Quyết định 4866/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 4866/QĐ-BNN-TCTS |
Ngày ban hành | 10/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4866/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự 10, 11, 15, 16, 17, 18,19, 20, 27, 28 Mục A và số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 20 Mục B khoản 2 Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
|
3 |
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
||
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
||
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
||
C. Thủ tục hành chính do cơ quan khác thực hiện |
|
|
|
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||
BNN- 288033 |
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
||
BNN- 288231 |
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|||
BNN- 288309 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới. |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|||
BNN- 288312 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
||||||
BNN- 288220 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
||||||
BNN- 288314 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
||||||
BNN- 288029 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
||||||
BNN- 288313 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh |
|||
BNN-288030 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh |
|||
B. |
Thủ tục hành chính cơ quan khác thực hiện |
||||||
1 |
BNN- 288031 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thủy sản |
Tổ chức quản lý cảng cá |
|
BNN- 288227 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
|||
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
BNN- 288055 |
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống ngoài danh mục dùng làm thực phẩm |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 25/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
2 |
BNN- 288056 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
3 |
BNN- 288301 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thuỷ sản |
4 |
BNN- 288035 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
5 |
BNN- 288067 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thủy sản |
6 |
BNN- 288068 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thủy sản |
7 |
BNN- 288305 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thủy sản |
8 |
BNN- 288075 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thủy sản |
9 |
BNN- 288374 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Tổng cục Thủy sản |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
10 |
BNN- 288310 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Cơ quan thẩm quyền nơi đăng ký tàu cá (Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản) |
11 |
BNN- 288225 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Chi cục Thủy sản |
12 |
BNN- 288232 |
Xác nhận đăng ký tàu cá |
Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Thuỷ sản |
Chi cục Thủy sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|