |
x |
IX. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư (11) |
1 |
10 |
11 |
11 |
||
1. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh (05) |
|
|
|
|
||
1 |
1.001266.000.00.00. H07 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
x |
|
x |
x |
2 |
2.000575.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
x |
x |
x |
3 |
1.001570.000.00.00. H07 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
x |
x |
x |
4 |
2.000720.000.00.00. H07 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
x |
x |
x |
5 |
1.001612.000.00.00. H07 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (06) |
|
|
|
|
||
6 |
1.005377.000.00.00. H07 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
x |
x |
7 |
2.001958.000.00.00. H07 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
x |
x |
x |
8 |
1.004979.000.00.00. H07 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
x |
x |
x |
9 |
1.005121.000.00.00. H07 |
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
|
x |
x |
x |
10 |
2.002120.000.00.00. H07 |
Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
|
x |
x |
x |
11 |
2.002122.000.00.00. H07 |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
|
x |
x |
x |
12 |
2.002123.000.00.00. H07 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
x |
x |
x |
13 |
1.005280.000.00.00. H07 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
x |
x |
x |
X. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và du lịch (18) |
0 |
18 |
12 |
18 |
||
1. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (09) |
|
|
|
|
||
1 |
1.004622.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
|
x |
x |
x |
2 |
1.004634.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
|
x |
x |
x |
3 |
1.004644.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
|
x |
x |
x |
4 |
1.004646.000.00.00. H07 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
|
x |
x |
x |
5 |
1.004648.000.00.00. H07 |
Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa" "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa" "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
|
x |
x |
x |
6 |
2.000440.000.00.00. H07 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
x |
x |
x |
7 |
1.000933.000.00.00. H07 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
x |
x |
x |
8 |
1.003635.000.00.00. H07 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
x |
x |
x |
9 |
1.003645.000.00.00. H07 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Thư viện (03) |
|
|
|
|
||
10 |
1.008900.000.00.00. H07 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
x |
x |
11 |
1.008899.000.00.00. H07 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
x |
x |
12 |
1.008898.000.00.00. H07 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Gia đình (06) |
|
|
|
|
||
13 |
1.003243.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
x |
|
x |
14 |
1.003226.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
x |
|
x |
15 |
1.003185.000.00.00. H07 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
x |
|
x |
16 |
1.003140.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
x |
|
x |
17 |
1.003103.000.00.00. H07 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
x |
|
x |
18 |
1.001874.000.00.00. H07 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
x |
|
x |
XI. Lĩnh vực: Thông tin và truyền thông (06) |
0 |
6 |
1 |
6 |
||
1. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04) |
|
|
|
|
||
1 |
2.001885.000.00.00. H07 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
2 |
2.001880.000.00.00. H07 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
x |
x |
3 |
2.001884.000.00.00. H07 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
4 |
2.001786.000.00.00. H07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành (02) |
|
|
|
|
||
5 |
2.001931.000.00.00. H07 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
x |
|
x |
6 |
2.001762.000.00.00. H07 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
x |
|
x |
XII. Lĩnh vực: Đầu tư xây dựng cơ bản (01) |
0 |
1 |
0 |
1 |
||
1 |
|
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành |
|
x |
|
x |
CẤP XÃ |
||||||
I. Lĩnh vực: Tư pháp (29) |
19 |
10 |
29 |
29 |
||
1. Lĩnh vực: Chứng thực (02) |
|
|
|
|
||
1 |
2.000942.000.00.00. H07 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (cấp xã) |
|
x |
x |
x |
2 |
2.000908.000.00.00. H07 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Hộ tịch (19) |
|
|
|
|
||
3 |
2.001023.000.00.00. H07 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
x |
x |
4 |
2.000986.000.00.00. H07 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
x |
x |
5 |
1.005461.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại khai tử |
x |
|
x |
x |
6 |
1.004746.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại kết hôn |
x |
|
x |
x |
7 |
1.004772.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
x |
x |
8 |
1.004884.000.00.00. H07 |
Đăng ký lại khai sinh |
x |
|
x |
x |
9 |
1.004859.000.00.00. H07 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
x |
|
x |
x |
10 |
1.004845.000.00.00. H07 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
x |
x |
11 |
1.004837.000.00.00. H07 |
Đăng ký giám hộ |
x |
|
x |
x |
12 |
1.003583.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
x |
|
x |
x |
13 |
1.000419.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai tử lưu động |
x |
|
x |
x |
14 |
1.000656.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai tử |
x |
|
x |
x |
15 |
1.000689.000.00.00. H07 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
x |
|
x |
x |
16 |
1.001022.000.00.00. H07 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
x |
x |
17 |
1.000593.000.00.00. H07 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
x |
|
x |
x |
18 |
1.000894.000.00.00. H07 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
x |
x |
19 |
1.001193.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
x |
|
x |
x |
20 |
1.004873.000.00.00. H07 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
x |
x |
x |
21 |
2.000635.000.00.00. H07 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01) |
|
|
|
|
||
22 |
2.001263.000.00.00. H07 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
x |
x |
4. Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (06) |
|
|
|
|
||
23 |
2.002080.000.00.00. H07 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
x |
x |
x |
24 |
2.000930.000.00.00. H07 |
Thôi làm hòa giải viên |
|
x |
x |
x |
25 |
2.000333.000.00.00. H07 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
x |
x |
x |
26 |
2.000373.000.00.00. H07 |
Công nhận hòa giải viên |
|
x |
x |
x |
27 |
2.001449.000.00.00. H07 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
x |
x |
x |
28 |
2.001457.000.00.00. H07 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
x |
x |
x |
5. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (01) |
|
|
|
|
||
29 |
2.002165.000.00.00. H07 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
x |
x |
II. Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (16) |
11 |
9 |
16 |
20 |
||
1. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (10) |
|
|
|
|
||
1 |
1.001699.000.00.00. H07 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật |
x |
|
x |
x |
2 |
2.000602.000.00.00. H07 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
x |
|
x |
x |
3 |
2.000355.000.00.00. H07 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
x |
x |
4 |
1.000506.000.00.00. H07 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh |
|
x |
x |
x |
5 |
1.000489.000.00.00. H07 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
x |
x |
x |
6 |
2.000744.000.00.00. H07 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
x |
x |
x |
7 |
2.000751.000.00.00. H07 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
x |
x |
x |
8 |
|
Xét duyệt hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo |
|
x |
|
x |
9 |
1.001653.000.00.00. H07 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
|
x |
|
x |
10 |
|
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật |
|
x |
|
x |
2. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (03) |
|
|
|
|
||
11 |
1.000132.000.00.00. H07 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
x |
|
x |
x |
12 |
1.003521.000.00.00. H07 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
x |
|
x |
x |
13 |
2.001661.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
x |
|
x |
x |
3. Lĩnh vực: Người có công (04) |
|
|
|
|
||
14 |
1.003337.000.00.00. H07 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
x |
|
x |
x |
15 |
2.001382.000.00.00. H07 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
x |
x |
16 |
1.001257.000.00.00. H07 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
x |
17 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận”đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ. |
|
x |
|
x |
4. Lĩnh vực: Trẻ em (03) |
|
|
|
|
||
18 |
2.001944.000.00.00. H07 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
x |
|
x |
x |
19 |
1.004941.000.00.00. H07 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
x |
|
x |
x |
20 |
1.004944.000.00.00. H07 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
x |
x |
III. Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (01) |
0 |
1 |
1 |
1 |
||
1. Lĩnh vực: Chính sách thuế (01) |
|
|
|
|
||
1 |
1.008603. |
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
|
x |
x |
x |
IV. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (06) |
3 |
3 |
6 |
6 |
||
1. Lĩnh vực: Nông nghiệp (01) |
|
|
|
|
||
1 |
1.003596.000.00.00. H07 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
x |
x |
2. Lĩnh vực: Thủy lợi (01) |
|
|
|
|
||
2 |
2.001621.000.00.00. H07 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Bảo hiểm (01) |
|
|
|
|
||
3 |
1.005412.000.00.00. H07 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
x |
|
x |
x |
4. Lĩnh vực: Phòng, chống thiên tai (01) |
|
|
|
|
||
4 |
2.002163.000.00.00. H07 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
x |
x |
x |
5. Lĩnh vực: Trồng trọt (01) |
|
|
|
|
||
5 |
1.008004.000.00.00. H07 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
x |
x |
x |
6. Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ và môi trường (01) |
|
|
|
|
||
6 |
1.008838.000.00.00. H07 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
x |
|
x |
x |
Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và du lịch (06) |
3 |
3 |
6 |
6 |
||
1. Lĩnh vực: Văn hóa (02) |
|
|
|
|
||
1 |
1.003622.000.00.00. H07 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
x |
|
x |
x |
2 |
1.000954.000.00.00. H07 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Thư viện (03) |
|
|
|
|
||
3 |
1.008902.000.00.00. H07 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
x |
|
x |
x |
4 |
1.008901.000.00.00. H07 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
x |
|
x |
x |
5 |
1.008903.000.00.00. H07 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
x |
x |
x |
3. Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01) |
|
|
|
|
||
6 |
2.000794.000.00.00. H07 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
x |
x |
x |
Lĩnh vực: Nội vụ (15) |
12 |
3 |
15 |
15 |
||
1. Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (10) |
|
|
|
|
||
1 |
1.001090.000.00.00. H07 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
x |
x |
2 |
1.001109.000.00.00. H07 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
x |
|
x |
x |
3 |
1.001098.000.00.00. H07 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
x |
|
x |
x |
4 |
1.001085.000.00.00. H07 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
x |
|
x |
x |
5 |
1.001078.000.00.00. H07 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
x |
|
x |
x |
6 |
1.001167.000.00.00. H07 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
x |
|
x |
x |
7 |
1.001156.000.00.00. H07 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
x |
x |
8 |
1.001028.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
x |
x |
9 |
2.000509.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
x |
x |
10 |
1.001055.000.00.00. H07 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
x |
x |
2. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng (05) |
|
|
|
|
||
11 |
2.000305.000.00.00. H07 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
x |
|
x |
x |
12 |
1.000775.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
x |
x |
13 |
2.000346.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
x |
x |
14 |
2.000337.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
x |
|
x |
x |
15 |
1.000748.000.00.00. H07 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
x |
|
x |
x |
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (05) |
0 |
5 |
5 |
5 |
||
1. Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (05) |
|
|
|
|
||
1 |
2.001810.000.00.00. H07 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
x |
x |
x |
2 |
1.004492.000.00.00. H07 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
x |
x |
x |
3 |
1.004485.000.00.00. H07 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
x |
x |
x |
4 |
1.004443.000.00.00. H07 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
x |
x |
5 |
1.004441.000.00.00. H07 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
x |
x |
x |
Lĩnh vực: Dân số - Sức khoẻ sinh sản (01) |
0 |
1 |
1 |
1 |
||
1 |
2.001088.000.00.00. H07 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
x |
x |
x |
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (01) |
0 |
1 |
0 |
1 |
||
1 |
1.008456.000.00.00. H07 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thầm quyền của UBND cấp xã |
|
x |
|
x |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động tổ hợp tác (03) |
0 |
3 |
0 |
3 |
||
1 |
2.002226.000.00.00. H07 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
x |
|
x |
2 |
2.002227.000.00.00. H07 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
x |
|
x |
3 |
2.002228.000.00.00. H07 |
Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
|
x |
|
x |
TỔNG CỘNG |
|
176 |
1.160 |
978 |
1336 |